BYD Seal 5 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 10/2025 với mức giá 696 triệu đồng, đánh dấu bước tiến quan trọng của hãng xe Trung Quốc trong phân khúc sedan cỡ C. Điểm đặc biệt đây là mẫu xe plug-in hybrid (PHEV) đầu tiên trong phân khúc, hứa hẹn mang đến sự cân bằng giữa hiệu suất vận hành và tiết kiệm chi phí nhiên liệu.
Thông số kích thước - trọng lượng xe BYD Seal 5 2025

Thông số kích thước BYD Seal 5 lớn hơn các đối thủ trong phân khúc
BYD Seal 5 sở hữu thông số kích thước 4.780 x 1.837 x 1.495 mm cùng chiều dài cơ sở 2.718 mm, thuộc dạng lớn nhất phân khúc. Thông số kỹ thuật kích thước Seal 5 dài hơn Toyota Corolla Altis (4.640 mm) và Honda Civic (4.678 mm), trong khi chiều dài cơ sở cũng vượt trội hơn các đối thủ. Bán kính quay vòng 5,5m giúp xe dễ dàng xoay trở trong khu vực đô thị chật hẹp.
| Thông số | BYD Seal 5 2025 |
| D x R x C | 4.780 x 1.837 x 1.495 (mm) |
| Trục cơ sở (mm) | 2.718 mm |
| Số chỗ ngồi | 5 |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.5m |
| Dung tích bình xăng | 45L |
| Dung tích khoang hành lý | 450L |
| Trọng lượng xe không tải | 1.620 Kg |
| Trọng lượng xe toàn tải | 2.030 Kg |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe BYD Seal 5 2025

Diện mạo BYD Seal 5 nổi bật với ngôn ngữ thiết kế "Ocean Aesthetics"
Seal 5 áp dụng ngôn ngữ thiết kế "Ocean Aesthetics" đặc trưng của dòng xe Ocean Series từ BYD. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang đen bóng kết hợp cùm đèn LED hình sóng biển, tạo nên diện mạo khá thể thao và hiện đại. Dải LED ban ngày mỏng kéo dài ngang đầu xe giúp nhận diện thương hiệu dễ dàng hơn.
Các trang bị ngoại thất nổi bật trên xe có thể kể đến: La-zăng hợp kim 17 inch với lốp 215/55 R17, đèn hậu LED, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED và đèn chào mừng...
| Thông số | BYD Seal 5 2025 |
| Đèn pha | LED |
| Đèn sương mù phía sau | Có |
| La-zăng | Hợp kim nhôm 17 icnh |
| Kích thước lốp | 215/55 R17 |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn chào mừng |
| Đèn hậu | LED |
| Đèn phanh trên cao | LED |
| Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
| Bảng màu | Trắng, Xám, Đen |
Thông số nội thất, tiện nghi xe BYD Seal 5 2025

Không gian nội thất sang trọng, tiện nghi trên BYD Seal 5
Bước vào bên trong, Seal 5 gây ấn tượng với không gian nội thất tông màu đen sang trọng. Điểm nhấn trang bị gồm có: màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12,8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây; Cụm đồng hồ kỹ thuật số TFT LCD 8,8 inch; Ghế ngồi bọc da tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng; Điều hòa tự động 1 vùng kết hợp; Sạc không dây 15W, 8 loa âm thanh, 2 cổng USB-C và 2 cổng USB-A (trước/sau)...
| Thông số | BYD Seal 5 2025 | |
| Vô-lăng | Bọc da | |
| Hệ thống lái trợ lực điện | Có | |
| Màn hình thông tin lái | TFT LCD 8,8 inch | |
| Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói - chỉnh cơ | |
| Ghế | Bọc da | |
| Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |
| Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |
| Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng | |
| Radio FM | Có | |
| Kết nối Bluetooth | Có | |
| Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có | |
| Màn hình trung tâm | 12,8 inch | |
| Âm thanh | 8 loa | |
| Trợ lý giọng nói | Tiếng Việt tiếng Anh tiếng Trung | |
| Cổng USB | 4 | |
| Đèn LED đọc sách | Có | |
| Đèn khoang hành lý | Có | |
| Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh | Có | |
| Hỗ trợ khóa thông minh bằng thẻ NFC | Có | |
| 4 kính cửa đóng mở 1 chạm, chống kẹt | Có | |
| Bộ vá lốp | Có | |
| Điều hòa | Tự động 1 vùng | |
| Lọc bụi mịn PM 2.5 | Có | |
| Bảng màu | Đen | |
Thông số động cơ, vận hành xe BYD Seal 5 2025

Cỗ máy hybrid trên BYD Seal 5 sinh tổng công suất lên tới 209 mã lực
Trái tim của BYD Seal 5 là hệ thống DM-i Super Hybrid thế hệ thứ 5, kết hợp động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên 4 xi-lanh với mô-tơ điện đặt ở cầu trước. Động cơ xăng sản sinh công suất tối đa 72 kW (97 mã lực) và mô-men xoắn 122 Nm, trong khi mô-tơ điện mạnh mẽ hơn với 145 kW (194 mã lực) và 300 Nm.
Tổng công suất kết hợp đạt 209 mã lực, đủ để đưa Seal 5 tăng tốc 0-100 km/h trong 7,5 giây - con số ấn tượng cho một mẫu sedan cỡ C. Tốc độ tối đa đạt 180 km/h, phù hợp cho cả di chuyển đô thị lẫn đường cao tốc.
| Thông số | BYD Seal 5 2025 |
| Động cơ cầu trước | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
| Dẫn động | Cầu trước |
| Công suất tối đa | 145 / 194 kW / Hp |
| Mô-men xoắn tối đa | 300 Nm |
| Động cơ | Xăng plug-in hybrid Xiaoyun |
| Công suất tối đa | 72 / 97 kW / Hp |
| Mô-men xoắn tối đa | 122 Nm |
| Công suất kết hợp cực đại | 209 Hp |
| Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 3.8 L/100 Km |
| Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (s) | 7.5 |
| Tốc độ tối đa | 180 km/h |
| Quãng đường di chuyển thuần điện | 120 km |
| Loại Pin | LFP - BYD Blade Battery |
| Dung lượng pin | 18.3 kWh |
| Treo trước | Macpherson |
| Treo sau | Thanh dầm xoắn |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa |
| Chế độ lái | Eco, Normal, Sport |
| Cổng sạc AC - Type 2 | Có |
| Bộ sạc cầm tay 2.2 kW | Có |
| Bộ cấp nguồn điện AC kèm theo xe V2L | Có |
| Chức năng cấp nguồn điện AC V2L | Có |
| Chức năng hẹn lịch sạc thông minh | Có |
| Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật an toàn xe BYD Seal 5 2025

BYD Seal 5 được trang bị gói an toàn chủ động và bị động toàn diện
BYD Seal 5 được trang bị gói an toàn chủ động và bị động toàn diện. Hệ thống an toàn bị động bao gồm 6 túi khí, camera 360 độ HD, cảm biến đỗ xe, gói công nghệ an toàn chủ động bao gồm 16 tính năng hỗ trợ lái hiện đại. Đặc biệt, Seal 5 có tính năng Auto-hold giữ phanh tự động, hệ thống phanh êm dịu CST giúp dừng xe êm ái hơn, và công nghệ chống tăng tốc ngoài ý muốn BOS - tăng cường an toàn trong mọi tình huống.
| Thông số | BYD Seal 5 2025 |
| Túi khí phía trước (dành cho người lái và hành khách) | Có |
| Túi khí bên hông (dành cho người lái và hành khách) | Có |
| Túi khí rèm cửa (trước & sau) | Có |
| Dây đai an toàn phía trước có bộ căng đai khẩn cấp và hạn chế lực | Có |
| Dây đai an toàn khóa khẩn cấp phía sau | Có |
| Cảnh báo cài dây an toàn phía trước | Có |
| Camera 360 độ HD (có tính năng soi gầm) | Có |
| Kiểm soát áp suất lốp (TPMS) | Có |
| Cảm biến đỗ xe phía trước | 2 |
| Cảm biến đỗ xe phía sau | 4 |
| Khóa an toàn trẻ em | Có |
| Trợ lực phanh thông minh | Có |
| Tính năng giữ phanh tự động Auto-hold (AHV) | Có |
| Hỗ trợ phanh thủy lực (HBA) | Có |
| Kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
| Kiểm soát giảm lực phanh đỗ xe (CDP) | Có |
| Cân bằng động (VDC) | Có |
| Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
| Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có |
| Phanh êm dịu (CST) | Có |
| Chống tăng tốc ngoài ý muốn (BOS) | Có |
| Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Ảnh: Đoàn Dũng
Cộng tác viên