Với việc định giá xe Tucson 2025 khởi điểm từ 769 triệu đồng, Hyundai Việt Nam đang thể hiện tham vọng chinh phục thị trường SUV cỡ C ngày càng sôi động. Mô hình nâng cấp mới của Tucson được giới thiệu vào tháng 10/2024 không chỉ gây ấn tượng bởi thiết kế táo bạo mà còn bởi loạt công nghệ thông minh lần đầu xuất hiện tại phân khúc.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 769 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | 859 |
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | 989 |
Tucson 1.6 Turbo | 979 |
Tucson N Line | 989 |
Chi tiết bảng giá Hyundai Tucson 2025 mới nhất
Thông số kích thước xe Hyundai Tucson 2025
Thông số kích thước Tucson 2025 có sự khác biệt đôi chút giữa bản N Line và các bản còn lại
Hyundai Tucson 2025 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.865 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.755 mm và khoảng gầm xe là 181 mm. Riêng bản N Line, thông số kỹ thuật về kích thước dài hơn 10 mm so với 4 phiên bản còn lại.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | Tucson N Line |
D x R x C (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.650 x 1.865 x 1.700 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | ||||
Khoảng sáng (mm) | 181 |
Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2025
Ngoại hình thể thao, hầm hố và cá tính của Hyundai Tucson 2025
Tất cả phiên bản của Hyundai Tucson 2025 đều được trang bị đèn LED hiện đại, vành hợp kim từ 17-19 inch tùy bản. Phiên bản cao cấp có cửa sổ trời toàn cảnh Panorama độc đáo và cốp điện thông minh tiện lợi.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | Tucson N Line |
Đèn chiếu sáng | LED | LED | LED | LED Projector | LED Projector |
Kích thước vành xe | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch | 19 inch |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc | Không | Không | Không | Có | Không |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2025
Khoang nội thất Hyundai Tucson nâng cấp sang hơn, tiện nghi và thân thiện hơn so với mô hình cũ
Không gian nội thất Hyundai Tucson 2025 ấn tượng với loạt công nghệ hiện đại như: Màn hình giải trí 12.3 inch cảm ứng, màn hình đa thông tin LCD 4.2-12.3 inch, tùy phiên bản. Hệ thống âm thanh Bose 8 loa cao cấp, sạc không dây Qi và nhiều tiện nghi hiện đại khác.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | Tucson N Line |
Vô-lăng bọc da | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Không | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn nội thất | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế da cao cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng (Có kết nối Apple Carplay / Android Auto không dây) | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa Bose cao cấp | 8 loa Bose cao cấp | 8 loa Bose cao cấp | 8 loa Bose cao cấp |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) | Không | Có | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2025
Hyundai Tucson 2025 sở hữu công nghệ SmartSense mới nhất
Tucson 2025 tích hợp gói công nghệ SmartSense với camera 360°, các hệ thống hỗ trợ lái tiên tiến như FCA, BCA, LKA, LFA. Trang bị 6 túi khí và các tính năng an toàn chủ động, thần động chuẩn quốc tế.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | Tucson N Line |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không | Không |
Camera 3600 | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | Không | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe (PCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2025
Tucson mới có cả động cơ dầu và xăng
Tucson mới tiếp tục kế thừa các động cơ từ mô hình cũ với 3 tùy chọn cùng thông số như sau:
- Động cơ Smartstream 1.6L T-GDi, cho công suất cực đại 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
- Động cơ Smartstream Diesel D2.0, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn 416 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ xăng Smarstream 2.0l MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | Tucson N Line | |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream1.6 T-GDI | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.998 | 1.598 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 156/ 6200 | 186/4000 | 180/5500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | 416/2000~2750 | 265/1500~4500 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 54 | 54 | 54 | |||
Hộp số | 6 AT | 8 AT | 7 DCT | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | HTRAC | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/55R19 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Trong đô thị | 9,96 | 10,94 | 7,90 | 9,39 | 8,6 |
Ngoài đô thị | 6,30 | 6,12 | 5,12 | 6,41 | 6,2 | |
Hỗn hợp | 7,64 | 7,90 | 6,16 | 7,50 | 7,10 |
Ảnh: Đại lý Hyundai
Cộng tác viên