Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2025: SUV cỡ C đột phá với công nghệ hàng đầu

Thứ tư, 03/09/2025 - 12:09

Hyundai Tucson 2025 nâng cấp giữa vòng đời ấn tượng với thiết kế hoàn toàn mới, trang bị công nghệ tiên tiến lần đầu xuất hiện tại phân khúc SUV cỡ C. Xe có 5 phiên bản đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu từ tiết kiệm đến hiệu suất cao.

Với việc định giá xe Tucson 2025 khởi điểm từ 769 triệu đồng, Hyundai Việt Nam đang thể hiện tham vọng chinh phục thị trường SUV cỡ C ngày càng sôi động. Mô hình nâng cấp mới của Tucson được giới thiệu vào tháng 10/2024 không chỉ gây ấn tượng bởi thiết kế táo bạo mà còn bởi loạt công nghệ thông minh lần đầu xuất hiện tại phân khúc.

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn 769
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt 859
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt 989
Tucson 1.6 Turbo 979
Tucson N Line 989

Chi tiết bảng giá Hyundai Tucson 2025 mới nhất

Thông số kích thước xe Hyundai Tucson 2025

Thông số kích thước xe Hyundai Tucson.

Thông số kích thước Tucson 2025 có sự khác biệt đôi chút giữa bản N Line và các bản còn lại

Hyundai Tucson 2025 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.865 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.755 mm và khoảng gầm xe là 181 mm. Riêng bản N Line, thông số kỹ thuật về kích thước dài hơn 10 mm so với 4 phiên bản còn lại.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo Tucson N Line
D x R x C (mm) 4.640 x 1.865 x 1.665 4.650 x 1.865 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
Khoảng sáng (mm) 181

Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2025

Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2025.

Ngoại hình thể thao, hầm hố và cá tính của Hyundai Tucson 2025

Tất cả phiên bản của Hyundai Tucson 2025 đều được trang bị đèn LED hiện đại, vành hợp kim từ 17-19 inch tùy bản. Phiên bản cao cấp có cửa sổ trời toàn cảnh Panorama độc đáo và cốp điện thông minh tiện lợi.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo Tucson N Line
Đèn chiếu sáng  LED LED LED LED Projector LED Projector
Kích thước vành xe 17 inch 18 inch 18 inch 19 inch 19 inch
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Đèn hậu dạng LED
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc Không Không Không Không
Cốp điện thông minh Không

Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2025

Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2024.

Khoang nội thất Hyundai Tucson nâng cấp sang hơn, tiện nghi và thân thiện hơn so với mô hình cũ

Không gian nội thất Hyundai Tucson 2025 ấn tượng với loạt công nghệ hiện đại như: Màn hình giải trí 12.3 inch cảm ứng, màn hình đa thông tin LCD 4.2-12.3 inch, tùy phiên bản. Hệ thống âm thanh Bose 8 loa cao cấp, sạc không dây Qi và nhiều tiện nghi hiện đại khác.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo Tucson N Line
Vô-lăng bọc da
Cần số điện tử sau vô lăng Không Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Đèn nội thất Không
Ghế da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ ghế lái Không Không Không
Ghế phụ chỉnh điện  Không
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi vô lăng Không
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin LCD 4.2 inch  12.3 inch  12.3 inch  12.3 inch  12.3 inch 
Màn hình giải trí cảm ứng (Có kết nối Apple Carplay / Android Auto không dây) 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 
Hệ thống loa 6 loa 8 loa Bose cao cấp 8 loa Bose cao cấp 8 loa Bose cao cấp 8 loa Bose cao cấp
Sạc không dây chuẩn Qi Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động (ECM) Không
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) Không
Giới hạn tốc độ (MSLA)
Smart key có chức năng khởi động từ xa

Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2025

Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2025.

Hyundai Tucson 2025 sở hữu công nghệ SmartSense mới nhất

Tucson 2025 tích hợp gói công nghệ SmartSense với camera 360°, các hệ thống hỗ trợ lái tiên tiến như FCA, BCA, LKA, LFA. Trang bị 6 túi khí và các tính năng an toàn chủ động, thần động chuẩn quốc tế.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo Tucson N Line
Camera lùi Không Không Không Không
Camera 3600 Không
Hệ thống cảm biến trước/sau   Không Không Không Không
Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên   Không
Chống bó cứng phanh (ABS)  
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)  
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (ESC)  
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
 Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)  
Hỗ trợ xuống dốc (DBC)  
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)  
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe (PCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)   Không
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)   Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA)   Không
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)   Không
Số túi khí 6 6 6 6 6

Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2025

Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2024.

Tucson mới có cả động cơ dầu và xăng

Tucson mới tiếp tục kế thừa các động cơ từ mô hình cũ với 3 tùy chọn cùng thông số như sau:

  • Động cơ Smartstream 1.6L T-GDi, cho công suất cực đại 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
  • Động cơ Smartstream Diesel D2.0, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn 416 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 8 cấp.
  • Động cơ xăng Smarstream 2.0l MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm.
Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo Tucson N Line
Động cơ Smartstream G2.0 Smartstream D2.0 Smartstream1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999  1.998 1.598
Công suất cực đại (PS/rpm) 156/ 6200  186/4000 180/5500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 192/4500  416/2000~2750 265/1500~4500
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)  54 54 54
Hộp số 6 AT  8 AT 7 DCT
Hệ thống dẫn động FWD FWD HTRAC
Phanh trước/sau  Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước  McPherson
Hệ thống treo sau  Liên kết đa điểm
Thông số lốp 235/65R17 235/60R18 235/55R19
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) Trong đô thị 9,96 10,94 7,90 9,39 8,6
Ngoài đô thị 6,30 6,12 5,12 6,41 6,2
Hỗn hợp 7,64 7,90 6,16 7,50 7,10

Ảnh: Đại lý Hyundai

Cộng tác viên