Giá xe Mazda 6 tại Việt Nam hiện nay dao động từ 769-899 triệu đồng cho 5 phiên bản, đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng. Bản 2.0 Luxury khởi điểm 769 triệu đồng hướng đến khách hàng tìm kiếm giá trị cân bằng, trong khi bản 2.5 Signature cao cấp nhất 899 triệu đồng nhắm đến những khách hàng ưa chuộng sự sang trọng. Sự đa dạng về giá cùng trang bị khác biệt tạo nên lợi thế cạnh tranh cho Mazda 6 trước các đối thủ trong cùng phân khúc.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
2.5 Signature (2024) | 899 |
2.5L Signature Premium GTCCC | 874 |
2.0 Premium | 809 |
2.0 Premium GTCCC | 790 |
2.0 Luxury | 769 |
Bảng giá Mazda 6 chi tiết từng phiên bản
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2025: Kích thước
Mazda 6 2025 với kích thước 4.865 x 1.840 x 1.450 mm thể hiện đẳng cấp sedan hạng D
Mazda 6 2025 sở hữu thông số kỹ thuật kích thước ấn tượng với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 mm. Chiều dài cơ sở 2.830 mm đảm bảo không gian nội thất rộng rãi cho hành khách. Với bán kính vòng quay chỉ 5,6 mét, xe dễ dàng di chuyển trong không gian chật hẹp.
Khoảng sáng gầm 165 mm phù hợp cho điều kiện đường xá Việt Nam. Trọng lượng không tải 1.520 kg và tổng trọng lượng tối đa 1.970 kg cho thấy khung gầm vững chắc. Bình nhiên liệu dung tích 62 lít đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển đường dài, trong khi khoang hành lý 480 lít đủ rộng để chứa hành trang cho các chuyến du lịch gia đình.
Thông số | 2.0 Luxury | 2.0 Premium GTCCC | 2.0 Premium | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5 Signature (2024) |
Chiều D x R x C (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 | ||||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | ||||
Tổng trọng lượng (kg) | 1970 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 62 | ||||
Thể tích khoang hành lý (L) | 480 |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2025: Động cơ - Hộp số
Động cơ SkyActiv-G 2.5L cho công suất 188 mã lực cùng hộp số tự động 6 cấp
Khách hàng mua xe Mazda 6 2025 sẽ có 2 lựa chọn động cơ, gồm:
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L, lắp đặt trên 3 bản 2.0 Luxury, 2.0 Premium GTCCC, 2.0 Premium, cho cùng công suất tối đa 154 mã song sức kéo có sự khác nhau giữa các bản, từ 200 Nm.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L, lắp trên 2 bản 2.5L Signature Premium GTCCC và 2.5 Signature (2024), sinh công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm.
Thông số | 2.0 Luxury | 2.0 Premium GTCCC | 2.0 Premium | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5 Signature (2024) | |
Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | SkyActiv-G 2.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||||
Công suất cực đại (mã lực) | 154 | 188 | ||||
Momen xoắn cực đại (Nm) | 200 | 200 | 200 | 252 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp/6AT | |||||
Chế độ lái thể thao | ● | |||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | |||||
Hệ thống dừng/khởi động thông minh | ● | |||||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Kích thước lốp xe | 225/45 R19 | 225/55R17 (tuỳ chọn 225/45R19) | 225/45 R19 | 225/55R17 (tuỳ chọn 225/45R19) | 255/45 R19 | |
Đường kính mâm xe | 19" | 19" | 19" | 19" | 19" | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 8,74 | 9,35 | 8,74 | 9,57 | 9,86 |
Ngoài đô thị | 5,15 | 4,93 | 5,15 | 5,33 | 5,6 | |
Kết hợp | 6,47 | 6,55 | 6,47 | 6,89 | 7,16 |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2025: Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất Mazda 6 2025 với đèn LED Projector sang chảnh
Mazda 6 2025 gây ấn tượng với hệ thống chiếu sáng LED Projector hiện đại cho cả đèn chiếu xa và gần, kèm đèn chạy ban ngày LED tiêu chuẩn. Hệ thống tự động cân bằng góc chiếu và bật/tắt đèn trước thông minh được trang bị đầy đủ trên tất cả phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng gập và chỉnh điện tiện lợi. Tính năng gạt mưa tự động và cụm đèn hậu LED đẹp mắt là trang bị chuẩn. Đặc biệt, cửa sổ trời panoramic tạo cảm giác thoáng đãng cho cabin.
Chi tiết ống xả kép thể thao xuất hiện trên toàn bộ dải sản phẩm, khẳng định DNA thể thao đặc trưng của Mazda. Thiết kế ngoại thất tổng thể thể hiện triết lý "Soul of Motion" với những đường nét chảy mượt, thanh lịch nhưng không kém phần năng động.
Thông số | 2.0 Luxury | 2.0 Premium GTCCC | 2.0 Premium | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5 Signature (2024) | |
Đèn chiếu xa | LED Projector | |||||
Đèn chiếu gần | LED Projector | |||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||||
Đèn trước tự động bật/tắt | • | |||||
Gương chiếu hậu bên ngoài gập, chỉnh điện | • | |||||
Gạt mưa tự động | • | |||||
Cụm đèn sau dạng LED | • | |||||
Cửa sổ trời | • | |||||
Ốp xả kép | • | • | • | • | • |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2025: Trang bị nội thất
Nội thất da Nappa cao cấp cùng màn hình cảm ứng 8 inch và hệ thống âm thanh Bose 11 loa
Nội thất Mazda 6 2025 được chia làm hai cấp độ chính: da thường và da Nappa cao cấp. Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp ghi nhớ vị trí và ghế phụ điều chỉnh điện mang lại sự tiện nghi tối đa. Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối AUX, USB và Bluetooth.
Điểm nổi bật là hệ thống âm thanh 11 loa Bose cao cấp trên 4/5 phiên bản. Các tiện ích khác bao gồm lẫy chuyển số, phanh tay điện tử, khởi động bằng nút bấm, ga tự động và điều hòa tự động 2 vùng. Ghế sau gập tỉ lệ 60:40 linh hoạt, tích hợp cổng USB tiện lợi. Màn hình HUD và rèm che nắng chỉnh điện xuất hiện trên các phiên bản cao cấp, nâng tầm trải nghiệm sang trọng.
Thông số | 2.0 Luxury | 2.0 Premium GTCCC | 2.0 Premium | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5 Signature (2024) | |
Chất liệu nội thất | Da | Da Nappa | Da Nappa | |||
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng ghi nhớ vị trí | • | |||||
Ghế phụ điều chỉnh điện | • | |||||
Hệ thống thông tin giải trí | DVD player | - | ||||
Màn hình cảm ứng 8 inch | • | |||||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | • | |||||
Số loa | 6 | 11 loa Bose | 11 loa Bose | 11 loa Bose | 11 loa Bose | |
Lẫy chuyển số | • | |||||
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh | • | |||||
Khởi động bằng nút bấm | • | |||||
Ga tự động | • | |||||
Điều hoà tự động 2 vùng | • | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | • | |||||
Cửa sổ chỉnh điện | • | |||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | • | Tràn viền | ||||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | • | |||||
Tựa tay hàng ghế sau/tích hợp cổng USB | • | • | • | • | • | |
Màn hình hiển thị HUD | - | • | ||||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | - | • | • | • | • | |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | - | - | - | - | - |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2025: Trang bị an toàn
Công nghệ i-ACTIVSENSE với camera 360 độ và các hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh được trang bị trên Mazda 6
Mazda 6 2025 được trang bị hệ thống an toàn toàn diện với 6 túi khí tiêu chuẩn và loạt công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại. Các hệ thống an toàn cơ bản bao gồm ABS, EBD, EBA, ESS, DSC, TCS và HLA được trang bị đầy đủ. Camera lùi và cảm biến va chạm trước/sau có mặt trên tất cả phiên bản, trong khi camera 360 độ chỉ xuất hiện từ bản Premium trở lên.
Công nghệ i-ACTIVSENSE nổi bật với hệ thống AFS mở rộng góc chiếu, ALH đèn thích ứng thông minh, BSM cảnh báo điểm mù và RCTA cảnh báo phương tiện cắt ngang. Đặc biệt, hệ thống LAS hỗ trợ giữ làn, SCBS phanh thông minh phía trước/sau, SBS phanh thông minh và MRCC kiểm soát hành trình radar Stop & Go được trang bị tiêu chuẩn, cùng DAA nhắc nhở tập trung lái xe, tạo nên lá chắn an toàn vững chắc.
Thông số | 2.0 Luxury | 2.0 Premium GTCCC | 2.0 Premium | 2.5L Signature Premium GTCCC | 2.5 Signature (2024) |
Túi khí | 6 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | • | ||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | ||||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | ||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | ||||
Camera lùi | • | ||||
Cảm biến va chạm phía trước | • | ||||
Cảm biến va chạm phía sau | • | ||||
Camera 360 độ | - | • | • | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn | • | • | • | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | • | • | • | ||
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | • | • | - | • | • |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | • | • | • | • | • |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | • | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDW | • | ||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | • | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước F.SCBS | • | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau R.SCBS | • | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | • | • | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC | Stop & Go | Stop & Go | Stop & Go | Stop & Go | Stop & Go |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | • | • | • | • | • |
Ảnh:Salon ô tô tại Hà Nội
Cộng tác viên