Mazda CX-8 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp, được cập nhật vào đầu tháng 12/2024 với 3 phiên bản. Giá xe Mazda CX-8 cho từng phiên bản được đề xuất như sau:
- Mazda CX-8 Luxury: 949 triệu đồng
- Mazda CX-8 Premium: 1.019 triệu đồng
- Mazda CX-8 Signature AWD: 1.149 triệu đồng
Có thể thấy, giá CX-8 đang khá hấp dẫn trong phân khúc SUV cỡ D, gần như thấp nhất nhóm. Cùng với lợi thế về giá, thông số kỹ thuật xe có gì đáng chú ý để thuyết phục khách hàng Việt? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết thông tin được chúng tôi cập nhật dưới đây.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2025: Kích thước – Trọng lượng

Mazda CX-8 2025 sở hữu thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm)
Tất cả các phiên bản xe Mazda CX-8 2025 đều có chung số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm), trục cơ sở 2.930 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
| Thông số | Mazda CX-8 | ||||
| Luxury | Premium | Signature AWD | |||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.900 x 1.840 x 1.730 | ||||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | ||||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||
| Khối lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.770/ 2.365 | ||||
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 | 74 | |||
| Thể tích khoang hành lý | 209 - 742 | ||||
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2025: Ngoại thất

Mazda CX-8 giữ nguyên ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng
CX-8 2025 nổi bật với ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng thương hiệu xe Mazda song đã được tinh chỉnh để trở nên cuốn hút, sang trọng và lịch lãm hơn. Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như: đèn chiếu sáng full LED, được hợp thành từ 24 bóng LED bật/tắt độc lập theo vùng. La-zăng đúc hợp kim 19 inch 10 chấu đơn sử dụng công nghệ sơn Hyper Silver cao cấp. Gương chiếu hậu, có tính năng chỉnh gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ. Đèn hậu LED nối liền bởi thanh crom...
| Thông số | Mazda CX-8 | |||||
| Luxury | Premium | Signature AWD | ||||
| Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/ xa | LED | ||||
| Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||||
| Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có | |||||
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||||
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | ||||
| Gập điện | Có | |||||
| Chức năng gạt mưa tự động | Có | |||||
| Cụm đèn sau dạng LED | Có | |||||
| Cửa sổ trời | Có | |||||
| Ống xả kép | Có | |||||
| Kích thước lốp | 225/55 R19 | |||||
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" | |||||
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2025: Nội thất – Tiện nghi

Khoang nội thất hiện tại, tiện nghi với chất liệu da Nappa màu nâu đỏ Chroma Brown trên Mazda CX-8 2025
Khoang nội thất Mazda CX-8 2025 mang đến cảm giác sang trọng nhờ được phủ bởi chất liệu da Nappa màu nâu đỏ Chroma Brown. Khi bước vào đợt nâng cấp cuối năm 2024, CX-8 đã lược bỏ phiên bản 6 chỗ, do đó hàng ghế thương gia cũng không còn xuất hiện trên xe.
Tuy nhiên, người dùng vẫn được trải nghiệm rất nhiều tiện ích hiện đại như: màn hình 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây; Ghế lái điều chỉnh điện, có nhớ vị trí; Phanh tay điện tử; Màn hình hiển thị tốc độ HUD; Điều hòa 3 vùng tự động, có cửa gió hàng ghế sau; Cửa sổ chỉnh điện; Hệ thống âm thanh 10 loa Bose; Cửa sổ trời...
| Thông số | Mazda CX-8 | |||||||
| Luxury | Premium | Signature AWD | ||||||
| Chất liệu ghế | Da Nappa màu nâu đỏ Chroma Brown | |||||||
| Vô lăng | Loại | 3 chấu | ||||||
| Lẫy chuyển số | Không | |||||||
| Sưởi vô lăng | Có | |||||||
| Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện | ||||||
| Ghế phụ | Chỉnh điện | |||||||
| Bộ nhớ vị trí | Ghế lái | |||||||
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | |||||||
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Có | |||||||
| Tựa tay hàng ghế sau/ Tích hợp cổng USB | Có | |||||||
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có | |||||||
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Có | |||||||
| Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng | 8 inch | ||||||
| DVD player | Có | |||||||
| Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | |||||||
| Số loa | 10 loa Bose | |||||||
| Hệ thống điều hoà | Tự động | |||||||
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||||
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | |||||||
| Lẫy chuyển số | Không | |||||||
| Phanh tay điện tử | Có | |||||||
| Giữ phanh tự động | Có | |||||||
| Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||||
| Ga tự động | Có | |||||||
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2025: Động cơ – Vận hành

Cả 3 phiên bản của Mazda CX-8 đều dùng chung động cơ xăng Skyactiv-G 2.5L
Động cơ xăng Skyactiv-G 2.5L, cho công suất 188 mã lực tại 6.000 v/ph và mô-men xoắn 252 Nm tại 4.000 v/ph tiếp tục được trang bị trên cả 3 phiên bản xe Mazda CX-8 2025. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp, tùy chọn hệ dẫn động cầu trước hoặc dẫn động bốn bánh AWD, tùy phiên bản.
Cùng với đó là công nghệ kiểm soát gia tốc nâng cao G-Vectoring Control Plus (GVC Plus) lần đầu tiên được trang bị trên New Mazda CX-8 và tính năng hỗ trợ lực bám địa hình Off-road Traction Assist.
| Thông số | Mazda CX-8 | |||||||
| Luxury | Premium | Signature AWD | ||||||
| Động cơ | Skyactiv-G 2.5L | |||||||
| Dung tích xilianh | 2.488 | |||||||
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||||||
| Dẫn động | Cầu trước FWD | 2 cầu AWD | ||||||
| Công suất cực đại | 188/6.000 | |||||||
| Momen xoắn cực đại | 252/4.000 | |||||||
| Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa / Đĩa | |||||||
| Hệ thống treo trước/ sau | McPherson / Liên kết đa điểm | |||||||
| Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có | |||||||
| Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | |||||||
| Chế độ lái thể thao | Có | Normal - Sport - Offroad | ||||||
| Trợ lực lái | Điện | |||||||
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có | |||||||
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 2025: Tính năng an toàn

Mazda CX-8 2025 được bổ sung thêm hệ thống cảm biển áp suất lốp, hệ thống hỗ trợ lái trên đường cao tốc và kẹt xe
Mazda CX-8 2025 nổi bật với gói an toàn cao cấp i-Activsense, hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar, cảnh báo vật cản phía trước và hỗ trợ phanh, hỗ trợ phanh trong thành phố và phát hiện người đi bộ, hỗ trợ phanh khi lùi. Từ cuối 2024, CX-8 còn được bổ sung thêm hệ thống cảm biển áp suất lốp, hệ thống hỗ trợ lái trên đường cao tốc và kẹt xe (Cruising & Traffic Support), gia tăng sự an tâm cho người dùng trên hành trình di chuyển.
| Thông số | Mazda CX-8 | ||||||
| Luxury | Premium | Signature AWD | |||||
| Số túi khí | 6 | ||||||
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | ||||||
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||||
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||||
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||||
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||||||
| Cảnh báo chống trộm | Có | ||||||
| Camera lùi | Có | ||||||
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có | ||||||
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có | ||||||
| Camera 360 | Không | Có | |||||
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có | Không | |||||
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |||||
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có | |||||
| Cảnh báo chệch làn LDW/ Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Có | |||||
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)/ (Phía sau) | Không | Có | |||||
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | |||||
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Có | |||||
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Có | |||||
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | |||||
Ảnh: Hà Ngần
Cộng tác viên