Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025: Giải mã sức hút của "vua" MPV hơn nửa thập kỷ qua

Thứ ba, 22/07/2025 - 12:07

Mitsubishi Xpander liên tục khẳng định vị thế "vua MPV" nhờ động cơ 1.5L MIVEC tiết kiệm nhiên liệu, không gian 7 chỗ rộng rãi, hệ thống an toàn toàn diện và thiết kế Dynamic Shield thể thao. Cùng với đó là khoảng giá hợp lý khi có mức niêm yết từ 560 triệu đồng.

Mitsubishi Xpander lần đầu ra mắt khách Việt vào tháng 8/2018 và nhanh chóng trở thành "hiện tượng" khi phá hủy đế chế Toyota Innova, vươn lên dẫn đầu doanh số phân khúc MPV, đồng thời lọt top 10 xe bán chạy nhất hàng tháng. Cho đến nay, đã hơn nửa thập kỷ trôi qua, sức hút của Xpander vẫn chưa có dấu hiệu thuyên giảm khi liên tục lọt top bán chạy, nhiều lần dẫn đầu toàn thị trường và vững chân tại ngai vàng phân khúc.

Điều gì đã tạo nên độ "hot" bền bỉ cho Mitsubishi Xpander, bảng thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây sẽ phần nào giải mã được bí ẩn này.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Kích thước

Mitsubishi Xpander 2025: Kích thước.

Xpander 2025 sở hữu thông số kích thước ấn tượng

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Xpander 2025 tương ứng 4.475 x 1.750 x 1.730 (mm) và chiều dài cơ sở 2.775 mm. Với kích thước này, Xpander 2025 sở hữu không gian nội thất rộng rãi đứng đầu phân khúc MPV tại Việt Nam.

Thông số Xpander AT Premium  Xpander AT Xpander MT
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) 4.595 x 1.750 x 1.750 4.595 x 1.750 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 225 205

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Ngoại thất

Ngoại hình xe Mitsubishi Xpander 2025.

Ngoại hình xe Mitsubishi Xpander 2025 thể thao và đặc biệt thời thượng hơn với thiết kế Dynamic Shield

Mitsubishi Xpander 2025 mang đến cho người dùng một diện mạo góc cạnh, thể thao và đặc biệt thời thượng hơn với thiết kế Dynamic Shield và mặt ca-lăng mới. Hãng xe Nhật Bản cung cấp cho khách Việt 5 lựa chọn màu ngoại thất, bao gồm: đen, trắng, bạc nâu và. So với phiên bản tiền nhiệm, Xpander 2025 được nâng cấp với hàng loạt trang bị ngoại thất đột phá, cụ thể:

Thông số Xpander AT Premium Xpander AT Xpander MT
Lưới tản nhiệt Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome
Đèn chiếu sáng phía trước LED Projector Halogen
Đèn pha tự động Không
Đèn sương mù phía trước Halogen Halogen Không
Đèn định vị
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Gương chiếu hậu Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Cụm đèn hậu  LED
Ăng-ten vây cá
Kích thước lốp 205/55R17 195/65R16 205/55R16
La-zăng Hợp kim, 17 inch Hợp kim sơn đen, 16 inch Hợp kim, 16 inch
Tay nắm cửa Mạ Chrome Cùng màu thân xe

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Nội thất và tiện nghi

Không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander 2025..

Không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander 2025 rộng rãi, đa dụng

Mitsubishi Xpander 2025 được đánh giá cao về không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cùng dung tích chứa đồ lớn, đáp ứng nhu cầu là một chiếc xe thực dụng dành cho gia đình. Phiên bản 2025 mang đến cho người dùng hệ thống nội thất hiện đại và sang trọng hơn.

Thông số Xpander AT Premium Xpander AT Xpander MT
Số chỗ ngồi 7
Ghế ngồi Da, có tính năng giảm hấp thụ nhiệt Nỉ
Hàng ghế thứ 2 Gập 50:50/60:40
Hàng ghế thứ 3 Gặp phẳng hoàn toàn
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng -
Vô lăng và cần số bọc da -
Bảng đồng hồ tài xế Analog kèm LCD 4,2 inch Analog kèm LCD 4,2 inch Analog kèm LCD 4,2 inch
    Hệ thống giải trí  Màn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto   Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 4 loa
Điều hòa nhiệt độ    Chỉnh kiểu kỹ thuật số Chỉnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Contron Không
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động Không
Màu nội thất Đen & Nâu Đen

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ và vận hành

Động cơ Mitsubishi Xpander 2025.

Cỗ máy xăng 1.5L MIVEC trên Mitsubishi Xpander 2025 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng

Mitsubishi Xpander 2025 được trang bị khối động cơ xăng 1.5L MIVEC, cho công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Khối động cơ này giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng nhu cầu di chuyển xe trong môi trường đô thị chật hẹp.

Thông số Xpander AT Premium Xpander AT Xpander MT
Loại động cơ Xăng 1.5L MIVEC
Dung tích xy-lanh (cc) 1.499
Hộp số Tự động 4 cấp (4AT)  Số sàn 5 cấp (5MT)
Công suất cực đại 104/6.000 PS/rpm
Mô-men xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm
Hệ thống truyền động Cầu trước
Khung xe  RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Kết hợp 7,1 7,1 6,8
 Trong đô thị 8,6 8,6 8,5
Ngoài đô thị 6,2 6,2 5,8
Hệ thống treo trước/ sau McPherson với lò xo cuộn/ Thanh Xoắn
Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ Tang trống Đĩa thông gió/ Tang trống Đĩa thông gió/ Tang trống

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Hệ thống an toàn

Mitsubishi Xpander 2025: Hệ thống an toàn.

Mitsubishi Xpander 2025 được trang bị hệ thống an toàn toàn diện

Giá xe Mitsubishi Xpander 2025 theo đề xuất chính hãng hiện nay dao động từ 560 - 658 triệu đồng. Với sự chênh lệch gần 100 triệu giữa bản tiêu chuẩn và bản cao nhất, các trang bị an toàn giữa mỗi bản cũng có những điểm hơn kém nhau. Cụ thể:

Thông số Xpander AT Premium Xpander AT Xpander MT
Túi khí đôi
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Camera lùi Không
Khởi động bằng nút bấm Không
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Cảm biến lùi Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) 

Ảnh: Đại lý Mitsubishi

Cộng tác viên