Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Cuộc dạo chơi "mạo hiểm" trong phân khúc SUV cỡ C tầm giá 1 tỷ đồng?

Thứ tư, 13/08/2025 - 07:08

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025 hé lộ danh mục trang bị tiện ích "mỏng hơn" nhưng phiên bản "rút gọn" này vẫn có giá 919 triệu, đắt hơn Mazda CX-5 gần 200 triệu đồng. Đây có phải lựa chọn tốt trong phân khúc SUV cỡ C giá 1 tỷ?

Lynk & Co 01 là mẫu SUV được phát triển dành trên quy mô toàn cầu và là dòng sản phẩm chủ lực tại các thị trường trọng điểm như: châu Âu, Trung Đông, Trung Quốc, Đông Nam Á và Mỹ Latin.

Ngày 09/08/2025, Lynk & Co 01 Hyper 2025 ra mắt thị trường Việt. Khách mua Lynk & Co 01 Hyper có 3 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm: Đen ánh kim (Sparkling Black), Xanh rêu (Mineral Green), Trắng ngọc trai (Crystal White Pearl).

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Cuộc dạo chơi "mạo hiểm" trong phân khúc SUV cỡ C tầm giá 1 tỷ đồng? 1

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Cuộc dạo chơi "mạo hiểm" trong phân khúc SUV cỡ C tầm giá 1 tỷ đồng?

Giá xe Lynk & Co 01 Hyper 2025 niêm yết ở mức 919 triệu đồng (đã bao gồm VAT). Phiên bản này sẽ được phân phối song song cùng với bản Lynk & Co 01 Louder Pro và Hyper Pro đã ra mắt trước đó với giá niêm yết 999 triệu đồng.

Vậy so với Lynk & Co 01 Louder Pro và Hyper Pro, bản Hyper mới ra mắt có gì khác biệt? Hãy cùng chúng tôi khám phá bảng thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 cập nhật mới nhất ngay trong bài viết sau đây:

1. Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Kích thước

Lynk & Co 01 Hyper 2025 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.549 x 1.860 x 1.689 (mm), trục cơ sở ở mức 2.734 mm và khoảng sáng gầm 213 mm. Đây cũng là thông số chung với bản Hyper Pro | Louder Pro mở bán trước đó. Sự khác biệt giữa hai phiên nằm bộ mâm. Bản Hyper sử dụng mâm 19 inch, trong khi bản các bản cao hơn sử dụng mâm 20 inch.Hyperyper

Thông số Hyper Hyper Pro | Louder Pro
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.549 x 1.860 x 1.689
Chiều dài cơ sở (mm) 2.734
Khoảng sáng gầm (mm) 213
Tự trọng 1.710
Kích thước lốp 235/50 R19 235/45 R20

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Động cơ

Điểm chung của hai phiên bản Hyper và Hyper Pro | Louder Pro tiếp tục thể hiện ở cỗ máy vận hành. Xe sử dụng động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo, cho công suất cực đại 215 mã lực tại 5.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 325 Nm tại 1.800-4.500 vòng/phút. Khối động cơ này kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Lynk & Co 01 Hyper 2025 sử dụng động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo 1

Lynk & Co 01 Hyper 2025 sử dụng động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo

Thông số Hyper Hyper Pro | Louder Pro
Động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo
Công suất cực đại (hp/vòng/phút) 215/5.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 325/1.800-4.500
Tốc độ tối đa (km/h) 210
Hộp số 8AT
Dẫn động FWD
Hệ thống treo (Trước/Sau) Treo trước Macpherson thanh cân bằng/ Treo sau độc lập đa liên kết thanh cân bằng
Hệ thống lái Hệ thống trợ lực điện (EPAS)
Tiêu hao nhiên liệu Chu trình tổ hợp - 7,89 (lít/100km), Chu trình đô thị cơ bản - 9,30 (lít/100km), Chu trình đô thị phụ - 7,08 (lít/100km)

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Ngoại thất

Ngoại thất Lynk & Co 01 Hyper có nhiều điểm tương đồng với bản Hyper Pro | Louder Pro. Tuy nhiên, bản Hyper cắt giảm một số trang bị so với bản cao cấp mở bán trước đó."

Thông số Hyper Hyper Pro | Louder Pro
Hệ thống đèn LED ban ngày (DRL)
Hệ thống chiếu sáng Full LED (Pha/Cốt)
Đèn chiếu sáng tự động
Đèn chào khi mở/khóa cửa xe
Đèn hậu dạng LED
Đèn sương mù LED phía sau
Gương chiếu hậu ngoài xe có sưởi và gập điện
Gương chiếu hậu ngoài xe nghiêng khi lùi xe Không
Tính năng nhớ vị trí gương chiếu hậu ngoài xe
Cửa sổ trời toàn cảnh
Giá nóc
Cảm biến gạt mưa
Ống xả kép mạ bóng
Cánh gió thể thao
Hệ thống chiếu sáng thích ứng (AFS) Không
Tự động điều chỉnh độ cao chùm sáng Không
Cửa kính cách âm phía trước Không
Thân và nóc xe sơn 2 màu tương phản Không
Bánh xe sơn màu tương phản Không

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: An toàn và tiện nghi

Về trang bị an toàn, phiên bản Lynk & Co 01 Hyper đã lược bỏ 5 tính năng an toàn trong gói ADAS gồm: hỗ trợ lái xe khi ùn tắc, hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động với tính năng xếp hàng, kiểm soát phanh khi vào cua, hệ thống Camera 360 độ xung quanh xe:

 Lynk & Co 01 Hyper đã lược bỏ 5 tính năng an toàn trong gói ADAS 1

 Lynk & Co 01 Hyper đã lược bỏ 5 tính năng an toàn trong gói ADAS.

Thông số Hyper Hyper Pro | Louder Pro
Tính năng an toàn
Chìa khóa thông minh
Khởi động động cơ bằng nút bấm
Cửa sổ chỉnh điện một chạm chống kẹt
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí
Lọc không khí chủ động trong cabin
Cửa gió hàng ghế sau
Cốp sau đóng/mở điện
Hộp cốp phụ mở bằng mật mã
Túi khí phía trước (Lái xe & hành khách)
Túi khí hông phía trước (Lái xe & hành khách)
Túi khí rèm bên
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
Dây đai an toàn phía trước có thể điều chỉnh chiều cao
Tự động căng dây đai hàng ghế trước
Lẫy gắn ghế trẻ em ISO-FIX
Hệ thống chống trộm
Thân xe độ cứng cao
Tấm ốp bảo vệ gầm xe
Hệ thống hỗ trợ lái xe nâng cao - ADAS
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) Không
Tính năng hỗ trợ đỗ xe bán tự động tính năng ra khỏi chỗ đỗ (SAP ) Không
Cảm biến đỗ xe phía trước Không

Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Nội thất

Nội thất Lynk & Co 01 Hyper được chế tác từ các chất liệu thân thiện môi trường, an toàn cho người sử dụng với tiêu chí: Không nhựa đường, không dung môi độc hại, không bông tái chế.

Nội thất Lynk & Co 01 Hyper làm từ các chất liệu thân thiện môi trường, an toàn cho người sử dụng.1

Nội thất Lynk & Co 01 Hyper làm từ các chất liệu thân thiện môi trường, an toàn cho người sử dụng.

Trang bị tiện ích trên xe Lynk & Co 01 Hyper cũng có sự khác biệt so với các phiên bản khác. Cụ thể, xe sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng (bản cao cấp sử dụng ghế lái chỉnh điện 12 hướng), không tích hợp sưởi, làm mát hoặc ghi nhớ vị trí, đèn viền nội thất bị cắt giảm. Hệ thống âm thanh 8 loa tiêu chuẩn kém chút so với dàn âm thanh Harman Kardon 10 loa trên bản Hyper Pro hay Louder Pro.

Thông số Hyper Hyper Pro | Louder Pro
Nội Thất
Vô lăng chỉnh cơ 4 hướng
Chất liệu bọc vô lăng Da Da cao cấp
Chất liệu ghế Da Da cao cấp
Điều hòa 2 vùng độc lập
Gương chiếu trong xe tự động chống chói
Ghế thể thao
Tay nắm vịn gần vị trí ghế
Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp với 2 khay giữ ly
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 12 hướng
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Đèn viền nội thất Không
Chỉnh màu đèn nền nội thất Không
Ghế lái - chức năng thông gió Không
Ghế lái - tính năng nhớ vị trí Không
Sưởi hàng ghế trước Không
Hệ thống giải trí và kết nối
Màn hình thông tin lái sau vô lăng 12.3inch
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.8 inch
Loa Harman/Kardon Infinity™ Audio Không
Số lượng loa 8 10
Đài AM/FM
Kết nối điện thoại Apple CarPlay/ Android Auto không dây Apple CarPlay/ Android Auto không dây
Kết nối Bluetooth
Ổ cắm USB 2 trước- 2 sau
Cổng kết nối USB cho thiết bị ghi hình
Ổ cắm 12V phía trước
Sạc không dây Không
Ổ cắm 12V ở cốp sau Không

Nguồn ảnh: Internet

Cộng tác viên