Lynk & Co 01 là mẫu SUV được phát triển dành trên quy mô toàn cầu và là dòng sản phẩm chủ lực tại các thị trường trọng điểm như: châu Âu, Trung Đông, Trung Quốc, Đông Nam Á và Mỹ Latin.
Ngày 09/08/2025, Lynk & Co 01 Hyper 2025 ra mắt thị trường Việt. Khách mua Lynk & Co 01 Hyper có 3 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm: Đen ánh kim (Sparkling Black), Xanh rêu (Mineral Green), Trắng ngọc trai (Crystal White Pearl).
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Cuộc dạo chơi "mạo hiểm" trong phân khúc SUV cỡ C tầm giá 1 tỷ đồng?
Giá xe Lynk & Co 01 Hyper 2025 niêm yết ở mức 919 triệu đồng (đã bao gồm VAT). Phiên bản này sẽ được phân phối song song cùng với bản Lynk & Co 01 Louder Pro và Hyper Pro đã ra mắt trước đó với giá niêm yết 999 triệu đồng.
Vậy so với Lynk & Co 01 Louder Pro và Hyper Pro, bản Hyper mới ra mắt có gì khác biệt? Hãy cùng chúng tôi khám phá bảng thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 cập nhật mới nhất ngay trong bài viết sau đây:
1. Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper 2025: Kích thước
Lynk & Co 01 Hyper 2025 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.549 x 1.860 x 1.689 (mm), trục cơ sở ở mức 2.734 mm và khoảng sáng gầm 213 mm. Đây cũng là thông số chung với bản Hyper Pro | Louder Pro mở bán trước đó. Sự khác biệt giữa hai phiên nằm bộ mâm. Bản Hyper sử dụng mâm 19 inch, trong khi bản các bản cao hơn sử dụng mâm 20 inch.Hyperyper
Thông số | Hyper | Hyper Pro | Louder Pro |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.549 x 1.860 x 1.689 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.734 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 213 | |
Tự trọng | 1.710 | |
Kích thước lốp | 235/50 R19 | 235/45 R20 |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Động cơ
Điểm chung của hai phiên bản Hyper và Hyper Pro | Louder Pro tiếp tục thể hiện ở cỗ máy vận hành. Xe sử dụng động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo, cho công suất cực đại 215 mã lực tại 5.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 325 Nm tại 1.800-4.500 vòng/phút. Khối động cơ này kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Lynk & Co 01 Hyper 2025 sử dụng động cơ Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo
Thông số | Hyper | Hyper Pro | Louder Pro |
Động cơ | Drive-E 2.0TD T4 Evo Turbo | |
Công suất cực đại (hp/vòng/phút) | 215/5.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 325/1.800-4.500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 210 | |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Treo trước Macpherson thanh cân bằng/ Treo sau độc lập đa liên kết thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Hệ thống trợ lực điện (EPAS) | |
Tiêu hao nhiên liệu | Chu trình tổ hợp - 7,89 (lít/100km), Chu trình đô thị cơ bản - 9,30 (lít/100km), Chu trình đô thị phụ - 7,08 (lít/100km) |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Ngoại thất
Ngoại thất Lynk & Co 01 Hyper có nhiều điểm tương đồng với bản Hyper Pro | Louder Pro. Tuy nhiên, bản Hyper cắt giảm một số trang bị so với bản cao cấp mở bán trước đó."
Thông số | Hyper | Hyper Pro | Louder Pro |
Hệ thống đèn LED ban ngày (DRL) | Có | |
Hệ thống chiếu sáng Full LED (Pha/Cốt) | Có | |
Đèn chiếu sáng tự động | Có | |
Đèn chào khi mở/khóa cửa xe | Có | |
Đèn hậu dạng LED | Có | |
Đèn sương mù LED phía sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài xe có sưởi và gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài xe nghiêng khi lùi xe | Không | Có |
Tính năng nhớ vị trí gương chiếu hậu ngoài xe | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |
Giá nóc | Có | |
Cảm biến gạt mưa | Có | |
Ống xả kép mạ bóng | Có | |
Cánh gió thể thao | Có | |
Hệ thống chiếu sáng thích ứng (AFS) | Không | Có |
Tự động điều chỉnh độ cao chùm sáng | Không | Có |
Cửa kính cách âm phía trước | Không | Có |
Thân và nóc xe sơn 2 màu tương phản | Không | Có |
Bánh xe sơn màu tương phản | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: An toàn và tiện nghi
Về trang bị an toàn, phiên bản Lynk & Co 01 Hyper đã lược bỏ 5 tính năng an toàn trong gói ADAS gồm: hỗ trợ lái xe khi ùn tắc, hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động với tính năng xếp hàng, kiểm soát phanh khi vào cua, hệ thống Camera 360 độ xung quanh xe:
Lynk & Co 01 Hyper đã lược bỏ 5 tính năng an toàn trong gói ADAS.
Thông số | Hyper | Hyper Pro | Louder Pro |
Tính năng an toàn | ||
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động động cơ bằng nút bấm | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện một chạm chống kẹt | Có | |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Lọc không khí chủ động trong cabin | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Cốp sau đóng/mở điện | Có | |
Hộp cốp phụ mở bằng mật mã | Có | |
Túi khí phía trước (Lái xe & hành khách) | Có | |
Túi khí hông phía trước (Lái xe & hành khách) | Có | |
Túi khí rèm bên | Có | |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | |
Dây đai an toàn phía trước có thể điều chỉnh chiều cao | Có | |
Tự động căng dây đai hàng ghế trước | Có | |
Lẫy gắn ghế trẻ em ISO-FIX | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Thân xe độ cứng cao | Có | |
Tấm ốp bảo vệ gầm xe | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lái xe nâng cao - ADAS | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Không | Có |
Tính năng hỗ trợ đỗ xe bán tự động tính năng ra khỏi chỗ đỗ (SAP ) | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 01 Hyper: Nội thất
Nội thất Lynk & Co 01 Hyper được chế tác từ các chất liệu thân thiện môi trường, an toàn cho người sử dụng với tiêu chí: Không nhựa đường, không dung môi độc hại, không bông tái chế.
Nội thất Lynk & Co 01 Hyper làm từ các chất liệu thân thiện môi trường, an toàn cho người sử dụng.
Trang bị tiện ích trên xe Lynk & Co 01 Hyper cũng có sự khác biệt so với các phiên bản khác. Cụ thể, xe sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng (bản cao cấp sử dụng ghế lái chỉnh điện 12 hướng), không tích hợp sưởi, làm mát hoặc ghi nhớ vị trí, đèn viền nội thất bị cắt giảm. Hệ thống âm thanh 8 loa tiêu chuẩn kém chút so với dàn âm thanh Harman Kardon 10 loa trên bản Hyper Pro hay Louder Pro.
Thông số | Hyper | Hyper Pro | Louder Pro |
Nội Thất | ||
Vô lăng chỉnh cơ 4 hướng | Có | |
Chất liệu bọc vô lăng | Da | Da cao cấp |
Chất liệu ghế | Da | Da cao cấp |
Điều hòa 2 vùng độc lập | Có | |
Gương chiếu trong xe tự động chống chói | Có | |
Ghế thể thao | Có | |
Tay nắm vịn gần vị trí ghế | Có | |
Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40 | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp với 2 khay giữ ly | Có | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Đèn viền nội thất | Không | Có |
Chỉnh màu đèn nền nội thất | Không | Có |
Ghế lái - chức năng thông gió | Không | Có |
Ghế lái - tính năng nhớ vị trí | Không | Có |
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có |
Hệ thống giải trí và kết nối | ||
Màn hình thông tin lái sau vô lăng 12.3inch | Có | |
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.8 inch | Có | |
Loa Harman/Kardon Infinity™ Audio | Không | Có |
Số lượng loa | 8 | 10 |
Đài AM/FM | Có | |
Kết nối điện thoại | Apple CarPlay/ Android Auto không dây | Apple CarPlay/ Android Auto không dây |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Ổ cắm USB 2 trước- 2 sau | Có | |
Cổng kết nối USB cho thiết bị ghi hình | Có | |
Ổ cắm 12V phía trước | Có | |
Sạc không dây | Không | Có |
Ổ cắm 12V ở cốp sau | Không | Có |
Nguồn ảnh: Internet
Cộng tác viên