Mazda 2 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan với 6 phiên bản, có đủ cả biến thể Sedan và Sport. Giá xe Mazda 2 2025 được đề xuất cho từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá xe |
Sedan 1.5 Premium | 508.000.000đ |
Sedan 1.5 Luxury | 494.000.000đ |
Sedan 1.5 Deluxe | 459.000.000đ |
Sedan 1.5 AT | 418.000.000đ |
Sport 1.5 Luxury | 537.000.000đ |
Sport 1.5 Premium | 544.000.000đ |
Chi tiết bảng giá xe Mazda 2 2025
Thông số kích thước xe Mazda 2 2025
Thông số kích thước Mazda 2 có sự khác biệt nhất định giữa biến thể Sedan và Sport
Thông số kỹ thuật kích thước Mazda 2 dài x rộng x cao lần lượt là 4.355 x 1.695 x 1.470 (mm), trục cơ sở đạt 2.570 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 140 -143 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 4.7 m, giúp xe dễ dàng xoay xở trên các tuyến phố đô thị.
Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
D X R x C | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.080 x 1.695 x 1.515(mm) | 4.080 x 1.695 x 1.515(mm) |
Trục cơ sở | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm |
Bán kính quay vòng | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm |
Khoảng sáng gầm | 140mm | 140mm | 140mm | 140mm | 143mm | 143mm |
Khối lượng không tải | 1.109 kg | 1.109 kg | 1.118 kg | 1.118 kg | 1.092 kg | 1.092 kg |
Khối lượng toàn tải | 1.528 kg | 1.528 kg | 1.538 kg | 1.538 kg | 1.524 kg | 1.524 kg |
Thể tích khoang hành lý | 440L | 440L | 440L | 440L | 280L | 280L |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44L | 44L | 44L | 44L | 44L | 44L |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông số động cơ - vận hành xe Mazda 2 2025
Mazda 2 2025 được trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L
Tất cả các phiên bản của Mazda 2 2025 đều dùng chung khối động cơ Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
Loại động cơ | 1.5L Skyactiv-G | |||||
Dung tích xi-lanh | 1.496(cc) | |||||
Công suất cực đại | 110/6.000(ps/rpm) | |||||
Mô men xoắn cực đại | 144/4.000(Nm/rpm) | |||||
Hộp số | 6AT | |||||
Chế độ lái | Normal/Sport | |||||
Kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | |||||
Dừng/khởi động động cơ thông minh | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Treo trước | Độc lập McPherson | |||||
Treo sau | Thanh xoắn | |||||
Dẫn động | Cầu trước | |||||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Đĩa | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
Lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 | ||
La-zăng | 15 inch | 15 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch |
Thông số ngoại thất xe Mazda 2 2025
Vẻ ngoài hiện đại, có phần nịnh mắt của Mazda 2
Mazda 2 2025 sở hữu diện mạo trẻ trung, hiện đại với những đường nét thiết kế mềm mại, bắt mắt. Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe có thể kể đến: đèn pha LED với tính năng tự động cân bằng góc chiếu, đèn LED định vị ban ngày, đèn pha tự động bật tắt; gương chiếu hậu gập điện/chỉnh điện, gạt mưa tự động; la-zăng kích thước 15 - 16 inch...
Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
Cụm đèn trước | ||||||
Đèn chiếu xa | LED | |||||
Đèn chiếu gần | LED | |||||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||||
Tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | |||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||||
Gập điện | Không | Có | Có | Có | Có | |
Chỉnh điện | Có | |||||
Báo rẽ | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Thông số nội thất xe Mazda 2 2025
Không gian nội thất Mazda 2 hiện đại song khá đơn giản
Nội thất Mazda 2 thiết kế hiện đại, song các trang bị khá đơn giản. Một số tính năng nổi bật có thể kể đến như: Ghế ngồi bọc da pha nỉ trên các bản cao cấp; kết nối Android Auto và Apple CarPlay; gương chống chói tự động; màn hình hiển thị HUD...
Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da Nỉ | ||||
Hàng ghế trước | Chỉnh cơ | |||||
Vô-lăng | Urethane | Bọc da | ||||
Kính cửa sổ ghế lái | Chỉnh điện 1 chạm | |||||
Số loa | 4 | 6 | ||||
Đồng hồ đa thông tin | Analog Digital | |||||
Màn hình giải trí trung tâm | Audio, FM | 7" | ||||
Apple Carplay/Android Auto | Không | Có | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Thông số trang bị an toàn xe Mazda 2 2025
An toàn là một trong những trang bị đáng chú ý nhất trên Mazda 2 2025 với loạt công nghệ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, trợ lực phanh BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống cân bằng điện, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi,... Các phiên bản cao cấp nhất sẽ được trang bị gói an toàn chủ động thông minh i-Activsense với những tính năng như cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố và lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 2 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ||||||
Móc khóa ghế trẻ em ISOFIX | ||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Sau | Sau | Sau | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | ||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||||||
Camera lùi |
Ảnh: Đại lý Mazda
Cộng tác viên