Thông số xe Hyundai Stargazer X 2024 mới ra mắt Việt Nam: Được trang bị gì khi định giá rẻ nhất phân khúc?

Ô tô - Xe máy | 12:04:00 18/04/2024

Hyundai Stargazer X 2024 có 3 tùy chọn phiên bản cùng giá khởi điểm từ 489 triệu đồng, thấp nhất phân khúc MPV hiện nay. Đi cùng với mức giá hấp dẫn là loạt nâng cấp từ thiết kế cho đến trang bị tiện nghi.

Thông số xe Hyundai Stargazer X 2024 vừa ra mắt Việt Nam.

Thông số xe Hyundai Stargazer X 2024 vừa ra mắt Việt Nam: Được trang bị gì khi định giá rẻ nhất phân khúc?

Ngày 17/4/2024, Hyundai Stargazer 2024 đã chính thức được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam. Xe nhập khẩu Indonesia với 3 tùy chọn phiên bản, gồm Stargazer Tiêu chuẩn, Stargazer X, Stargazer X Cao cấp cùng giá khuyến nghị lần lượt là 489 triệu đồng, 559 triệu đồng và 599 triệu đồng.

Với mức khởi điểm từ 489 triệu, Hyundai Stargazer đang là mẫu xe rẻ nhất phân khúc MPV hiện nay. Vậy trang bị tiện nghi trên xe sẽ gồm những gì? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024 dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Kích thước - Trọng lượng

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Hyundai Stargazer X 2024 sở hữu trục cơ sở gần như lớn nhất phân khúc MPV cỡ nhỏ hiện nay

Hyundai Stargazer được thiết kế tối ưu phù hợp với thị trường Việt và khu vực Đông Nam Á. Với các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.495 x 1.815 x 1.710 (mm), Stargazer X dài và rộng hơn Stargazer 35 mm. Khoảng sáng gầm cũng lớn hơn 15 mm khi đạt 200 mm. Trục cơ sở xe đều ở mức 2.780 mm.

Những thông số kỹ thuật về kích thước xe Stargazer đang tương đương với "vua" Xpander, trục cơ sở gần như lớn nhất phân khúc song khoảng sáng gầm lại có phần thua thiệt hơn chút khi đa phần các đối thủ thuộc nhóm MPV đều trên 200 mm.

Thông số Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695 4.495 x 1.815 x 1.710 4.495 x 1.815 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Khoảng sáng (mm) 185 200 200

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Ngoại thất.

Ngoại hình Hyundai Stargazer X 2024 lai SUV mạnh mẽ, trẻ trung

Hyundai Stargazer X sở hữu ngoại hình lai SUV mạnh mẽ, trẻ trung với lưới tản nhiệt tạo hình 3D mạ Crom, nối liền lưới tản nhiệt tạo thành hình chữ X; những đường nét thiết kế dập nổi, cắt xẻ táo bạo, tạo nên vẻ gân guốc, mạnh mẽ.

Các trang bị đáng chú ý bên ngoài xe có thể kể đến đèn pha full LED 4 choá tích hợp đèn sương mù; la-zăng 17 inch Diamond Cut; gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh/ gập điện; tay nắm cửa mạ crom tích hợp nút bấm đóng/mở khóa thông minh; đèn hậu LED...

Khách mua xe Hyundai Stargazer có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Đỏ, Đen, Bạc, Xám, Trắng mờ và Vàng mờ.

Thông số Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn chiếu sáng      Halogen   LED  LED
Kích thước vành xe (inch) 16 17 16
Thông số lốp Hợp kim 205/55R16 Hợp kim 205/50R17 Hợp kim 205/50R17
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt -
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ
Đèn hậu dạng LED
Ăng ten vây cá -

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Nội thất - Tiện nghi

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Nội thất.

Không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi của Hyundai Stargazer X 2024

Giá xe Hyundai Stargazer X được khuyến nghị ở mức thấp nhất phân khúc, nhưng không phải vì thế mà xe phải hy sinh các tính năng trang bị. Ngược lại, cùng với không gian nội thất rộng rãi là loạt tiện nghi hiện đại như: đồng hồ kỹ thuật số sau vô-lăng; màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto; sạc không dây chuẩn Qi tích hợp hệ thống làm mát giúp cải thiện công suất sạc lên đến 10W, đồng thời làm giảm tình trạng nóng máy điện thoại trong quá trình sạc; âm thanh Bose cao cấp với 8 loa và amply rời; điều hoà tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau...

Thông số Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Vô lăng bọc da -
Ghế da cao cấp -
Ðiều hòa tự động - -
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin LCD 3.5 LCD 4.2 LCD 4.2
Màn hình giải trí cảm ứng - 10.25 inch 10.25 inch
Hệ thống loa 4 6 8 loa Bose
Ðiều khiển hành trình -
Giới hạn tốc độ (MSLA) -
Phanh tay điện tử -
Khởi động bằng nút bấm Smartkey -
Màu nội thất Ðen Ðen Ðen
Sạc không dây -

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: An toàn

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: An toàn.

Hyundai Stargazer X 2024 sở hữu gói an toàn SmartSense thông minh

Các trang bị an toàn trên Stargazer 2024 có thể kể đến như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống quản lí thân xe VSM cùng hệ thống an toàn 6 túi khí; phanh đĩa trên cả 4 bánh xe; cảm biến va chạm trước.

Thông số Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Camera lùi -
Hệ thống cảm biến Trước/Sau Sau
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (ESC) -
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) -
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) -
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) - -
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) - -
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) - -
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) - -
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) - -
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) - -
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế - -
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) - -
Số túi khí 2 2 6

Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer X 2024

Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer X 2024: Động cơ, vận hành.

Hyundai Stargazer X tiếp tục sử dụng động cơ Smartstream G 1.5L

Tất cả các phiên bản của Hyundai Stargazer đều sử dụng động cơ xăng hút khí tự nhiên với cỗ máy Smartstream G 1.5L mới. Nhờ đó cho công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Xe dẫn động cầu trước thông qua hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh) do Hyundai phát triển.

Thông số Stargazer Tiêu chuẩn Stargazer X Stargazer X Cao cấp
Mã động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Dung tích xi lanh (cc) 1.497 1.497 1.497
Hộp số CVT CVT CVT
Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6.300
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 40
Hệ thống dẫn động FWD
Hệ thống treo Trước/sau MacPherson/Thanh cân bằng
Phanh Trước/sau Đĩa/Tang trống Ðĩa/Ðĩa Ðĩa/Ðĩa

Ảnh: TC Motor

 TP Hồ Chí Minh

Thời tiết

 

 



 

 

   Liên kết hữu ích

 
-  
Vattuminhanh.vn cung cấp vật tư quảng cáo

 - Mialock Việt Nam