Đầu tháng 7/2022, Ford Everest thế hệ mới đã chính thức ra mắt khách Việt với sự thay đổi toàn diện để trở nên tinh xảo, mạnh mẽ, thể thao, sang trọng và tiện nghi hơn.
Những thay đổi này đang gây sức ép lớn lên các đối thủ cùng nhóm SUV 7 chỗ cỡ trung như Toyota Fortuner hay Hyundai Santa Fe, đồng thời hứa hẹn về một tương lai tươi sáng với doanh số bùng nổ và ngự trị trên ngai vàng phân khúc.
Để tìm hiểu chi tiết về sự thay đổi toàn diện trên mẫu SUV Mỹ, mời quý độc giả theo dõi thông số kỹ thuật Ford Everest thế hệ mới dưới đây.
Thông số kỹ thuật Ford Everest thế hệ mới: Thêm nhiều trang bị khủng, đủ sức đoạt ngai vương phân khúc
Giá xe Ford Everest 2022 hoàn toàn mới tại Việt Nam
Bước sang vòng đời mới, Ford Everest có 4 tùy chọn phiên bản, gồm Ambiente, Sport, Titanium và Titanium+. Giá xe cũng điều chỉnh tăng nhẹ so với Everest cũ , dao động từ 1,099 – 1,452 tỷ đồng.
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu khác | 1,452 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 |
Màu Trắng tuyết /
Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,466 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,245 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 |
Màu Trắng tuyết /
Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,259 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,166 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,173 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,099 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022: Kích thước
Các thông số kích thước của Ford Everest trội hơn "vua" phân khúc Toyota Fortuner
Ford Everest All New sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), trục cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Đi cùng đó là la-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55, riêng phiên bản Ambiente trang bị la-zăng nhỏ hơn, 18 inch. Các thông số kích thước này đang trội hơn hẳn "vua" phân khúc Toyota Fortuner.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022: Ngoại thất
Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao.
Khách chọn mua Ford Everest thế hệ mới sẽ được trải nghiệm loạt trang bị tiên tiến như hệ thống đèn ứng dụng công nghệ LED Matrix thông minh, cho khả năng chiếu sáng vượt trội; gạt mưa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh; cốp sau đóng/mở rảnh tay thông minh....
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022: Nội thất
Ford Everest thế hệ mới sở hữu loạt trang bị khủng
Tiến vào bên trong, Ford Everest sở hữu loạt công nghệ "khủng" như màn hình cảm ứng đặt dọc 12 inch, hỗ trợ SYNC 4; đồng hồ TFT 12 inch; vô-lăng và ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 3 gập điện tiện lợi; sạc không dây; điều khiển âm thanh trên vô-lăng; chìa khóa thông minh; khởi động nút bấm; điều hòa tự động hai vùng; cửa sổ trời toàn cảnh...
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022: Động cơ và vận hành
Ford Everest thế hệ mới có tới 6 chế độ quản lý địa hình.
Ford Everest mới ra mắt tại Việt Nam trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm cỗ máy dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt cho 3 bản dưới và máy dầu 2.0L tăng áp kép trên bản cao cấp nhất. Xe được trang bị tính năng kiểm soát địa hình và trợ lực lái điện.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | |||
Dung tích (cc) | 1.996 | ||||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | |||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái điện | Có | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022: Trang bị an toàn
Ford Everest 2022 được ưu ái với nhiều công nghệ an toàn vượt trội
Ford đã ưu ái cho Everest mới loạt công nghệ an toàn vượt trội như camera 360 độ, ga tự động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang, chệch làn đường, hỗ trợ đỗ xe tự động, cân bằng điện tử, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ lên/xuống dốc, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát áp suất lốp,7 túi khí.
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
Ảnh: Ford