Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Đâu là những nâng cấp đáng giá để đấu "vua" Rord Ranger?

Thứ năm, 16/05/2024 - 08:05

Toyota Hilux 2024 tại Việt Nam có tất cả 3 phiên bản cùng giá bán lẻ đề xuất từ 668 - 999 triệu đồng. Sự chênh lệch về giá bán sẽ tạo nên những khác biệt về thông số kỹ thuật giữa các phiên bản.

Thông số xe Toyota Hilux 2024.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Đâu là những nâng cấp đáng giá để đấu "vua" Rord Ranger?

Ngày 14/5/2024, Toyota Hilux 2024 đã chính thức ra mắt khách hàng Việt với 3 tùy chọn phiên bản, đều nhập khẩu Thái Lan. Giá xe Toyota Hilux cho từng phiên bản và màu sắc cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Hilux 2024
Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng)
Hilux 4x4 MT Màu khác 668
Trắng ngọc trai 676
Hilux 4x2 AT Màu khác 706
Trắng ngọc trai 714
Hilux 4x2 Adventure Màu khác 999
Trắng ngọc trai 1.007

Ở lần tái xuất này, bán tải nhà Toyota đã thay đổi như thế nào để có thể tăng sức chiến đấu với đối thủ Mỹ Ford Ranger? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết bảng thông số xe Toyota Hilux 2024 dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.325 x 1.855/ 1.900 x 1.815 (mm)

Bước vào vòng đời nâng cấp mới, Toyota Hilux 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.325 x 1.855/ 1.900 x 1.815 (mm). Đi cùng với đó là trục cơ sở 3.085 mm và khoảng sáng gầm 286 mm.

Thông số Hilux 2.4 4x4 MT Hilux 2.4 4x2 AT Hilux 2.8 4x4 AT Adventure
Dài x Rộng x Cao (mm) 5.325 x 1.855 x 1.815 5.325 x 1.900 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.085
Khoảng sáng gầm (mm) 286
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,4
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Ngoại thất.

Toyota Hilux 2024 mang một diện mạo bề thế, mạnh mẽ

Toyota Hilux sở hữu diện mạo bề thế, vững chãi và đúng chất bán tải. Phần đầu xe nhận khá nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt hình thang mới, kích thước lớn họa tiết tổ ong sơn đen bên trong. Cản trước cũng thiết kế hình thang với đường bao quanh ốp nhựa đầy cơ bắp.

Cụm đèn trước, đèn sương mù tái thiết kế mỏng và góc cạnh hơn. Trên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.

Khách mua xe Toyota Hilux có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Đen, Đỏ, Xanh.

Thông số Hilux 2.4 4x4 MT Hilux 2.4 4x2 AT Hilux 2.8 4x4 AT Adventure
Cụm đèn trước Halogen phản xạ đa hướng LED dạng thấu kính LED dạng thấu kính
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có Tự động Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không có
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/ 65R17 265/ 60R18
Kích thước vành (inch) 17 17 18

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Nội thất - Tiện nghi

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Nội thất - Tiện nghi.

Toyota Hilux 2024 nhận nhiều nâng cấp về trang bị tiện ích

Toyota Hilux nâng cấp 2024 đã khắc phục được nhược điểm về trang bị khi hãng bổ sung thêm nhiều tính năng tiện ích hiện đại, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước. Cụ thể, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch mới, kết nối Apple CarPlay và Android Auto trên hai bản 2.4 4x2 AT và 2.8 4x4 AT Adventure. Thêm hệ thống điều hòa 2 vùng mới trên bản 2.8 4x4 AT Adventure.

Thông số Hilux 2.4 4x4 MT Hilux 2.4 4x2 AT Hilux 2.8 4x4 AT Adventure
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Urethane Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Không có Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Ghế xe Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống điều hòa Thường Thường Tự động 2 vùng
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí đa phương tiện Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 loa 6 loa 9 loa JBL
Kết nối USB + Bluetooth USB + Bluetooth USB + Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Có, không dây Có, không dây
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không có Không có
Khóa cửa điện Có, tự đông theo tốc độ
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Hệ thống điều khiển hành trình Không có

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: An toàn

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: An toàn.

Toyota Hilux 2024 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 cùng những tính năng an toàn nổi bật như camera 360 độ, 6 cảm biến, hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).

Thông số Hilux 2.4 4x4 MT Hilux 2.4 4x2 AT Hilux 2.8 4x4 AT Adventure
Toyota Safety Sense Cảnh báo tiền va chạm PCS Không có Không có
Cảnh báo chệch làn đường LDA Không có Không có
Điều khiển hành trình chủ động DRCC Không có Không có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có/ With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC Không có Không có
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống cảnh báo điểm mù & cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không có Không có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không có Góc trước, Góc sau, Sau Góc trước, Góc sau, Sau
Camera lùi Không có Camera lùi Camera 360
Túi khí Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí người lái & hành khách phía trước

Thông số động cơ xe Toyota Hilux 2024

Thông số động cơ xe Toyota Hilux 2024.

Toyota Hilux nâng cấp sẽ có 2 tùy chọn động cơ dầu với dung tích 2.4L và 2.8L

Toyota Hilux 2024 có 2 tùy chọn động cơ dầu, gồm:

  • Động cơ tăng áp 2GD-FTV, dung tích 2.4L kết nối hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp, tạo ra công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Bản 2.4 4x4 MT sẽ dùng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian trong khi bản 2.4 4x2 AT chỉ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu.
  • Động cơ tăng áp 1GD-FTV, dung tích 2.8L kết nối hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 2 cầu, cho công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm.
Thông số Hilux 2.4 4x4 MT Hilux 2.4 4x2 AT Hilux 2.8 4x4 AT Adventure
Loại động cơ Động cơ tăng áp 2GD-FTV Động cơ tăng áp 2GD-FTV Động cơ tăng áp 1GD-FTV
Dung tích xy lanh (cc) 2.393 2.393 2.755
Công suất tối đa ((kW)Hp/ rpm) (110) 174/ 3.400 (110) 174/ 3.400 (150) 201/ 3.000-3.400
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) 400/ 1.600-2.000 400/ 1.600-2.000 500/ 1.600-2.800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Chế độ lái (công suất cao/ tiết kiệm nhiên liệu) Không có
Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/ sau Tay đòn kép/ Nhíp lá
Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ Tang trống

Ảnh: Tổng hợp Internet