1. Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay
Giá thép hôm nay có thể khác nhau tùy theo đơn vị sản xuất.
Bảng Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Hôm Nay
Thép Hòa Phát – “Thị phần số 1 tại Việt Nam” là tập đoàn kinh doanh đa lĩnh vực bao gồm cả sản xuất thép và các sản phẩm liên quan. Với thâm niên hoạt động lâu năm, nhà máy sản xuất của Hòa Phát cung cấp ra thị trường hơn 4 triệu tấn thép xây dựng mỗi năm.
Những sản phẩm thép Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng, sản xuất theo quy trình khép kín với những tiêu chuẩn xây dựng khắt khe nhưng mức giá khá cạnh tranh. Vì vậy, sản phẩm thép Hòa Phát không chỉ chiếm ưu thế trong nước mà với cả thị trường quốc tế.
Đơn giá thép tại nhà máy Hòa Phát cập nhất mới nhất tháng 10/2024 như sau:
Chủng loại | Đơn vị tính | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Kg) | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Cây) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/ Kg) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
Thép Ø 6 | Kg | 14,080 | 14,080 | 14,200 | 14,200 |
Thép Ø 8 | Kg | 14,080 | 14,080 | 14,200 | 14,200 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,180 | 94,484 | 14,300 | 94,995 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,180 | 133,323 | 14,300 | 134,323 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,180 | 184,208 | 14,300 | 186,208 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,180 | 242,752 | 14,300 | 244,360 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,180 | 303,776 | 14,300 | 306,776 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,280 | 372,024 | 14,400 | 375,664 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 14,280 | – | 14,400 | 459,364 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 14,280 | – | 14,400 | – |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | – | – | 14,500 | – |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | – | – | 14,500 | – |
Bảng Giá Thép Tisco Hôm Nay
Một trong những cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim tại Việt nam phải nhắc đến Công ty Gang thép Thái Nguyên – Tisco. Đây là một trong những đơn vị đầu tiên trong nước có dây chuyền sản xuất khép kín từ khai thác quặng cho đến luyện và cán thép.
Các sản phẩm thép Tisco được người tiêu dùng tín nhiệm và sử dụng trong hầu hết các công trình trọng điểm của quốc gia đồng thời cũng đã xâm nhập đến thị trường Singapore, Canada, Lào, Campuchia,…
Bảng giá thép Tisco được cập nhật mới nhất là:
Loại thép | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/ Kg) |
Thép trơn CT3, CB240 -T d6-T, d8-T | Cuộn | 12,450 |
Thép vằn SD295A, CB300-V D8 | Cuộn | 12,450 |
Thép thanh vằn SD295A, CB300-V D9 | Cây(11.7m) | 12,950 |
Thép vằn CT5, SD2954A, CB300-V D10 | Cuộn | 12,500 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D10 | Cây(11.7m) | 12,750 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A,CB300-V D12 | Cây(11.7m) | 12,750 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D14 | Cây(11.7m) | 12,700 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D110 | Cây(11.7m) | 12,950 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D12 | Cây(11.7m) | 12,750 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D14 | Cây(11.7m) | 12,650 |
Bàng Giá Thép Việt Ý
Phân khúc mà công ty CP thép Việt Ý – VIS hướng tới là phân khúc sản phẩm chất lượng cao. Vì vậy, công ty đã đầu tư xây dựng nhà máy với công suất lên đến 350.000 tấn thép xây dựng mỗi năm đồng thời nhập khẩu các trang thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ tiên tiến thuộc top đầu thế giới.
Ngoài ra, để bảo vệ môi trường và hạn chế tình trạng tàn phá nguồn tài nguyên thiên nhiên, công ty sử dụng nguồn nguyên liệu tái chế và thép phế liệu trong sản xuất phôi. Hiện nay, các dòng thép của VIS có mặt không chỉ tại những công trình tiêu biểu trong nước mà cả quốc tế.
Bảng giá thép Việt Ý cập nhật hôm nay như sau:
Chủng loại | Đơn vị tính | Barem Kg/Cây | Đơn Giá (VNĐ/ Kg) | Đơn Giá (VNĐ/ Cây) |
Thép Ø 6 | Kg | 11,000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11,000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11,050 | 79,671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.39 | 10,900 | 113,251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10,900 | 154,017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10,900 | 201,323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10,900 | 254,842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10,900 | 314,465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10,900 | 380,519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10,900 | 491,481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10,900 | 616,504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10,900 | 804,747 |
Bảng Giá Thép VAS
VAS là một trong những tập đoàn thép uy tín tại Việt Nam có thâm niên hơn 25 năm. Các sản phẩm thép VAS hướng đến tiêu chí tạo nền tàng phôi thép chất lượng, mang lại giá trị bền vững để cho ra thị trường một thanh thép tốt phục vụ nhu cầu. Thép VAS không chỉ đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn tại Việt Nam mà còn theo tiêu chuẩn của Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Bảng đơn giá thép VAS hôm nay:
Chủng loại | Đơn vị tính | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Kg) | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Cây) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/ Kg) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
Thép Ø 6 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | 14,065 |
Thép Ø 8 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | 14,065 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,095 | 92,944 | 14,095 | 93,617 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,095 | 131,637 | 14,095 | 132,235 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,095 | 174,340 | 14,095 | 175,772 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,095 | 239,760 | 14,095 | 241,240 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,095 | 298,920 | 14,095 | 301,784 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,135 | 359,620 | 14,135 | 362,916 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 14,135 | – | 14,135 | – |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | – | – | – | – |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | – | – | – | – |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | – | – | – | – |
Bảng Giá Thép Việt Nhật
Công ty thép Việt Nhật được thành lập vào năm 1994 dưới sự kết hợp giữa Việt Nam và Nhật Bản. Việt Nhật không chỉ là thương hiệu thép được người tiêu dùng Việt ưa chuộng, xuất hiện hầu hết các cửa hàng, đại lý ở nhiều tỉnh, thành trong nước và một số quốc gia trên thế giới.
Công ty thép Việt Nhật luôn nỗ lực để mang đến khách hàng những sản phẩm chất lượng, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng và tuổi thọ với mức giá cạnh tranh nhất.
Bảng giá thép xây dựng hôm nay được cập nhất tại công ty thép Việt Nhật là:
Chủng loại | Đơn vị tính | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Kg) | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Cây) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/ Kg) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
Thép Ø 6 | Kg | 10.150 | 10.150 | 10.200 | 10.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 10.150 | 10.150 | 10.200 | 10.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10.200 | 65.000 | 10.300 | 69.000 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 10.200 | 88.000 | 10.300 | 89.000 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10.300 | 125.000 | 10.300 | 132.000 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10.300 | 174.000 | 10.300 | 178.000 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10.400 | 235.000 | 10.400 | 240.000 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10.400 | 288.000 | 10.400 | 299.000 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10.400 | – | 10.400 | – |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10.400 | – | 10.400 | – |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10.400 | – | 10.500 | – |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10.400 | – | 10.500 | – |
Bảng Giá Thép Pomina
Pomina là một trong những thương hiệu thép nội địa được người tiêu dùng ở Việt Nam đánh giá cao. Nguồn nguyên liệu để tạo nên các sản phẩm thép Pomina được tuyển chọn theo những tiêu chuẩn khắt khe của các nước hàng đầu thế giới. Vì vậy mà thép Pomina có độ chắc chắn cao, dẻo, bền, khả năng chống chịu được với những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, hạn chế tối đa nguy cơ bị gỉ theo thời gian, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng với mức giá cạnh tranh. Vậy giá thép hôm nay bao nhiêu đối với thép Pomina?
Bảng giá thép Pomina được cập nhật hôm nay:
Chủng loại | Đơn vị tính | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Kg) | CB 300V Đơn Giá (VNĐ/Cây) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/ Kg) | CB 400V Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
Thép Ø 6 | Kg | 14,150 | 14,150 | 14,150 | 14,150 |
Thép Ø 8 | Kg | 14,150 | 14,150 | 14,150 | 14,150 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,250 | 95,425 | 14,250 | 97,394 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,250 | 138,191 | 14,250 | 140,368 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,250 | 192,745 | 14,250 | 195,336 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,250 | 252,476 | 14,250 | 254,729 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,350 | 321,483 | 14,350 | 324,440 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,350 | 401,445 | 14,350 | 404,490 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | – | – | 14,350 | – |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | – | – | 14,350 | – |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | – | – | – | – |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | – | – | – | – |
2. Đánh Giá Thị Trường Thép 9 Tháng Qua Và Xu Hướng Giá Thép Trong Thời Gian Tới
Theo nhận định từ các chuyên gia, mặc dù thị trường thép giai đoạn năm 2020-2024 có những chuyển biến tích cực nhưng xu hướng tăng trường không chắc chắn. Tính đến tháng 9/2024, nhu cầu tiêu thụ của thị trường thép trong nước vẫn chưa được phục hồi hoàn toàn.
Thị Trường Thép Xây Dựng Trong 9 Tháng Qua
Trong 9 tháng vừa qua của năm 2024, thị trường thép tại Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung khá trầm lắng.
Nhu cầu tiêu thụ của thị trường thấp, tỷ lệ hàng tồn kho tăng cao nên giá thép xây dựng của hầu hết các doanh nghiệp đi ngang hoặc giảm nhẹ khoảng 400 – 500 đồng/kg. Nguyên nhân sự giảm sụt của ngành thép là do lĩnh vực bất động sản chưa thực sự được cải thiện rõ rệt, hoạt động xây dựng đang trong mùa thấp điểm do ảnh hưởng của mưa bão.
Ngoài ra, thị trường thép Trung Quốc là nguồn cung cấp nguyên liệu giá rẻ vẫn còn đang trong thời kỳ khủng hoảng, điều này khiến các doanh nghiệp thép trong nước gặp bất lợi.
Dự Báo Thị Trường Thép Cuối Năm 2024 – Đầu Năm 2025
Do những ảnh hưởng của nền kinh tế toàn cầu phục hồi chậm sau suy thoái và đại dịch, thị trường thép của các “ông lớn” như Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu vẫn còn đối diện với nhiều khó khăn nên giá thép trong nước dự báo cuối năm 2024 vẫn tiếp tục có xu hướng giảm.
Ngoài ra, nhu cầu tiêu thụ thép trong nước giảm nhẹ còn do các dự án bất động sản lớn đang bị trì trệ. Tuy nhiên, các chính sách kích cầu của chính phủ sẽ giúp duy trì giá thép ở mức ổn định, không giảm sụt đột ngột và khó giảm sâu đến 13.000 đồng/kg.
Đến đầu năm 2025, giá thép có thể tăng nhẹ sau khi những quốc gia lớn khắc phục được khó khăn, kinh tế toàn cầu phục hồi. Đồng thời, giá thép tăng còn do nguồn nguyên liệu và chi phí vận chuyển. Những dự án lớn của Việt Nam cũng là động lực để thị trường thép khởi sắc, triển vọng hồi phục vào cuối năm 2025.
3. Câu Hỏi Thường Gặp Về Thị Trường Thép Xây Dựng
Dưới đây là một số câu hỏi liên quan đến thép xây dựng được nhiều người quan tâm, tìm kiếm.
Thép Xây Dựng Có Công Dụng Gì?
Thép xây dựng tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, thép xây dựng gọi là Construction Steel. Đây là thép thành phẩm được sử dụng cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi, cầu, nhà máy, tòa nhà… Trong xây dựng, thép có những công dụng sau:
- Thép xây dựng có độ bền và độ cứng cao, điều này đảm bảo được những yêu cầu về độ chắc chắn của kết cấu, khả năng chịu lực và chống đỡ công trình, tăng tính ổn định với những công trình có chiều cao lớn.
- Góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí nhờ có khả năng tái chế.
- Được sử dụng để giảm độ co giãn và biến dạng của những vật liệu xây dựng khác.
Thép Hòa Phát Có Mấy Loại?
Thép Hòa Phát thường được sử dụng phổ biến trong xây dựng hiện nay là:
- Thép thanh vằn (thép thanh gân, théo cây, thép cốt bê tông): Đặc điểm là trên bề mặt thanh thép có gân dập nổi, thường có chiều dài 11,7m hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng.
- Thép cuộn: Được sản xuất thành những cuộn dài và dẹp. Loại thép này thường sử dụng để tạo nên những sản phẩm có hình dạng phức tạp như bộ phận ô tô, làm đồ gia dụng,… Có 2 loại thép cuộn phổ biến là thép cuộn cán nóng và cán nguội.
Thép thanh và thép cuộn là hai loại phổ biến nhất do công ty Hòa Phát cung cấp trong xây dựng. Ngoài ra còn có:
- Thép hộp: Là những sản phẩm có cấu trúc bên trong rỗng, có độ cứng và độ bền cao. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp và gia cường nhằm tăng độ đàn hồi bằng cách mạ kẽm, phủ sơn, đúc ống carbon,…
- Thép ống: Là sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng, có độ bền cao, sản xuất theo tiêu chuẩn và quy trình khép kín với những quy định khắt khe về chất lượng.
- Thép đặc biệt Hòa Phát: Gồm dây rút đen, dây rút mạ kẽm, mặt bích, PC Bar, PC Strand,…
Thép Xây Dựng Loại Nào Tốt Nhất?
Thép là một trong những nguyên liệu cốt lõi của công trình vậy nên việc chọn được sản phẩm tốt, chất lượng sẽ giúp công trình vững bền theo thời gian. Vậy thép xây dựng loại nào chất lượng giá tốt? Tùy theo từng loại công trình mà bạn cần sử dụng những loại thép khác nhau. Để lựa chọn loại thép tốt, giá cả hợp lý thì bạn có thể tham khảo một số kinh nghiệm sau:
- Tính toán kỹ lưỡng số lượng và tính toán theo đơn giá hiện tại để dự toán chi phí.
- Lựa chọn thép của những đơn vị uy tín trên thị trường hiện nay, đáp ứng đầy đủ theo các tiêu chuẩn của thị trường thép Việt Nam hoặc các quốc gia khác như thép Hòa Phát, VIS, VAS, Pomina, thép miền Nam, thép Shengli,…
- Lựa chọn loại thép phù hợp cho công trình. Nếu bạn không am hiểu về từng loại thì nên cửa hàng, đại lý hỗ trợ.
- Tham khảo giá của nhiều đơn vị khác nhau để đưa ra lựa chọn thích hợp.
Thép Xây Dựng Có Được Giảm Thuế GTGT Không?
Hiện nay, theo quy định hiện hành liên quan đến thuế GTGT (giá trị gia tăng) tại Việt Nam, thép không nằm trong danh sách được hưởng chế độ ưu đãi mức thuế suất vì:
- Thép là một trong những vật liệu được sử dụng cho nhiều lĩnh vực nên nếu giảm thuế sẽ ảnh hưởng đến giá của nhiều sản phẩm khắc. Khi đó việc kiểm soát và quản lý sẽ khó khăn hơn.
- Để cho ra thép thành phẩm thì thép phải trải qua nhiều công đoạn nên việc giảm thuế GTGT ở một khâu sẽ gây nhiễu loạn, có thể không đạt hiệu quả mà ngược lại dẫn đến nhiều bất công cho doanh nghiệp.
- Thị trường thép cả trong và ngoài nước có tính cạnh tranh cao nên việc giảm thuế có thể dẫn đến những bất lợi về sự công bằng giữa các doanh nghiệp.
- Giảm thuế thép có thể ảnh hưởng đến nguồn lực ngân sách nhà nước. Điều này có thể làm giảm khả năng chi tiêu ở nhiều lĩnh vực khác.
- Nếu giảm thuế GTGT thì một số doanh nghiệp có thể lợi dụng sở hở để trục lợi.
- Khó khăn khi xác định đối tượng cũng thể được hưởng chính sách giảm thuế GTGT trong lĩnh vực thép.
Đơn giá thép hôm nay của các đơn vị đã bao gồm thuế VAT 10%. Tuy nhiên, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì tùy từng thời điểm và vùng miền mà giá thép sẽ có sự biến động. Chủ công trình nên tìm đến đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo về chất lượng vật liệu, đồng thời được tư vấn, báo giá thép nhanh chóng, hợp lý.
Hà Linh
batdongsan