Sau thời gian ngừng bán do nhà máy Thái Lan dừng sản xuất, Suzuki Swift thế hệ mới đã chọn tháng 6/2025 là thời điểm tái xuất thị trường. Lần trở lại này, Swift mang theo nhiều "điểm cộng" để thuyết phục khách hàng quên đi sự hiện diện của các mẫu hatchback cỡ B khác đang có mặt tại Việt Nam.
Hiện tại, khách mua Suzuki Swift sẽ được tiếp cận mẫu xe được nhập khẩu Nguyên chiếc từ Nhật Bản thay vì Thái Lan như trước và đặc biệt là sự động cơ hybrid. Tuy nhiên, khi đặt cạnh đối thủ cùng tầm giá là Mazda2 Sport 1.5L Premium, liệu Suzuki Swift có đủ sức toả sáng? Câu trả lời sẽ có ngay trong bài so sánh xe Suzuki Swift 2025 và Mazda2 2025 dưới đây.
Cuộc chiến hatchback cỡ B tầm giá hơn 500 triệu: Suzuki Swift thế hệ mới hay Mazda2 chiến thắng?
So sánh chi phí mua xe Suzuki Swift 2025 và Mazda2 2025
Trong bài viết này, chúng tôi xin so sánh Suzuki Swift với Mazda2 Sport 1.5L Premium vì chúng có giá không chênh lệch đáng kể. Nếu không quan tâm đến nguồn gốc nhập khẩu thì Mazda2 sẽ là lựa chọn tối ưu bởi giá xe Mazda2 Sport 1.5L Premium rẻ hơn Suzuki Swift 25 triệu đồng.
Chi phí mua xe | ||
Tiêu chí so sánh | Suzuki Swift | Mazda2 Sport 1.5L Premium |
Giá bán | 569 triệu đồng | 544 triệu đồng |
Xuất xứ | Nhập Nhật Bản | Nhập Thái Lan |
Tình trạng | Mới | Mới |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
So sánh xe Suzuki Swift 2025 và Mazda2 2025: Ưu nhược điểm
Suzuki Swift | Mazda2 Sport 1.5L Premium |
So sánh ưu điểm | |
- Swift 2025 có ngoại hình hiện đại, thể thao, với nhiều tùy chọn màu sắc, thu hút khách hàng trẻ. - Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe ấn tượng, chỉ 4.26 lít/100km đường hỗn hợp, tiết kiệm hơn 18% so với thế hệ trước. Hệ thống vận hành hybrid phù hợp với xu hướng phát triển xanh. - Trang bị an toàn và tiện nghi vượt trội hơn so với Mazda2 Sport 1.5L Premium. | - Ngoại thất Mazda2 mang phong cách thể thao, hiện đại, trẻ trung. Nội thất được đánh giá cao với thiết kế phong cách châu Âu, tiện nghi và cao cấp. - Xe có khả năng vận hành ổn định, êm ái. Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus giúp xe ổn định hơn khi vận hành, đặc biệt là khi vào cua. - Mazda2 có giá khá hấp dẫn so với các đối thủ cùng phân khúc. |
So sánh điểm hạn chế | |
- Ghế nỉ có thể gây nóng, khó vệ sinh, không phù hợp với điều kiện thời tiết nóng ẩm ở Việt Nam. - Khả năng cách âm của Swift 2025 chưa được đánh giá cao, đặc biệt ở tốc độ cao. - Động cơ 1.2L có thể chưa đủ mạnh mẽ cho những người thích trải nghiệm lái thể thao, đặc biệt khi di chuyển ở tốc độ cao hoặc trên địa hình đồi núi. | - Hàng ghế sau của Mazda2 Sport được nhận xét là khá chật. - Xe thiếu một số tiện nghi cơ bản như bệ tỳ tay ở hàng ghế sau, túi đựng đồ ở lưng ghế lái, hộc cửa phía sau. - Khả năng cách âm chưa thực sự tốt, đặc biệt là khi di chuyển ở tốc độ cao hoặc trên các cung đường xấu. |
So sánh xe Suzuki Swift 2025 và Mazda2 202: Trang bị nội - ngoại thất
Thông số | Suzuki Swift | Mazda2 Sport 1.5L Premium | |
So sánh kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.860 x 1.735 x 1.495 | 4.080 x 1.695 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.570 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 115 | 143 | |
Mâm xe | Hợp kim bóng 185/55R16 | 185/60 R16 | |
So sánh trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | LED Projector | LED | |
Đèn pha tự động | Có | Có | |
Đèn sương mù | Có (sau) | Không | |
Đèn ban ngày | LED | LED | |
Đèn hậu | LED | Halogen | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, cảnh báo điểm mù, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện | |
So sánh trang bị nội thất | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da Nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng, sưởi ấm | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Vô lăng | Bọc da, chỉnh 4 hướng | Bọc da, chỉnh 4 hướng | |
Giải trí | Màn hình 9 inch, Apple Carplay/Android Auto | Màn hình 7 inch, Apple Carplay/Android Auto | |
Dàn âm thanh | 6 loa | 6 loa | |
Lẫy chuyển số | Có | Có | |
Điều hoà tự động | 1 vùng, Bộ lọc bụi mịn | 1 vùng | |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | |
So sánh động cơ | |||
Động cơ | Z12E 12V Hybrid | Skyactiv-G 1.5L | |
Dung tích | 1.2L | 1.5L | |
Công suất (Ps)/rpm | 60/5.700 | 110/6.000 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 108/4.500 | 144/4000 | |
Hộp số | CVT | 6 cấp AT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/ 100km) (Trong đô thị - Ngoài đô thị - Hỗn hợp) | 4.95 - 3.87 - 4.26 | 7.26 - 4.88 - 5.75 | |
So sánh trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh | ABS/EBD/BA | ABS/EBD/BA | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Phanh khẩn cấp tự động | Có | Không | |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn & Cảnh báo lệch làn | Có | Không | |
Cảnh báo phương tiện không ổn định | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | |
Túi khí | 6 | 6 |
Nguồn ảnh: Internet
Cộng tác viên