Giá xe Wuling Bingo mới nhất tại Việt Nam
Wuling Bingo là một trong những sản phẩm ô tô điện bán chạy nhất của hãng tại quê nhà Trung Quốc. Bingo bắt đầu sản xuất từ tháng 03/2023 và nhanh chóng tạo được hiệu ứng tốt trên thị trường với doanh số đạt tới 16.383 chiếc chỉ sau 1 tháng.
Sức hút của Wuling Bingo liên tục được duy trì khi thường xuyên góp mặt vào top ô tô bán chạy nhất thị trường nội địa. Trong tháng 08/2024, đã có tất cả 22.185 chiếc Bingo được bàn giao đến tay khách hàng, con số mà bất kỳ mẫu ô tô nào cũng đều khao khát.
Bingo gia nhập thị trường Việt Nam vào tháng 11 năm 2024 với 4 phiên bản. Giá xe Wuling Bingo rất cạnh tranh khi đặt cạnh loạt đối thủ xe xăng cùng phân khúc cỡ A như Hyundai Grand i10, KIA Morning, Toyota Wigo.
Giá xe Wuling Bingo 2024 bao nhiêu?
Theo công bố từ nhà sản xuất, giá xe Wuling Bingo 2024 cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Wuling Bingo mới nhất | |
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
Wuling Bingo 203 km | 349 |
Wuling Bingo 333 km | 399 |
Wuling Bingo 410 km | 469 |
Wuling Bingo SUV 510 km | 569 |
Wuling Bingo 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Khách hàng tiên phong đặt cọc mua xe Wuling Bingo với khoản tiền cọc 15 triệu đồng (không hoàn hủy) từ ngày 2/11 đến 30/11/2024 sẽ nhận được gói quà tặng ưu đãi trị giá 26 triệu đồng. Khách hàng có nhu cầu mua xe Wuling Bingo vui lòng liên hệ tới đại lý để nhận thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể dành cho xe.
Giá xe Wuling Bingo và các đối thủ cạnh tranh
- Wuling Bingo giá từ 349 triệu đồng
- Toyota Wigo giá từ 360 triệu đồng
- Hyundai Grand i10 giá từ 360 triệu đồng
- KIA Morning giá từ 349 triệu đồng
Giá lăn bánh Wuling Bingo 2024 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh một chiếc Wuling Bingo, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như: Phí biển số, Phí trước bạ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ...
Riêng với ô tô điện chạy pin sẽ có phí trước bạ bằng 0%, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp khách hàng mua ô tô điện mini Bingo có thể tiết kiệm khoản tài chính đáng kể.
Giá lăn bánh Wuling Bingo 203 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Wuling Bingo 333 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 | 399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Wuling Bingo 410 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 | 469.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Wuling Bingo SUV 510 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
* Giá lăn bánh Wuling Bingo tạm tính ở trên chỉ mang tính tham khảo và đã trừ ưu đãi phí trước bạ theo quy định.
Thông tin tổng quan xe Wuling Bingo 2024
Wuling Bingo có kết cấu 5 cửa, 5 chỗ ngồi cùng số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.950 x 1.708 x 1.580 (mm), trục cơ sở đạt 2.560 mm. Khoảng sáng gầm ở mức 160 mm.
Bảng màu xe Wuling Bingo dành cho khách Việt gồm có ngoại thất Trắng Diamond, Xanh Mint, Xanh Ocean, Hồng Sakura và nội thất đen trên bản 333 km; Đen Carbon, Trắng Milk Coffee, Xanh Mint, Xanh Ocean và nội thất nâu dành cho bản 410 km. Ngoài ra, nhà phân phối còn cung cấp thêm tùy chọn Bingo 333 km nóc màu trắng và Bingo 410 km nóc đen với mức giá cao hơn 5 triệu đồng.
Ngoại thất xe Wuling Bingo 2024
Diện mạo Bingo phảng phất hơi hướng cổ điển với những đường nét bo tròn
Đèn pha full LED tạo hình giọt nước, dễ khiến người nhìn liên tưởng tới mẫu xe sang Proshe
Wuling Bingo sở hữu ngoại hình ngoại hình năng động, phảng phất hơi hướng cổ điển với những đường nét bo tròn. Cũng giống như đa phần các mẫu xe điện hiện nay, lưới tản nhiệt của Wuling Bingo thiết kế dạng khép kín.
La-zăng 15 inch ốp màu bạc tạo hình hiện đại
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện nhưng gập cơ
Đèn pha full LED tạo hình giọt nước, dễ khiến người nhìn liên tưởng tới mẫu xe sang Proshe. Tích hợp với đó là đèn ban ngày LED. Thiết kế thân xe toát lên vẻ trẻ trung năng động với la-zăng 15 inch ốp màu bạc tạo hình cánh hoa cùng một đường nẹp chân cửa mạ chrome sáng bóng. Gương chiếu hậu chỉnh điện nhưng gập cơ.
Đường nẹp chân cửa mạ chrome sáng bóng gia tăng vẻ hiện đại cho ô tô điện Wuling Bingo
Đèn hậu LED trên xe Wuling Bingo
Đuôi xe Wuling Bingo khá đơn giản với đèn hậu LED và cảm biến phía sau. Khu vực gắn biển số trang bị 2 đèn chiếu sáng, giúp xe thêm phần nổi bật khi chạy vào ban đêm. Cốp xe đóng/mở cơ cả 4 phiên bản của xe.
Nội thất xe Wuling Bingo 2024
Không gian bên trong mẫu ô tô điện mini Wuling Bingo 2024 được đánh giá khá thú vị
Khoang nội thất xe được đánh giá khá thú vị với 2 hàng ghế và 5 chỗ ngồi. Điểm nhấn đáng chú ý nhất ở khu vực khoang lái là bảng đồng hồ kỹ thuật số nối liền màn hình cảm ứng giải trí 10,25 inch, khá sành điệu.
Ghế xe bọc da hoặc nỉ, tùy phiên bản. Trong đó, ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Bệ trung tâm ngăn cách giữa hai ghế ngồi phía trước tích hợp khay đựng ly tiện lợi.
Vô-lăng tròn hai chấu, tích hợp các phím chức năng. Xe được trang bị nút bấm đề nổ; phanh tay điện tử; cần số dạng núm xoay; điều hòa tự động.
Đồng hồ thông tin xe Wuling Bingo
Vô-lăng tròn 2 chấu
Cốp xe Wuling Bingo có thể tăng thể tích lên đến 790 lít khi gập hàng ghế thứ 2
Chưa hết, các chi tiết bên trong như lẫy mở cửa, cửa gió điều hòa và cụm điều khiển đều được mạ crôm sáng bóng, giúp Bingo thêm phần hiện đại. Cùng với đó là 15 ngăn chứa đồ rải rác bên trong, khoang hành lý có thể tăng thể tích lên đến 790 lít khi gập hàng ghế thứ 2, gia tăng tính tiện dụng cho người dùng. Cửa kính một chạm, gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện có sưởi và khử mùi cũng là những trang bị đáng chú ý khác trên xe.
Động cơ - Vận hành xe Wuling Bingo 2024
Động cơ điện trên Wuling Bingo
Wuling Bingo được trang bị một mô-tơ điện, đặt ở cầu trước, sinh công suất tối đa 67 mã lực ở cả hai phiên bản. Mô-men xoắn cực đại của bản 333 km và 410 km lần lượt là 150 Nm và 125 Nm. Tốc độ tối đa tương ứng của 2 phiên bàn là 100 km/h và 130 km/h.
Pin xe là loại LFP do liên doanh SAIC và Rept Battery Energy cung cấp, đạt tiêu chuẩn kháng bụi và kháng nước IP67. Nhà phân phối cung cấp sạc cầm tay công suất 3,3 kW cho cả 2 bản. Với nguồn điện 220V, thời gian để nạp đầy pin là 9,5 giờ và 12 giờ. Với bộ sạc nhanh DC, thời gian sạc 30-80% chỉ trong vòng 35 phút.
Wuling Bingo có 3 chế độ lái gồm Normal, Eco và Sport. Các trang bị an toàn đáng chú ý trên xe có thể kể đến: phanh ABS/EBD; Cân bằng điện tử ESC; hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp, camera lùi, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control…
Wuling Bingo được bảo hành pin 7 năm hoặc 150.000 km, bảo hành xe 4 năm hoặc 150.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
Bộ sạc xe Wuling Bingo
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo 2024
Tại sự kiện ra mắt, Wuling Bingo được giới thiệu với 4 phiên bản. Song, theo kế hoạch của nhà phân phối chính hãng, bước đầu xe chỉ mở bán 2 phiên bản gồm 333 km và 410 km.
Với mức giá chênh lệch 70 triệu đồng, giữa 2 phiên bản của Bingo cũng có những khác biệt về trang bị tiện nghi, khả năng vận hành cũng như công nghệ an toàn. Những khác biệt này sẽ được thể hiện rõ thông qua bảng thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Kích thước
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.950 x 1.708 x 1.580 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.560 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Lốp xe | 185/60R15 | |
Trọng lượng (kg) | 1.125 | 1.185 |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Ngoại thất
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập cơ, có sưởi | |
Kính cửa chỉnh điện | 4 cửa | |
Sấy kính chắn gió sau | Có | |
Màu sắc | Trắng Diamond, Xanh Mint, Xanh Ocean, Hồng Sakura, tùy chọn thêm nóc màu trắng | Đen Carbon, Trắng Milk Coffee, Xanh Mint, Xanh Ocean, tùy chọn thêm nóc màu đen |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Nội thất và tiện nghi
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Số chỗ ngồi | 4 | |
Chất liệu ghế | Da, màu đen | Da, màu nâu |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập độc lập và hoàn toàn | Gập độc lập và hoàn toàn |
Điều hòa | Chỉnh cơ | |
Vô lăng | 2 chấu, bọc da tích hợp nút điều khiển | 2 chấu, bọc da tích hợp nút điều khiển |
Cụm đồng hồ hiển thị | Màn hình 10,25 inch | Màn hình 10,25 inch |
Kết nối/Giải trí | Màn hình cảm ứng 10,25 inch, bluetooth, 2 cổng USB, radio, 4 loa | Màn hình cảm ứng 10,25 inch, bluetooth, 3 cổng USB, radio, 4 loa |
Tấm che nắng hàng ghế trước | Có | |
Đèn đọc sách | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Động cơ
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km | |||
Loại động cơ | Điện | ||||
Công suất tối đa | 67 mã lực | ||||
Mô men xoắn cực đại | 150 Nm | 125 Nm | |||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 100 km/h | 130 km/h | |||
Loại pin | LFP | ||||
Dung lượng pin (kWh) | 31,9 kWh | 37,9 kW | |||
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) | 333 km | 410 km | |||
Bộ sạc theo xe | 3,3 kW | ||||
Thời gian sạc (cổng AC- 3,3 kW) | 8 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | 9 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | |||
Thời gian sạc (cổng DC) - 7 kW | 4 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | 4,5 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | |||
Dẫn động | Cầu trước | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Chuyển số điện tử | Kiểu núm xoay | ||||
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: An toàn
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | |
Túi khí | 2 | 4 |
Kiểm soát hành trình | Ga tự động | |
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |
Giám sát áp suất lốp | Có | |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |
Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp | Có | |
Dụng cụ hỗ trợ khác | Tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo, túi đựng chuyên dụng |
Ưu - nhược điểm Wuling Bingo 2024
Ưu điểm
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ lái, dễ luồn lách trong các con phố nhỏ đô thị
- Trang bị cơ bản
- Giá xe rẻ
Nhược điểm
- Tính thương hiệu tại Việt Nam chưa cao
- Giới hạn về quãng đường di chuyển
Tổng kết
Giá Wuling Bingo đang hấp dẫn hơn hẳn so với các mẫu xe hạng A động cơ đốt trong, song để có thể bùng nổ về doanh số và thuyết phục người dùng Việt thì phải cần thêm nhiều thời gian. Dẫu vậy, đây vẫn là một trong những lựa chọn rất đáng cân nhắc dành cho khách hàng.
Cộng tác viên