Tại Sacombank, nếu khách hàng gửi tiết kiệm trực tuyến sẽ được hưởng lãi suất cao hơn đến 0,4% so với gửi tại quầy. Với nhu cầu vay mua nhà, mua xe, vay tiêu dùng, lãi suất Sacombank đang ưu đãi chỉ từ 6,5%/năm. Chi tiết bảng lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất hiện nay sẽ được cập nhật trong bài viết.
1. Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank hiện cung cấp đa dạng các gói gửi tiền tiết kiệm cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Về khung lãi suất, so với tháng trước thì lãi suất huy động Sacombank đã tăng từ 0,2%-0,5%/năm cho tất cả các kỳ hạn.
1.1. Lãi Suất Tiền Gửi Sacombank Cho Khách Hàng Cá Nhân
Lãi suất tiết kiệm Sacombank khi mở tài khoản tại quầy và gửi online có sự chênh lệch.
Lãi Suất Tiết Kiệm Sacombank Tại Quầy
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank đối với trường hợp mở tài khoản tại quầy được áp dụng cho phương thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống, kỳ hạn ngày, chứng chỉ tiền gửi là:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi hàng quý (%/năm) | Lãi hàng tháng (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | |||
Từ 1 đến dưới 2 tháng | 2.30% | 2.30% | 2.30% | |
Từ 2 đến dưới 3 tháng | 2.50% | 2.50% | 2.49% | |
Từ 3 đến dưới 4 tháng | 2.80% | 2.79% | 2.78% | |
6 tháng | 3.80% | 3.78% | 3.77% | 3.73% |
9 tháng | 3.90% | 3.86% | 3.85% | 3.79% |
12 tháng | 4.70% | 4.62% | 4.60% | 4.49% |
15 tháng | 4.80% | 4.69% | 4.67% | 4.53% |
18 tháng | 4.90% | 4.76% | 4.74% | 4.56% |
24 tháng | 5.00% | 4.79% | 4.77% | 4.55% |
36 tháng | 5.20% | 4.86% | 4.84% | 4.50% |
Bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng Sacombank đối với khách hàng cá nhân mở tài khoản tại quầy, loại tiền VNĐ
Lãi Suất Tiết Kiệm Online Sacombank
Lãi suất ngân hàng Sacombank khi khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn qua ứng dụng Sacombank Pay, mBanking hoặc Internet Banking sẽ được hưởng lãi suất cao hơn tại quầy từ 0,2-0,4%. Trong đó, lãi suất tiền gửi Sacombank cao nhất là 5,4%/năm cho kỳ hạn dài, từ 36 tháng.
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng(%/năm ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | ||
1 tháng | 2.70% | 2.70% | |
2 tháng | 2.90% | 2.90% | |
3 tháng | 3.20% | 3.19% | |
4 tháng | 2.80% | 2.79% | |
5 tháng | 2.80% | 2.79% | |
6 tháng | 4.00% | 3.98% | 3.97% |
7 tháng | 3.80% | 3.76% | |
8 tháng | 3.80% | 3.76% | |
9 tháng | 4.10% | 4.06% | 4.05% |
10 tháng | 3.90% | 3.84% | |
11 tháng | 3.90% | 3.84% | |
12 tháng | 4.90% | 4.81% | 4.79% |
13 tháng | 4.70% | 4.59% | |
15 tháng | 5.00% | 4.88% | 4.86% |
18 tháng | 5.10% | 4.94% | 4.92% |
24 tháng | 5.20% | 4.98% | 4.96% |
36 tháng | 5.40% | 5.04% | 5.02% |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng Sacombank
Tiết Kiệm Phù Đổng
Đối với tài khoản tiết kiệm Phù Đổng mở mới và tái tục kể từ ngày 01/06/2021 cho loại tiền VNĐ áp dụng khung lãi suất sau:
Tiết Kiệm Tích Góp Siêu Linh Hoạt
Đối với gói tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt áp dụng lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền theo mốc lãi suất như sau:
Tiết Kiệm Trung Niên Phúc Lộc
Đối với gói tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc, lãi suất sẽ được áp dụng theo mức lãi suất gửi tiết kiệm truyền thống ở trên. Ngoài ra, khách hàng còn nhận được lãi suất thưởng cộng vào lãi cuối kỳ như sau:
Kỳ hạn | Cuối kỳ |
Từ 6-11 tháng | + 0,2 %/năm |
Từ 12 tháng trở lên | + 0,3 %/năm |
1.2. Lãi Suất Tiết Kiệm Sacombank Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
Đối với khách hàng là tổ chức doanh nghiệp, khi gửi tiết kiệm với loại tiền VNĐ, lãi suất ngân hàng Sacombank áp dụng là:
Gửi Tiết Kiệm Không Kỳ Hạn/Tài Khoản Thanh Toán
Số dư tài khoản | Lãi suất (%/năm) |
Từ 1 triệu đến dưới 1,000 triệu đồng | 0.1 |
Từ 1,000 triệu đến dưới 3,000 triệu đồng | 0.2 |
Từ 3,000 triệu đồng trở lên | 0.3 |
Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Tại Quầy
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) | Lãi suất trả trước (%/năm) |
Kỳ hạn áp dụng | (tháng/ngày) | (tháng) | (tháng) | (tháng) |
01 tháng (Từ 30 đến dưới 60 ngày) | 2.3 | 2.3 | – | 2.3 |
02 Tháng (Từ 60 đến dưới 90 ngày) | 2.5 | 2.5 | – | 2.49 |
03 Tháng (Từ 90 đến dưới 120 ngày) | 2.7 | 2.69 | – | 2.68 |
06 Tháng (Từ 180 đến dưới 210 ngày) | 3.8 | 3.77 | 3.78 | 3.73 |
09 Tháng (Từ 270 đến dưới 300 ngày) | 3.9 | 3.85 | 3.86 | 3.79 |
12 Tháng (Từ 360 đến dưới 390 ngày) | 4.7 | 4.6 | 4.62 | 4.49 |
15 Tháng (Từ 450 đến dưới 540 ngày) | 4.8 | 4.67 | 4.69 | 4.53 |
18 Tháng (Từ 540 đến dưới 720 ngày) | 4.9 | 4.74 | 4.76 | 4.56 |
24 Tháng (Từ 720 đến dưới 1080 ngày) | 5.0 | 4.77 | 4.79 | 4.55 |
36 Tháng (Từ 1080 đến dưới 1110 ngày) | 5.2 | 4.84 | 4.86 | 4.5 |
Lãi suất tiền gửi Sacombank tại quầy cho khách hàng doanh nghiệp
Gửi Tiết Kiệm Trực Tuyến
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) |
1 | 2.5 | 2.5 | – |
2 | 2.7 | 2.7 | – |
3 | 2.9 | 2.89 | – |
6 | 4.0 | 3.97 | 3.98 |
9 | 4.1 | 4.05 | 4.06 |
12 | 4.9 | 4.79 | 4.81 |
15 | 5.0 | 4.86 | 4.88 |
18 | 5.1 | 4.92 | 4.94 |
24 | 5.2 | 4.96 | 4.98 |
36 | 5.4 | 5.02 | 5.04 |
1.3. Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank Khi Gửi Tiết Kiệm
Cách tính lãi suất gửi có kỳ hạn:
- Công thức tính lãi theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/365
- Công thức tính lãi theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Ví dụ, bạn gửi 50 triệu với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn này là 4,7%/năm.
Sau 6 tháng, nếu đóng sổ thì số tiền lãi nhận được là: 50 triệu x 4,7%/12 x 12 tháng = 2.350.000 VNĐ
Cách tính lãi suất gửi không kỳ hạn:
- Tính lãi không kỳ hạn theo số ngày gửi: Tổng tiền lãi = (Tiền gốc x lãi tiết kiệm không kỳ hạn x số ngày gửi)/365 ngày
- Tính lãi không kỳ hạn theo số tháng gửi: Tổng tiền lãi = Tiền gốc x lãi tiết kiệm không kỳ hạn/12 tháng x số tháng gửi).
Ví dụ, bạn gửi 50 triệu, lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn là 0,5%/năm. Sau 50 ngày bạn cần rút tiền thì số lãi nhận được sẽ là: 50 triệu x 0,5% x 50 ngày/ 365 = 34.246 VNĐ.
Hoặc sau 10 tháng, nếu bạn rút thì số tiền lãi nhận được là: 50 triệu x 0,5%/12 x 10 tháng = 208.333 VNĐ
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank 100 Triệu Bao Nhiêu?
Nếu bạn gửi tiết kiệm tại quầy ngân hàng Sacombank kỳ hạn 6 tháng, thời điểm gửi trong tháng 6/2024 thì lãi suất đang áp dụng cho kỳ hạn này là 3,8%/năm. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng như sau:
Tiền lãi = (100 triệu đồng x 3,8%)/12 x 6 = 1.900.000 VNĐ.
Vậy nếu gửi ngân hàng Sacombank 100 triệu kỳ hạn 6 tháng thì tiền lãi nhận được cuối kỳ là 1.900.000 VNĐ. Cả lãi và gốc thu về là 101.900.000 VNĐ.
2. Lãi Suất Vay Ngân Hàng Sacombank Hiện Nay
Theo thông tin mới nhất được cập nhật trên website của ngân hàng Sacombank thì lãi suất cơ sở và lãi suất cho vay bình quân của ngân hàng này được công bố như sau:
Lãi Suất Cơ Sở Sacombank
Kỳ hạn vay | Lãi suất cơ sở (%/năm) |
1-3 tháng | 4.2 |
4-6 tháng | 5.6 |
7-9 tháng | 6.3 |
10-12 tháng | 7.7 |
Trung dài hạn | 8.5 |
Bảng lãi suất cơ sở Sacombank. Nguồn: sacombank.com.vn
Lãi Suất Cho Vay Bình Quân Sacombank
Danh mục | Tháng 4.2024 | Tháng 5.2024 |
Lãi suất cho vay bình quân | 7,63 | 7,53 |
Chênh lệch lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân | 3,5 | 3,43 |
Bảng lãi suất cho vay bình quân Sacombank mới nhất. Lưu ý, đây không phải là lãi suất áp dụng cho từng gói vay cụ thể.
Lãi Suất Vay Mua Nhà, Mua Xe, Vay Tiêu Dùng Sacombank
Về các gói vay cụ thể, Sacombank hiện cung cấp đa dạng các gói vay vốn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hình thức vay phù hợp. Vậy lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất cho hình thức vay vốn hiện ở mức bao nhiêu?
Cụ thể, lãi suất vay ngân hàng Sacombank dành cho khách hàng cá nhân vay phục vụ đời sống (Mua, xây, sửa bất động sản; Mua ô tô; Tiêu dùng) mới nhất như sau:
- Lãi suất cố định 6 tháng: 6,5%/năm
- Lãi suất cố định 12 tháng: 7%/năm
- Lãi suất cố định 24 tháng: 7,5%/năm
Trên đây bài viết đã cập nhật lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Vì số liệu có thể thay đổi theo thời gian nên bộ phận biên tập sẽ tiến hành cập nhật định kỳ để mang đến bạn đọc thông tin chính xác nhất. Ngoài ra, độc giả có thể liên hệ trực tiếp các chi nhánh, phòng giao dịch Sacombank gần nhất để được hỗ trợ.
Hà Linh