Theo khảo sát, lãi suất tiết kiệm VPBank cao nhất niêm yết ở mức 5,5%/năm, trong khi lãi suất vay ngân hàng VPBank cũng có nhiều ưu đãi. Cùng cập nhật bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất trong bài viết sau.
1. Lãi Suất Tiết Kiệm VPBank Mới Nhất
Trong tháng 5/2024, lãi suất gửi tiết kiệm VPBank dành cho khách hàng cá nhân đã điều chỉnh tăng theo xu hướng chung. Phía ngân hàng cũng cung cấp nhiều gói tiền gửi với lãi suất áp dụng khác nhau.
1.1. Lãi Suất Tiết Kiệm VPBank Áp Dụng Với Khách Hàng Cá Nhân
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm VPBank Tại Quầy
Lãi suất ngân hàng VPBank hôm nay áp dụng khi gửi tiền tại quầy có kỳ hạn, lĩnh lãi cuối kỳ như sau:
Kỳ hạn | 1 tỷ – | 3 tỷ - | 10 tỷ -< 50 tỷ | Từ 50 tỷ | |
1-3 tuần | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.4 |
1 tháng | 2.8 | 2.8 | 2.8 | 2.9 | 3.0 |
2 tháng | 3.1 | 3.1 | 3.1 | 3.2 | 3.3 |
3 tháng | 3.1 | 3.1 | 3.1 | 3.2 | 3.3 |
4 tháng | 3.1 | 3.1 | 3.1 | 3.2 | 3.3 |
5 tháng | 3.1 | 3.1 | 3.1 | 3.2 | 3.3 |
6 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
7 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
8 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
9 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
10 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
11 tháng | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
12 tháng | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
13 tháng | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
15 tháng | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
18 tháng | 4.9 | 4.9 | 4.9 | 5.0 | 5.0 |
24 tháng | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.4 |
36 tháng | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | 5.4 |
Bảng lãi suất VPBank gửi tiết kiệm thường/tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy (%/năm)
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm VPBank Online
Lãi suất ngân hàng VPBank áp dụng đối với hình thức gửi tiết kiệm thường hoặc gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ qua kênh online cao hơn so với gửi tại quầy.
Kỳ hạn | 1 tỷ – | 3 tỷ - | 10 tỷ -< 50 tỷ | Từ 50 tỷ | |
1-3 tuần | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.4 |
1 tháng | 2.9 | 2.9 | 2.9 | 3.0 | 3.1 |
2 tháng | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.3 | 3.4 |
3 tháng | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.3 | 3.4 |
4 tháng | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.3 | 3.4 |
5 tháng | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.3 | 3.4 |
6 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
7 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
8 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
9 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
10 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
11 tháng | 4.4 | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.6 |
12 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
13 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
15 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
18 tháng | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
24 tháng | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 5.5 |
36 tháng | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 5.5 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm thường/tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ online (%/năm)
1.2. Lãi Suất Tiết Kiệm VPBank Mới Nhất Đối Với Doanh Nghiệp
Biểu lãi suất ngân hàng VPBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ gửi tiền như sau:
Gửi Tiết Kiệm Thông Thường Lĩnh Lãi Cuối Kỳ
Kỳ hạn | < 500 triệu | 500 triệu – dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ |
1 ngày | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
1 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
2 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
3 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
1 tháng | 2.5 | 2.6 | 2.7 |
2 tháng | 2.6 | 2.7 | 2.8 |
3 tháng | 2.7 | 2.8 | 2.9 |
4 tháng | 2.8 | 2.9 | 3.0 |
6 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
7 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
9 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
12 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
13 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
15 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
18 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
24 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
36 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
Bảng biểu lãi suất tiết kiệm thông thường lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)
Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Online Lĩnh Lãi Cuối Kỳ
Đối với doanh nghiệp, lãi suất gửi tiết kiệm online được áp dụng như khi gửi tại quầy.
Kỳ hạn | < 500 triệu | 500 triệu – dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ |
1 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
2 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
3 tuần | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
1 tháng | 2.5 | 2.6 | 2.7 |
2 tháng | 2.6 | 2.7 | 2.8 |
3 tháng | 2.7 | 2.8 | 2.9 |
4 tháng | 2.8 | 2.9 | 3.0 |
6 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
7 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
9 tháng | 3.8 | 3.9 | 4.0 |
12 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
13 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
15 tháng | 4.2 | 4.3 | 4.4 |
18 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
24 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
36 tháng | 4.3 | 4.4 | 4.5 |
Bảng biểu lãi suất tiết kiệm online lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) Lãi suất gửi tiền VPBank khác nhau tùy gói tiết kiệm. Ảnh: Báo Tuổi Trẻ
1.3. Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng VPBank
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn như sau:
- Công thức tính lãi theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/365
- Công thức tính lãi theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Ví dụ, bạn gửi 100 triệu với kỳ hạn 12 tháng tại quầy, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn này là 4,9%/năm.
Sau 6 tháng, bạn tất toán khoản tiết kiệm này thì số tiền lãi nhận được là: 100 triệu x 4,9%/12 x 12 tháng = 4.900.000 VNĐ.
Cũng số tiền trên, nếu bạn gửi trong 14 ngày với lãi suất tiết kiệm gửi trực tuyến là 0,4%/năm, tống sổ lãi bạn nhận được khi tất toán là: 100 triệu x 0,4% x 14 ngày/365 = 15.342 VNĐ.
2. Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank Mới Nhất
Hiện nay, ngân hàng VPBank cung cấp nhiều gói vay để đảm ứng nhu cầu khách hàng như vay mua nhà, mua ô tô, vay thấu chi cho cán bộ nhân viên của VPBank, vay ưu đãi cho giáo viên, vay chăm sóc sức khỏe,…
Khách hàng có thể dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu và điều kiện của bản thân. Hạn mức cho vay cao với mức lãi suất được xem là “dễ thở” hơn các ngân hàng khác.
Dưới đây là một số gói vay ưu đãi VPBank đang áp dụng:
2.1. Vay Trả Nợ Trước Hạn Tại Ngân Hàng Khác Lãi Suất Từ 4,6%/Năm
- Lãi suất từ 4,6%/năm cố định trong 3 tháng, 5,9%/năm cố định trong 6 tháng; 6,8%/năm cố định trong 12 tháng; 7,8%/năm cố định trong 18 tháng hoặc 9,9%/năm cố định trong 24 tháng. Biên độ 3,5%.
- Áp dụng cho khách hàng cá nhân đang vay vốn mua bất động sản, mua ô tô, vay kinh doanh thế chấp hoặc vay tiêu dùng thế chấp tại các ngân hàng khác, sử dụng tài sản đảm bảo là bất động sản.
- Cho vay tới 100% giá trị tài sản nếu phù hợp với điều kiện, ân hạn nợ gốc lên đến 24 tháng, thời gian vay lên đến 35 năm và không vượt quá thời hạn vay còn lại của khoản vay cũ.
- Khách hàng không cần chuẩn bị nguồn tiền để tất toán khoản vay cũ, VPBank có thể giải ngân trực tiếp cho ngân hàng cũ để tất toán dư nợ ngay trong ngày.
2.2. Vay Mua Nhà Lãi Suất Từ 5%/Năm
- Lãi suất vay mua nhà tại VPBank chỉ 5,9%/năm cho 6 tháng đầu.
- Hết thời gian ưu đãi, lãi suất thả nổi được tính bằng lãi suất tham chiếu cộng thêm biên độ 3%, rơi vào khoảng 9,5%/năm-10%/năm.
- Hỗ trợ 100% nhu cấu vốn tối đa 75% giá nhà/căn hộ, tối đa 20 tỷ đồng.
- Thời gian vay mua nhà, căn hộ tối đa 25 năm-35 năm tùy dự án.
2.3. Vay Mua Ô Tô Lãi Suất Từ 0,5%/Tháng
- Lãi suất từ 0,5%/tháng
- Áp dụng cho khách hàng là doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Hạn mức vay lên đến 90% giá trị xe
- Thời gian vay tối đa lên đến 96 tháng
Lãi suất vay ngân hàng VPBank mới nhất đang có nhiều ưu đãi . Ảnh: VnExpress
2.4. Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng VPBank
Công thức tính lãi suất vay cố định:
- Tiền lãi = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời hạn vay
Nếu bạn vay 100,000,000 đồng trong 1 năm với lãi suất 10% thì cách tính là:
- Tiền gốc phải trả mỗi tháng = 100,000,000/12 = 8,333,333 đồng
- Tiền lãi phải trả mỗi tháng = (100,000,000 x 10%)/12 = 833,333 đồng
- Tổng số tiền gốc và lãi trả hàng tháng là 9,166,666 đồng.
Công thức tính lãi suất vay trả góp ngân hàng VPBank theo số dư nợ giảm dần:
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Dư nợ còn lại x Lãi suất vay
Cũng với số tiền vay là 100.000.000 đồng trong 1 năm với lãi suất 10%, theo cách tính lãi này thì số tiền lãi và gốc phải trả hàng tháng như sau:
Kỳ trả nợ | Số tiền lãi và gốc phải trả hàng tháng | Tiền lãi | Tiền gốc | Dư nợ hiện tại |
Tháng 1 | 9,333,333 | 1,000,000 | 8,333,333 | 91,666,667 |
Tháng 2 | 9,250,000 | 916,667 | 8,333,333 | 83,333,333 |
Tháng 3 | 9,166,667 | 833,333 | 8,333,333 | 75,000,000 |
Tháng 4 | 9,083,333 | 750,000 | 8,333,333 | 66,666,667 |
Tháng 5 | 9,000,000 | 666,667 | 8,333,333 | 58,333,333 |
Tháng 6 | 8,916,667 | 583,333 | 8,333,333 | 50,000,000 |
Tháng 7 | 8,833,333 | 500,000 | 8,333,333 | 41,666,667 |
Tháng 8 | 8,750,000 | 416,667 | 8,333,333 | 33,333,333 |
Tháng 9 | 8,666,667 | 333,333 | 8,333,333 | 25,000,000 |
Tháng 10 | 8,583,333 | 250,000 | 8,333,333 | 16,666,667 |
Tháng 11 | 8,500,000 | 166,667 | 8,333,333 | 8,333,333 |
Tháng 12 | 8,416,667 | 83,333 | 8,333,333 | 0 |
Bảng tính lãi suất ngân hàng VPBank khi vay theo hình thức dư nợ gốc giảm dần
Xem thêm: Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Chi Tiết, Dễ Hiểu
3. Thắc Mắc Thường Gặp Khi Gửi Tiền, Vay Tiền Tại VPBank
Không chỉ cập nhật lãi suất ngân hàng VPBank, sau đây sẽ giải đáp một số câu hỏi thường gặp khi khách hàng tìm hiểu và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của ngân hàng này.
3.1. VPBank Là Ngân Hàng Gì?
VPBank là tên viết tắt của ngân hàng TPC P Việt Nam Thịnh Vượng . Đây là một trong những ngân hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh trên thị trường và có lịch sử hình thành lâu đời ở Việt Nam. Ngân hàng VPBank được thành lập vào ngày 12/8/1993.
Sau hơn 30 năm hình thành và phát triển, ngân hàng VPBank đã ngày càng khẳng định vị thế trên thị trường trong nước và quốc tế, được tổ chức Brand Finance – Tổ chức định giá thương hiệu quốc tế đánh giá nằm trong “Top 250 ngân hàng giá trị nhất toàn cầu”.
VPBank là tên viết tắt của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng. Ảnh: cafef
3.2. VPBank Có Phải Ngân Hàng Nhà Nước Không?
VPBank là ngân hàng Nhà nước hay tư nhân? Hiện nay, ngân hàng VPBank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần uy tín tại Việt Nam và không phải ngân hàng Nhà nước. Tuy nhiên, VPBank vẫn hoạt động và tuân thủ theo các quy định do ngân hàng Nhà nước ban hành đồng thời đảm bảo thực hiện đúng pháp luật Việt Nam.
Khách hàng có thể đến các điểm giao dịch của VPBank để được hỗ trợ. Ảnh: Haagrico.com.vn
3.3. Có Nên Vay Vốn Mua Nhà Tại Ngân Hàng VPBank Hay Không?
Hiện nay, vay vốn mua nhà tại VPBank là giải pháp tài chính ưu Việt để sở hữu căn nhà bởi:
- Hỗ trợ 100% nhu cầu vốn, tối đa 75% giá trị căn nha, không quá 20 tỷ.
- Thời hạn vay lên đến 25-35 năm.
- Phê duyệt hồ sơ cấp tốc chỉ trong 5 phút.
- Hồ sơ chính minh tài sản đơn giản.
- Lãi suất ưu đãi chỉ từ 4,6%/năm.
- Không phát sinh chi phí để nhận được phê duyệt.
- Hoàn vốn, thanh toán công nợ cho bên bán nhà tối đa 12 tháng kể từ ngày ra sổ.
3.4. Cake By VPBank Là Gì?
Cake by VPBank là sản phẩm hơp tác giữa Be Group – ứng dụng gọi xe công nghệ hàng đầu Việt Nam – và VPBank. Ngân hàng số Cake by VPBank mang đến nhiều tiện ích, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và có trải nghiệm thoải mái hơn khi giao dịch tài chính.
3.4. Số Tổng Đài VPBank Là Số Nào?
VPBank đã công bố danh sách các số hotline tiếp nhận yêu cầu, thắc mắc từ Khách hàng. Khách hàng có thể liên hệ bất kỳ lúc nào để được hỗ trợ về các vấn đề liên quan đến tài khoản, giao dịch, vay vốn, và các dịch vụ khác.
- Đối với khách hàng tiêu chuẩn: 1900545415
- Đối với khách hàng ưu tiên: 1800545415
- Đối với khách hàng doanh nghiệp: 1900234568
* Lãi suất ngân hàng VPBank có thể thay đổi liên tục theo biến động thị trường. Do vậy, những thông tin được cung cấp chỉ mang tính tham khảo. Để đảm bảo nhận được thông tin chính xác, quý khách hàng có thể đến trực tiếp các quầy giao dịch hoặc liên hệ tổng đài của ngân hàng VPBank, nhân viên ngân hàng sẽ hỗ trợ và tư vấn các dịch vụ phù hợp với nhu cầu, điều kiện của từng cá nhân.
Hà Linh