Thông số Hyundai Tucson 2024: Trang bị độc nhất phân khúc liệu đủ sức giúp mẫu xe Hàn tăng hạng doanh số?

Thứ ba, 29/10/2024 - 05:10

Mô hình nâng cấp giữa vòng đời của Hyundai Tucson thế hệ thứ 4 thay đổi đáng kể về thiết kế, bổ sung thêm trang bị, trong đó có tính năng lần đầu xuất hiện tại phân khúc SUV cỡ C.

Ngày 09/10/2024, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu New Tucson tới người tiêu dùng trong nước. Bảng giá xe Hyundai Tucson và các lựa chọn phiên bản dành cho khách Việt như sau:

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn 769
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt 859
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt 989
Tucson 1.6 Turbo 979

Bước vào đợt nâng cấp giữa chu kỳ, Tucson có sự tinh chỉnh đáng kể về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị đáng giá cho người dùng. Những điểm mới này sẽ được thể hiện qua phần thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2024 chi tiết dưới đây.

Thông số kích thước xe Hyundai Tucson 2024

Thông số kích thước xe Hyundai Tucson 2024.

Hyundai Tucson 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.865 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.755 mm và khoảng gầm xe là 181 mm. 

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo
D x R x C (mm) 4.640 x 1.865 x 1.665
Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
Khoảng sáng (mm) 181

Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2024

Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2024.

New Tucson vẫn mang trên mình triết lý thiết kế Sensuous Sportiness (Thể thao gợi cảm), song được cải tiến để trở nên mạnh mẽ và khoẻ khoắn hơn. Điểm mới dễ nhận thấy nhất ở khu vực ngoại thất chính là lưới tản nhiệt Parametric Hidden Light với các mắt lưới thưa hơn bản tiền nhiệm. Cụm đèn định vị cỡ lớn vẫn nằm ẩn bên trong lưới tản nhiệt nhưng được tinh giảm xuống còn 4 bóng. Cản trước cũng có phần cứng cáp hơn trước.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo
Đèn chiếu sáng  LED LED LED LED Projector
Kích thước vành xe 17 inch 18 inch 18 inch 19 inch
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Đèn hậu dạng LED
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc Không Không Không
Cốp điện thông minh Không

Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2024

Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2024.

Nội thất Hyundai Tucson nâng cấp giữa vòng đời nhận nhiều thay đổi hơn so với ngoại thất, cách bố trí khiến nhiều người liên tưởng đến mẫu xe điện Ioniq 5. Bảng táp-lô tạo điểm nhấn bằng hai màn hình cong liền khối 12,3 inch, đây là nơi thực hiện chức năng của đồng hồ lái và các tính năng giải trí. Vô lăng 3 chấu đã được làm lại, không còn sử dụng logo Hyundai. Cần số cũng được di rời vị trí ra phía sau vô lăng giống mẫu xe "đàn anh" Hyundai Santa Fe mới ra mắt.

Khách hàng mua xe Hyundai Tucson nâng cấp sẽ được trải nghiệm loạt tiện nghi hiện đại như: Cốp điện thông minh tùy chỉnh 4 mức độ mở, khởi động từ xa, âm thanh Bose 8 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, Cruise Control, đèn pha và gạt mưa tự động, nhớ ghế lái 2 vị trí, chỉnh điện ghế lái và ghế phụ, sưởi và làm mát ghế, phanh tay điện tử, giữ phanh thông minh Autohold, phanh tay điện tử, Camera 360, bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam...

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo
Vô-lăng bọc da
Cần số điện tử sau vô lăng Không Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Đèn nội thất Không
Ghế da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ ghế lái Không Không Không
Ghế phụ chỉnh điện  Không
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi vô lăng Không
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin LCD 4.2 inch  12.3 inch  12.3 inch  12.3 inch 
Màn hình giải trí cảm ứng (Có kết nối Apple Carplay / Android Auto không dây) 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Hệ thống loa 6 loa 8 loa Bose cao cấp 8 loa Bose cao cấp 8 loa Bose cao cấp
Sạc không dây chuẩn Qi Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động (ECM) Không
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Điều khiển hành trình
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) Không
Giới hạn tốc độ (MSLA)
Smart key có chức năng khởi động từ xa

Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2024

Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2024.

Bên cạnh loạt tính năng an toàn tiên tiến được kế thừa từ mô hình trước, trang bị mới đáng chú ý nhất trên Tucson 2024 chính là hệ thống phòng chống va chạm khi lùi/đỗ PCA (Reverse Parking Collision Avoidance Assist). Tính đến thời điểm hiện tại, đây đang là trang bị độc nhất phân khúc SUV cỡ C.

Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo
Camera lùi Không Không Không
Camera 3600 Không
Hệ thống cảm biến trước/sau   Không Không Không
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên   Không
Chống bó cứng phanh (ABS)  
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)  
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (ESC)  
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
 Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)  
Hỗ trợ xuống dốc (DBC)  
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)  
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe (PCA)   Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)   Không
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)   Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA)   Không
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)   Không
Số túi khí 6 6 6 6

Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2024

Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2024.

Tucson mới tiếp tục kế thừa các động cơ từ mô hình cũ với 3 tùy chọn cùng thông số như sau:

  • Động cơ Smartstream 1.6L T-GDi, cho công suất cực đại 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
  • Động cơ Smartstream Diesel D2.0, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn 416 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 8 cấp.
  • Động cơ xăng Smarstream 2.0l MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm.
Thông số Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt Tucson 1.6 Turbo
Động cơ Smartstream G2.0 Smartstream D2.0 Smartstream1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999  1.998 1.598
Công suất cực đại (PS/rpm) 156/ 6200  186/4000 180/5500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 192/4500  416/2000~2750 265/1500~4500
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)  54 54 54
Hộp số 6 AT  8 AT 7 DCT
Hệ thống dẫn động FWD FWD HTRAC
Phanh trước/sau  Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước  McPherson
Hệ thống treo sau  Liên kết đa điểm
Thông số lốp 235/65R17 235/60R18 235/55R19
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) Trong đô thị 9,96 10,94 7,90 9,39
Ngoài đô thị 6,30 6,12 5,12 6,41
Hỗn hợp 7,64 7,90 6,16 7,50

Cộng tác viên