Ngày 09/10/2024, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu New Tucson tới người tiêu dùng trong nước. Bảng giá xe Hyundai Tucson và các lựa chọn phiên bản dành cho khách Việt như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 769 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | 859 |
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | 989 |
Tucson 1.6 Turbo | 979 |
Bước vào đợt nâng cấp giữa chu kỳ, Tucson có sự tinh chỉnh đáng kể về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị đáng giá cho người dùng. Những điểm mới này sẽ được thể hiện qua phần thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2024 chi tiết dưới đây.
Thông số kích thước xe Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.865 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.755 mm và khoảng gầm xe là 181 mm.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo |
D x R x C (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||
Khoảng sáng (mm) | 181 |
Thông số ngoại thất xe Hyundai Tucson 2024
New Tucson vẫn mang trên mình triết lý thiết kế Sensuous Sportiness (Thể thao gợi cảm), song được cải tiến để trở nên mạnh mẽ và khoẻ khoắn hơn. Điểm mới dễ nhận thấy nhất ở khu vực ngoại thất chính là lưới tản nhiệt Parametric Hidden Light với các mắt lưới thưa hơn bản tiền nhiệm. Cụm đèn định vị cỡ lớn vẫn nằm ẩn bên trong lưới tản nhiệt nhưng được tinh giảm xuống còn 4 bóng. Cản trước cũng có phần cứng cáp hơn trước.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo |
Đèn chiếu sáng | LED | LED | LED | LED Projector |
Kích thước vành xe | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc | Không | Không | Không | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Thông số nội thất xe Hyundai Tucson 2024
Nội thất Hyundai Tucson nâng cấp giữa vòng đời nhận nhiều thay đổi hơn so với ngoại thất, cách bố trí khiến nhiều người liên tưởng đến mẫu xe điện Ioniq 5. Bảng táp-lô tạo điểm nhấn bằng hai màn hình cong liền khối 12,3 inch, đây là nơi thực hiện chức năng của đồng hồ lái và các tính năng giải trí. Vô lăng 3 chấu đã được làm lại, không còn sử dụng logo Hyundai. Cần số cũng được di rời vị trí ra phía sau vô lăng giống mẫu xe "đàn anh" Hyundai Santa Fe mới ra mắt.
Khách hàng mua xe Hyundai Tucson nâng cấp sẽ được trải nghiệm loạt tiện nghi hiện đại như: Cốp điện thông minh tùy chỉnh 4 mức độ mở, khởi động từ xa, âm thanh Bose 8 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, Cruise Control, đèn pha và gạt mưa tự động, nhớ ghế lái 2 vị trí, chỉnh điện ghế lái và ghế phụ, sưởi và làm mát ghế, phanh tay điện tử, giữ phanh thông minh Autohold, phanh tay điện tử, Camera 360, bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam...
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo |
Vô-lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Đèn nội thất | Không | Có | Có | Có |
Ghế da cao cấp | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Không | Không | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng (Có kết nối Apple Carplay / Android Auto không dây) | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa Bose cao cấp | 8 loa Bose cao cấp | 8 loa Bose cao cấp |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) | Không | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | Có | Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2024
Bên cạnh loạt tính năng an toàn tiên tiến được kế thừa từ mô hình trước, trang bị mới đáng chú ý nhất trên Tucson 2024 chính là hệ thống phòng chống va chạm khi lùi/đỗ PCA (Reverse Parking Collision Avoidance Assist). Tính đến thời điểm hiện tại, đây đang là trang bị độc nhất phân khúc SUV cỡ C.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không |
Camera 3600 | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | Không | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe (PCA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2024
Tucson mới tiếp tục kế thừa các động cơ từ mô hình cũ với 3 tùy chọn cùng thông số như sau:
- Động cơ Smartstream 1.6L T-GDi, cho công suất cực đại 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
- Động cơ Smartstream Diesel D2.0, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn 416 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ xăng Smarstream 2.0l MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm.
Thông số | Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt | Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt | Tucson 1.6 Turbo | |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream1.6 T-GDI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.998 | 1.598 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 156/ 6200 | 186/4000 | 180/5500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | 416/2000~2750 | 265/1500~4500 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 54 | 54 | 54 | ||
Hộp số | 6 AT | 8 AT | 7 DCT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | HTRAC | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/55R19 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Trong đô thị | 9,96 | 10,94 | 7,90 | 9,39 |
Ngoài đô thị | 6,30 | 6,12 | 5,12 | 6,41 | |
Hỗn hợp | 7,64 | 7,90 | 6,16 | 7,50 |
Cộng tác viên