Thông số Isuzu mu-X 2025: Được trang bị gì khi tăng giá tới 19 triệu đồng

Thứ hai, 09/06/2025 - 05:06

Isuzu mu-X 2025 thay đổi thiết kế bên ngoài để trở nên thên thao, năng động hơn, đồng thời bổ sung thêm các tính năng an toàn trong gói ADAS.

Isuzu mu-X đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngay đầu tháng 6/2025 với 5 tùy chọn phiên bản. Giá xe Isuzu mu-X 2025 được đề xuất như sau:

Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Isuzu mu-X B7 4x2 MT 928
Isuzu mu-X B7 Plus 4x2 AT 1.016
Isuzu mu-X Prestige 4x2 AT 1.169
Isuzu mu-X Sport 4x4 AT 1.145
Isuzu mu-X Premium 4x4 AT 1.269

Để hiểu hơn về những điểm mới trên mẫu SUV 7 chỗ Nhật Bản, mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025: Kích thước

Kích thước của Isuzu mu-X .

Kích thước của Isuzu mu-X 2025 tương đương với các đối thủ cùng phân khúc

Thông số kỹ thuật kích thước dài x rộng x cao của Isuzu mu-X 2025 lần lượt là 4.860 x 1.870 x 1.870 - 1.875 (mm), trục cơ sở 2.855 mm, khoảng sáng gầm 230 - 235 mm cùng khả năng lội nước tối đa 800 mm. Các thông số này tương đương với loạt đối thủ cùng phân khúc SUV 7 chỗ hiện nay.

Thông số mu-X B7 4x2 MT     mu-X B7 Plus 4x2 AT     mu-X Prestige 4x2 AT     mu-X Sport 4x4 AT mu-X Premium 4x4 AT
Kích thước (DxRxC, mm) 4.860 x 1.870 x 1.870 4.860 x 1.870 x 1.875 4.860 x 1.870 x 1.875 4.860 x 1.870 x 1.875 4.860 x 1.870 x 1.875
Chiều dài cơ sở (mm) 2.855 2.855 2.855 2.855 2.855
Khoảng sáng gầm (mm) 230 235 235 235 235
Trọng lượng toàn bộ (kg) 2.700 2.700 2.700 2.800 2.800
Trọng lượng bản thân (kg) 1.935 1.950 2.000 2.050 2.055
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.7 5.7 5.7 5.7 5.7
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 80 80 80 80 80
Số chỗ ngồi 7 7 7 7 7

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025: Ngoại thất

Ngoại hình Isuzu mu-X .

Ngoại hình Isuzu mu-X thay đổi theo hướng thể thao, năng động hơn

Bước vào đợt nâng cấp mới, Isuzu mu-X thay đổi diện mạo theo hướng thể thao, năng động hơn với lưới tản nhiệt mới, mở rộng; đèn pha Bi-LED thay đổi thiết kế, tích hợp đèn định vị ban ngày và đèn báo rẽ LED; bổ sung thêm 2 hốc gió cỡ lớn ở khu vực đầu xe; la-zăng hợp kim nhôm đa chấu cũng được làm lại với kích thước lên tới 20 inch; đèn hậu thiết kế mới, nối liền nhau thông qua dải màu đen...

Thông số mu-X B7 4x2 MT     mu-X B7 Plus 4x2 AT     mu-X Prestige 4x2 AT     mu-X Sport 4x4 AT mu-X Premium 4x4 AT
Đèn pha trước Đèn chiếu sáng Bi-LED tự động căn chỉnh góc chiếu, tích hợp đèn LED chạy ban ngày
Đèn sương mù LED
Đèn chỉ dẫn đường
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tự động gạt mưa - - -
Cốp điện - - Cốp điện tích hợp cảm biến rảnh tay - Cốp điện tích hợp cảm biến rảnh tay

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025: Nội thất - Tiện nghi

Không gian nội thất xe Isuzu mu-X.

Không gian nội thất xe Isuzu mu-X 2025 rộng rãi và tiện nghi hơn

Thiết kế nội thất Isuzu mu-X 2025 không có nhiều thay đổi so với mô hình cũ. Các trang bị đáng chú ý trên mẫu SUV Nhật Bản có thể kể đến: vô lăng tròn 3 chấu bọc da; màn hình TFT kích thước 7 inch, có thể tùy biến; màn hình trung tâm 9 inch, có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa cho các hàng ghế sau; ghế ngồi bọc da màu nâu truffle, ghế lái chỉnh điện 8 hướng; 2 hàng ghế sau có thể gập linh hoạt; hàng ghế thứ ba có thể điều chỉnh độ ngả lưng hoặc gập phẳng 50:50; một ổ cắm điện 220 V và 2 cổng sạc USB-C...

Thông số mu-X B7 4x2 MT     mu-X B7 Plus 4x2 AT     mu-X Prestige 4x2 AT     mu-X Sport 4x4 AT mu-X Premium 4x4 AT
Vô lăng  Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển
Lẫy chuyển số sau vô lăng - - -
Điều chỉnh 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch
Ghế Hàng ghế thứ 1 Ghế lái chính cơ 6 hướng Ghế lái chính cơ 6 hướng Ghế lái chính điện 8 hướng Ghế lái chính điện 8 hướng Ghế lái chính điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 Tỷ lệ 60:40, ghế gập, bọc tay hàng đầu Tỷ lệ 60:40, ghế gập, bọc tay hàng đầu Tỷ lệ 60:40, ghế gập, bọc tay hàng đầu Tỷ lệ 60:40, ghế gập, bọc tay hàng đầu Tỷ lệ 60:40, ghế gập, bọc tay hàng đầu
Hàng ghế thứ 3 Tỷ lệ 50:50, ghế gập Tỷ lệ 50:50, ghế gập Tỷ lệ 50:50, ghế gập Tỷ lệ 50:50, ghế gập Tỷ lệ 50:50, ghế gập
Chất liệu ghế Da cao cấp (màu Nâu Truffle) Da cao cấp (màu Nâu Truffle) Da cao cấp (màu Nâu Truffle) Da cao cấp (màu Nâu Truffle) Da cao cấp (màu Nâu Truffle)
Kính điện Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái Tự động nâng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm - -
Mở cửa thông minh - -
Khóa cửa khi rời khỏi xe - -
Khởi động từ xa - -
Kiểm soát hành trình  Kiểm soát hành trình thích ứng Kiểm soát hành trình thích ứng
Phanh tay điện tử Có (giữ phanh tự động) Có (giữ phanh tự động) Có (giữ phanh tự động) Có (giữ phanh tự động) Có (giữ phanh tự động)
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple CarPlay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple CarPlay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple CarPlay & Android Auto không dâ Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple CarPlay & Android Auto không dâ Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple CarPlay & Android Auto không dâ
Số loa 6 6 8 6 8
Cổng sạc nhanh USB-C (5V 2.1A) 2 2 4 4 4
Ổ cắm điện (220V, 150W)

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025: Động cơ - Vận hành

Isuzu mu-X 2025: Động cơ - Vận hành.

Động cơ diesel 1.9L RZ4E-TC được trang bị trên cả 5 phiên bản của Isuzu mu-X 2025

Isuzu mu-X 2025 được trang bị động cơ diesel 1.9L RZ4E-TC, sinh công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Xe có cả dẫn động 2 cầu và 4 cầu cùng tùy chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp. Tất cả các phiên bản đều đáp ứng chuẩn khí thải Euro 5.

Thông số mu-X B7 4x2 MT     mu-X B7 Plus 4x2 AT     mu-X Prestige 4x2 AT     mu-X Sport 4x4 AT mu-X Premium 4x4 AT
Loại động cơ RZ4E - TC | Động cơ dầu 1.9L 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xi lanh (cc) 1.898 1.898 1.898 1.898 1.898
Công suất cực đại (PS/rpm) 150/ 3.600 150/ 3.600 150/ 3.600 150/ 3.600 150/ 3.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.800-2.600 350/ 1.800-2.600 350/ 1.800-2.600 350/ 1.800-2.600 350/ 1.800-2.600
Máy phát điện 12V-120A 12V-120A 12V-120A 12V-120A 12V-120A
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống gài cầu - - - Gài cầu điện tử Gài cầu điện tử
Hệ thống dẫn động 4x2 4x2 4x2 4x4 4x4
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Hệ thống treo sau Hệ thống treo đa liên khối 5 điểm, lò xo xoắn Hệ thống treo đa liên khối 5 điểm, lò xo xoắn Hệ thống treo đa liên khối 5 điểm, lò xo xoắn Hệ thống treo đa liên khối 5 điểm, lò xo xoắn Hệ thống treo đa liên khối 5 điểm, lò xo xoắn
Mâm xe Hợp kim nhôm 17 inch Hợp kim nhôm 18 inch Hợp kim nhôm 20 inch Hợp kim nhôm 18 inch Hợp kim nhôm 20 inch
Thông số lốp 265/65R17 265/60R18 265/50R20 265/60R18 265/50R20
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/ 100 km) Trong đô thị 8.65 7.56 8.24 8.68 8.15
Ngoài đô thị 4.59 4.39 4.67 4.47 4.65
Đường hỗn hợp 6.10 5.55 5.98 6.15 5.98

Thông số kỹ thuật xe Isuzu mu-X 2025: An toàn

xe Isuzu mu-X 2025: An toàn.

Isuzu mu-X 2025 sở hữu gói an toàn ADAS

Bên cạnh các tính năng tiêu chuẩn, Isuzu mu-X nâng cấp giữa vòng đời còn sở hữu ADAS với loạt tính năng với như: phanh tự động khi lùi (RCTB), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), cảnh báo tiền va chạm (FCW), phanh khẩn cấp tự động (AEB), điều khiển hành trình thích ứng (ACC), cảnh báo lệch làn (LDW), cảnh báo điểm mù (BSM) và chống tăng tốc ngoài ý muốn (MAM).

Thông số mu-X B7 4x2 MT     mu-X B7 Plus 4x2 AT     mu-X Prestige 4x2 AT     mu-X Sport 4x4 AT mu-X Premium 4x4 AT
Túi khí 2 2 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử / EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp / BA
Hệ thống cân bằng điện tử / ESC
Hệ thống kiểm soát lực kéo / TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc / HDC
Hệ thống phanh thông minh / BOS
Camera lùi
Hệ thống cảnh báo điểm mù / BSM Không Không Không
Hệ thống chiếu sáng tự động cường độ cao / AHB Không Không Không
Hệ thống cảm biến áp suất lốp / TPMS Không Không Không
Hệ thống phanh đa va chạm/ MCB Không Không Không
Hệ thống phanh tự động lùi / RCTB Không Không Không
Hệ thống giới hạn tốc độ/ MSL Không Không Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường / LDW Không Không Không
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm / FCW Không Không Không
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động/ AEB Không Không Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn / MAM Không Không Không
Cảm biến đỗ xe Không Không Trước & Sau Trước & Sau Trước & Sau
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 1 ELR x 3 với bộ căng đai sớm ELR x 3 với bộ căng đai sớm ELR x 3 với bộ căng đai sớm ELR x 3 với bộ căng đai sớm ELR x 3 với bộ căng đai sớm
Hàng ghế thứ 2 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3
Hàng ghế thứ 3 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3 ELR x 3
Khóa cửa tự động
Tự động mở cửa khi túi khí bung
Khóa cửa bảo vệ trẻ em

Ảnh: Tổng hợp Internet

Cộng tác viên