BYD Sealion 6 có màn ra mắt chính thức thị trường ô tô Việt Nam vào trung tuần tháng 4 năm 2025. Xe được đưa về nước theo diện nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan với 2 phiên bản, gồm Dynamic và Dynamic cùng giá niêm yết lần lượt 839 và 936 (triệu đồng). Có thể thấy, giá xe BYD Sealion 6 đang rất cạnh tranh so với loạt xe Nhật, Hàn trong cùng phân khúc SUV cỡ C hiện nay và ngay cả đối thủ đồng hương Haval H6 (từ 986 triệu đồng).
Với việc định giá chênh nhau gần 100 triệu đồng, thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025 sẽ khác nhau những gì giữa các phiên bản?
Thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025: Kích thước
Kích thước tổng thể của BYD Sealion 6 tương đương các đối thủ cùng phân khúc
BYD Sealion 6 sở hữu các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.775 × 1.890 × 1.670 (mm), trục cơ sở ở mức 2.765 mm. Những thông số này tương đương các đối thủ Nhật, Hàn trong cùng phân khúc SUV cỡ C đang mở bán tại Việt Nam như Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson.
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.775 × 1.890 × 1.670 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 173 | |
Vệt bánh xe - trước/sau (mm) | 1.630/1.630 | |
Bán kính quay đầu tối thiểu (m) | 5.5 | |
Dung tích cốp sau (L) | 425 | |
Trọng lượng xe không tải (Kg) | 1.830 | |
Trọng lượng xe toàn tải (Kg) | 2.240 | |
Khoảng sáng gầm xe - không tải (mm) | 173 | |
Kích cỡ lốp | 235/50 R19 | |
Kích cỡ la-zăng | 19 inch |
Thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025: Ngoại thất
Vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại của BYD Sealion 6
BYD Sealion 6 sở hữu thiết kế trẻ trung, hiện đại với triết lý "Ocean Aesthetics" đặc trưng thương hiệu, kết hợp giữa các đường nét mượt mà lấy cảm hứng từ đại dương và chi tiết góc cạnh. Các trang bị ngoại thất nổi bật trên xe có thể kể đến lưới tản nhiệt tràn viền đi kèm các thanh ngang khỏe khoắn; đèn pha LED tích hợp đèn định vị ban ngày LED; la-zăng hợp kim 19 inch đa chấu; đèn hậu LED; cánh gió khí động học...
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | ||
Thanh giá nóc | Có | ||
Cốp sau đóng/mở một chạm | Có | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện và sấy gương | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Có | ||
Đèn chiếu sáng gắn dưới gương chiếu hậu | Có | ||
4 cửa sổ tự động & chống kẹt | Có | ||
Cửa kính trước 2 lớp cách âm | Có | ||
Cửa kính hàng ghế sau, kính hậu & kính cửa sổ trời tối màu | Có | ||
Kính chắn gió sau có sấy điện | Có | ||
Đèn pha LED | Có | ||
Nút điều chỉnh độ cao đèn pha chiếu sáng thủ công | Có | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn định vị LED ban ngày | Có | ||
Đèn hậu LED | Có | ||
Đèn sương mù phía sau | Có | ||
Đèn báo rẽ LED dạng tuần tự | Có | ||
Đèn phanh trên cao LED | Có | ||
Đèn viền nội thất RGB phát sáng theo nhạc | Không | Có | |
Đèn LED đọc sách phía trước | Có | ||
Đèn LED đọc sách phía sau | Có | ||
Đèn chiếu sáng khu vực để chân phía trước | Có | ||
Đèn khoang hành lý | Có | ||
Màu ngoại thất | Urban Grey, Arctic White, Cosmos Black |
Thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025: Nội thất
Không gian nội thất BYD Sealion 6 tràn ngập công nghệ
Kích thước lớn đã tạo tiền đề mang đến cho Sealion 6 không gian nội thất rộng rãi, đặc biệt tại hàng ghế sau và khoang hành lý, phù hợp với nhu cầu của gia đình và những người thường xuyên di chuyển.
Xe được trang bị màn hình trung tâm 15,6 inch có khả năng xoay, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Người dùng có thể điều khiển các chức năng bằng giọng nói tiếng Việt và quản lý xe từ xa thông qua ứng dụng BYD APP mới ra mắt. Đi cùng với đó là các tiện ích như hai vị trí sạc không dây công suất 15W, camera toàn cảnh tích hợp tính năng nhìn xuyên gầm, và hệ thống âm thanh Infinity 10 loa...
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium | |
Màu nội thất | Black Brown | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Vô lăng | Bọc da | ||
Tích hợp các phím điều khiển đa chức năng - âm thanh, điện thoại, ACC và camera 360 độ | |||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói thủ công | Có | Không | |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin lái | 12,3 inch | ||
Hộc chứa kính mát | Có | Có | |
Ghế ngồi bọc da sinh học | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Có | Không | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Có | |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 4 hướng | Có | ||
Thông gió hàng ghế trước | Không | Có | |
Tựa đầu hàng ghế sau có thể điều chỉnh | Có | ||
Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả lưng | Có | ||
Bảng điều khiển có hộc giữ cốc | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau có hộc giữ cốc | Có | ||
Nẹp trang trí bước chân bằng inox (4 cửa) | Không | Có | |
Tấm che nắng phía trước có gương trang điểm và đèn chiếu sáng | Có | ||
FM Radio | Có | Có | |
Apple CarPlay® (không dây có dây) và Android AutoTM (không dây có dây) (*) | Có | Có | |
Kết nối điện thoại Bluetooth® và truyền phát âm thanh | Có | Có | |
Màn hình cảm ứng xoay thông minh | 12,8 inch | 15,6 inch | |
Trợ lý giọng nói: tiếng Việt tiếng Anh tiếng Trung | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | 9 loa | Infinity®, 10 loa | |
1 x USB-C & 1 x USB-A, phía trước | Có | Có | |
1 x USB-C & 1 x USB-A, phía sau | Có | Có | |
Hệ thống khoá, khởi động xe thông minh & đề nổ từ xa | Có | Có | |
Mở khoá bằng thẻ NFC | Có | Có | |
Mở khoá bằng BYD App | Có | Có | |
Bộ sạc điện thoại không dây × 2 (15W) | Có | Có | |
Ổ cắm phụ kiện 12V | Có | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | Có | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | |
Cửa gió trung tâm phía sau | Có | Có | |
Bộ vá lốp | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025: Động cơ và vận hành
Động cơ hybrid siêu tiết kiệm nhiên liệu trên BYD Sealion 6
Động cơ xe BYD Sealion 6 là sự kết hợp giữa máy xăng 1.5L và mô-tơ điện, sinh tổng công suất 214 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm. Bộ pin Blade Battery dung lượng 18,3 kWh, giúp xe có thể di chuyển 100 km ở chế độ thuần điện và lên tới hơn 1.200 km khi kết hợp cả hai nguồn năng lượng.
Đáng chú ý, mức tiêu thụ nhiên liệu của Sealion 6 chỉ 1,1 lít/100km trong điều kiện pin đầy, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành so với các mẫu xe truyền thống cùng phân khúc.
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium | |
Loại motor điện trục trước | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | ||
Công suất tối đa của motor điện (kW) | 145 | ||
Mô-men xoắn cực đại của motor điện (Nm) | 300 | ||
Loại động cơ xăng | Động cơ plug-in hybrid Xiaoyun 1,5L hiệu suất cao | ||
Công suất tối đa của động cơ xăng (kW) | 72 | ||
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) | 122 | ||
Công suất kết hợp tối đa (Hp) | 214 Hp (160 kW) | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | ||
Dung tích bình xăng (L) | 60 | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 100 Km đầu - sạc đầy pin | 1,11L / 100 Km | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp trung bình | 3,5L - 4,7L (Tuỳ điều kiện sử dụng và kỹ năng lái) | ||
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (s) | 8.3 | ||
Quãng đường di chuyển thuần điện - NEDC (Km), Tiêu chuẩn Euro 6b, SOC 25% | 100 | ||
Loại Pin | BYD Blade Battery | ||
Công suất Pin (kWh) | 18.3 | ||
Hệ thống treo phía trước/ sau | MacPherson/ Độc lập - Đa liên kết | ||
Phanh đĩa phía trước/ sau | Thông gió/ Không thông gió | ||
Kẹp phanh trước | Cố định | ||
Chế độ lái | ECO/Normal/Sport/Snow | ||
Cổng sạc AC - Type 2 (6.6 kW) | Có | ||
Bộ sạc cầm tay 2.2 kW | Có | ||
Cổng sạc DC - CCS 2 (18 kW) | Có | ||
Chức năng cấp nguồn điện AC (V2L - Vehicle to Load) | Có | ||
Bộ cấp nguồn điện AC kèm theo xe (V2L - Vehicle to Load) | Có | ||
Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật xe BYD Sealion 6 2025: An toàn
BYD Sealion 6 sở hữu list dài công nghệ an toàn tiên tiến
Bên cạnh các tính năng an toàn bị động đáp ứng tiêu chuẩn A-NCAP, Sealion 6 còn được trang bị nhiều công nghệ an toàn chủ động thuộc hệ thống hỗ trợ người lái nâng cao (ADAS). Các tính năng nổi bật bao gồm cảnh báo va chạm phía trước (FCW), phanh tự động khẩn cấp (AEB), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), phanh khi có phương tiện cắt ngang phía sau (RCTB), cảnh báo lệch làn đường (LDA), hỗ trợ giữ làn và kiểm soát hành trình thích ứng (ACC).
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium | |
Túi khí phía trước (dành cho người lái và hành khách) | Có | ||
Túi khí bên hông (dành cho người lái và hành khách) | Có | ||
Túi khí rèm cửa (trước và sau) | Có | ||
Dây đai an toàn phía trước có bộ căng đai khẩn cấp và hạn chế lực | Có | ||
Dây đai an toàn phía sau có bộ căng đai khẩn cấp và hạn chế lực | Có | ||
Cảnh báo cài dây an toàn - trước & sau | Có | Có | |
Camera 360° | Có | ||
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 cảm biến) | Có | Có | |
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 cảm biến) | Có | Có | |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX | Có | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | |
Hệ thống trợ lực phanh thông minh | Có | Có | |
Hệ thống tăng cường phanh thủy lực (HBB) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh thủy lực (HBA) | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có | |
Hệ thống giữ phanh tự động | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Không | Có | |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn (LDW) | Không | Có | |
Hệ thống ngăn ngừa lệch làn (LDP) | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp (ELK) | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh (ICC) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | Không | Có | |
Hệ thống nhận diện biển báo giao thông (TSR) | Không | Có | |
Hệ thống hiển thị tốc độ giới hạn thông minh (ISLI) | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ giới hạn thông minh (ISLC) | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh tự động khi lùi (RCTB) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSD) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đèn pha tự động chống chói (HMA) | Không | Có |
Ảnh: BYD Việt Nam
Cộng tác viên