Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025: Sức hút của thủ lĩnh phân khúc SUV 7 chỗ
Ford Everest 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào tháng 7/2022. Xe có 5 phiên bản cùng giá khởi điểm từ 1,099 tỷ đồng. Dưới đây là chi tiết bảng giá Ford Everest cho từng phiên bản cụ thể:
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Everest Platinum 2.0L AT 4x4 | 1.545.000.000 |
Everest Platinum 2.0L AT 4x4 Màu Trắng | 1.552.000.000 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x4 | 1.468.000.000 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết | 1.475.000.000 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1.299.000.000 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết | 1.306.000.000 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | 1.178.000.000 |
Everest Sport Special Edition 2.0L AT 4x2 | 1.199.000.000 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1.099.000.000 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết | 1.106.000.000 |
Từ khi thế hệ mới mở bán, Everest liên tục dẫn đầu doanh số phân khúc SUV cỡ D và đến nay sức nóng của SUV Mỹ vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Vậy điều gì đã làm nên sức hút cho Ford Everest, mời quý độc giả theo dõi phần thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Kích thước
Các thông số kích thước của Ford Everest ấn tượng trong phân khúc SUV 7 chỗ
Ford Everest 2025 sở hữu kích thước ấn tượng với 4.914 mm chiều dài, 1.923 mm chiều rộng và 1.842 mm chiều cao. Chiều dài cơ sở 2.900 mm đảm bảo không gian nội thất rộng rãi cho cả ba hàng ghế, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Khoảng sáng gầm xe 200 mm giúp Everest dễ dàng vượt qua các địa hình phức tạp và vật cản trên đường.
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport/ Sport SE 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm 18 inch | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Ngoại thất
Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao.
Ford Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và thể thao, thể hiện rõ tính cách của một chiến binh địa hình thực thụ. Hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix trên bản Platinum 2.0L AT 4x4 với tính năng tự động bật đèn và đèn chiếu góc, trong khi các phiên bản khác được trang bị đèn LED với khả năng tự động bật. Đèn pha chống chói tự động xuất hiện trên hầu hết các phiên bản, ngoại trừ bản Ambiente cơ bản.
Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như: Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama; Gương chiếu hậu điều chỉnh điện với tính năng gập điện tự động; Cửa hậu đóng/mở điện; Đèn sương mù và gạt mưa tự động...
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động bật đèn | ||||
Đèn pha chống chói tự động | Có | Có | Có | Không | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Có | Có | Không | Không | |
Cửa hậu đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Nội thất
Ford Everest thế hệ mới sở hữu loạt trang bị khủng
Không gian nội thất Ford Everest 2025 thiết kế sang trọng đi kèm loạt trang bị công nghệ hiện đại. Toàn bộ các phiên bản đều có khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng đảm bảo nhiệt độ lý tưởng cho cả hàng ghế trước và sau.
Ghế bọc da cao cấp có thông gió và sưởi ghế trên bản Platinum, trong khi các phiên bản khác sử dụng da và vinyl tổng hợp. Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện với 10 hướng trên bản cao cấp nhất, giảm xuống 8 hướng trên các phiên bản khác. Màn hình cảm ứng TFT 12 inch trên các bản từ Titanium trở lên, và 10 inch trên Sport/Ambiente, kết hợp màn hình công tơ mét TFT từ 8-12 inch tùy phiên bản. Hệ thống âm thanh 12 loa B&O trên bản Platinum mang đến trải nghiệm nghe nhạc đỉnh cao, trong khi các bản khác có 8 loa tiêu chuẩn.
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | ||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế | Da Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái | Da Vinyl | ||||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho hàng ghế trước) | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | ||||
12 loa B&O | 8 loa | ||||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 10 inch | Màn hình cảm ứng TFT 10 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Động cơ và vận hành
Ford Everest thế hệ mới có tới 6 chế độ quản lý địa hình.
Ford Everest 2025 được trang bị hai tùy chọn động cơ diesel 2.0L TDCi với trục cam kép và làm mát khí nạp. Trong đó:
- Cỗ máy Bi-Turbo kết nối hệ dẫn động 2 cầu chủ động và hộp số tự động 10 cấp điện tử trên các bản Platinum và Titanium 4x4 sản sinh công suất 209.8 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô-men xoắn 500 Nm tại dải vòng tua 1.750-2.000 vòng/phút.
- Động cơ Turbo đơn kết nối hệ dẫn động một cầu chủ động và hộp số tự động 6 cấp trên các bản còn lại cho công suất 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn 405 Nm tại 1.750-2.500 vòng/phút.
Xe có hệ thống trợ lực lái điện và phanh đĩa trước/sau tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản. Phanh tay điện tử hiện đại góp phần nâng cao tính tiện nghi và an toàn vận hành.
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||||||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | ||||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | ||||
Dung tích (cc) | 1.996 | |||||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu chủ động | Một cầu chủ động | ||||
Hộp số | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | ||||
Trợ lực lái điện | Có | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Trang bị an toàn
Ford Everest 2025 sở hữu nhiều công nghệ an toàn vượt trội
Ford Everest 2025 được ưu ái với nhiều công nghệ an toàn vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Hệ thống túi khí bảo vệ toàn diện bao gồm túi khí phía trước, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí bảo vệ đầu gối người lái trên tất cả các phiên bản. Camera 360 độ trên các bản từ Titanium trở lên hỗ trợ quan sát toàn diện, trong khi bản Sport/Ambiente có camera lùi. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau trên các bản cao cấp, chỉ cảm biến sau trên các bản cơ bản.
Hệ thống an toàn chủ động bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC và hỗ trợ khởi hành ngang dốc có mặt trên toàn dải sản phẩm. Các công nghệ tiên tiến như cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp được trang bị trên các phiên bản từ Titanium trở lên.
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera lùi | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | |||
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo | Có | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ | Tự động | Tự động | Tự động | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Có | Không | ||
Hệ thống Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống Chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Ảnh: Ford Việt Nam
Cộng tác viên