Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025: Sức hút của thủ lĩnh phân khúc SUV 7 chỗ

Thứ ba, 05/08/2025 - 12:08

Sự cộng hưởng từ thiết kế mạnh mẽ, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành địa hình vượt trội đã giúp Ford Everest duy trì sức hút tại thị trường ô tô Việt Nam suốt thời gian qua.

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025.

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025: Sức hút của thủ lĩnh phân khúc SUV 7 chỗ

Ford Everest 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào tháng 7/2022. Xe có 5 phiên bản cùng giá khởi điểm từ 1,099 tỷ đồng. Dưới đây là chi tiết bảng giá Ford Everest cho từng phiên bản cụ thể:

Phiên bản Giá xe (VNĐ)
Everest Platinum 2.0L AT 4x4   1.545.000.000
Everest Platinum 2.0L AT 4x4 Màu Trắng 1.552.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4x4 1.468.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết   1.475.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4x2   1.299.000.000
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết   1.306.000.000
Everest Sport 2.0L AT 4x2 1.178.000.000
Everest Sport Special Edition 2.0L AT 4x2   1.199.000.000
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 1.099.000.000
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết 1.106.000.000

Từ khi thế hệ mới mở bán, Everest liên tục dẫn đầu doanh số phân khúc SUV cỡ D và đến nay sức nóng của SUV Mỹ vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Vậy điều gì đã làm nên sức hút cho Ford Everest, mời quý độc giả theo dõi phần thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Kích thước

Các thông số kích thước của Ford Everest.

Các thông số kích thước của Ford Everest ấn tượng trong phân khúc SUV 7 chỗ

Ford Everest 2025 sở hữu kích thước ấn tượng với 4.914 mm chiều dài, 1.923 mm chiều rộng và 1.842 mm chiều cao. Chiều dài cơ sở 2.900 mm đảm bảo không gian nội thất rộng rãi cho cả ba hàng ghế, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Khoảng sáng gầm xe 200 mm giúp Everest dễ dàng vượt qua các địa hình phức tạp và vật cản trên đường. 

Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x4    Titanium 2.0L AT 4x2   Sport/ Sport SE 2.0L AT 4x2    Ambiente 2.0L AT 4x2
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.914 x 1.923 x 1.842
Chiều dài cơ sở (mm) 2.900
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm 18 inch
Cỡ lốp 255/55R20 255/65R18
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng  
Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Ngoại thất

Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao.

Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao.

Ford Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và thể thao, thể hiện rõ tính cách của một chiến binh địa hình thực thụ. Hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix trên bản Platinum 2.0L AT 4x4 với tính năng tự động bật đèn và đèn chiếu góc, trong khi các phiên bản khác được trang bị đèn LED với khả năng tự động bật. Đèn pha chống chói tự động xuất hiện trên hầu hết các phiên bản, ngoại trừ bản Ambiente cơ bản.

Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như: Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama; Gương chiếu hậu điều chỉnh điện với tính năng gập điện tự động; Cửa hậu đóng/mở điện; Đèn sương mù và gạt mưa tự động...

Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Hệ thống đèn chiếu sáng trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc LED, tự động bật đèn
Đèn pha chống chói tự động  Không
Gạt mưa tự động  
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Không Không
Cửa hậu đóng/mở điện Không

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Nội thất

Ford Everest thế hệ mới sở hữu loạt trang bị khủng.

Ford Everest thế hệ mới sở hữu loạt trang bị khủng

Không gian nội thất Ford Everest 2025 thiết kế sang trọng đi kèm loạt trang bị công nghệ hiện đại. Toàn bộ các phiên bản đều có khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng đảm bảo nhiệt độ lý tưởng cho cả hàng ghế trước và sau.

Ghế bọc da cao cấp có thông gió và sưởi ghế trên bản Platinum, trong khi các phiên bản khác sử dụng da và vinyl tổng hợp. Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện với 10 hướng trên bản cao cấp nhất, giảm xuống 8 hướng trên các phiên bản khác. Màn hình cảm ứng TFT 12 inch trên các bản từ Titanium trở lên, và 10 inch trên Sport/Ambiente, kết hợp màn hình công tơ mét TFT từ 8-12 inch tùy phiên bản. Hệ thống âm thanh 12 loa B&O trên bản Platinum mang đến trải nghiệm nghe nhạc đỉnh cao, trong khi các bản khác có 8 loa tiêu chuẩn.

Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng
Vật liệu ghế Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế Da Vinyl tổng hợp
Tay lái  Da Vinyl
Hàng ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 3 gập điện Không Không Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho hàng ghế trước)
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth
12 loa B&O 8 loa
Hệ thống giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC 4
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 10 inch Màn hình cảm ứng TFT 10 inch
Màn hình công tơ mét Màn hình TFT 12 inch Màn hình TFT 12 inch Màn hình TFT 12 inch Màn hình TFT 8 inch Màn hình TFT 8 inch
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Động cơ và vận hành

xe Ford Everest 2025: Động cơ và vận hành.

Ford Everest thế hệ mới có tới 6 chế độ quản lý địa hình.

Ford Everest 2025 được trang bị hai tùy chọn động cơ diesel 2.0L TDCi với trục cam kép và làm mát khí nạp. Trong đó:

  • Cỗ máy Bi-Turbo kết nối hệ dẫn động 2 cầu chủ động và hộp số tự động 10 cấp điện tử trên các bản Platinum và Titanium 4x4 sản sinh công suất 209.8 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô-men xoắn 500 Nm tại dải vòng tua 1.750-2.000 vòng/phút.
  • Động cơ Turbo đơn kết nối hệ dẫn động một cầu chủ động và hộp số tự động 6 cấp trên các bản còn lại cho công suất 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn 405 Nm tại 1.750-2.500 vòng/phút.

Xe có hệ thống trợ lực lái điện và phanh đĩa trước/sau tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản. Phanh tay điện tử hiện đại góp phần nâng cao tính tiện nghi và an toàn vận hành.

Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Loại động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp
Công suất cực đại (Ps/rpm) 209.8/3.750 170/3.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 500/1.750-2.000 405/1.750-2.500
Dung tích (cc) 1.996
Hệ thống dẫn động 2 cầu chủ động Một cầu chủ động
Hộp số Tự động 10 cấp điện tử Tự động 6 cấp
Trợ lực lái điện
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Phanh tay điện tử

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2025: Trang bị an toàn

xe Ford Everest 2025: Trang bị an toàn.

Ford Everest 2025 sở hữu nhiều công nghệ an toàn vượt trội

Ford Everest 2025 được ưu ái với nhiều công nghệ an toàn vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Hệ thống túi khí bảo vệ toàn diện bao gồm túi khí phía trước, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí bảo vệ đầu gối người lái trên tất cả các phiên bản. Camera 360 độ trên các bản từ Titanium trở lên hỗ trợ quan sát toàn diện, trong khi bản Sport/Ambiente có camera lùi. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau trên các bản cao cấp, chỉ cảm biến sau trên các bản cơ bản.

Hệ thống an toàn chủ động bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC và hỗ trợ khởi hành ngang dốc có mặt trên toàn dải sản phẩm. Các công nghệ tiên tiến như cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp được trang bị trên các phiên bản từ Titanium trở lên.

Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Túi khí phía trước 
Túi khí bên 
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe 02 02 02 02
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái 
Camera Camera 360 Camera 360 Camera 360 Camera lùi Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe         Cảm biến trước và sau Cảm biến sau
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử      Có
Hệ thống Cân bằng điện tử   
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo  Không Không Không
Hệ thống Kiểm soát tốc độ  Tự động Tự động Tự động
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không Không
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước  Không Không
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp     Không Không
Hệ thống Chống trộm

Ảnh: Ford Việt Nam

Cộng tác viên