Ngay tháng mở màn năm 2025, "vua bán tải" Ford Ranger đã được bổ sung thêm phiên bản XLS vào danh sách lựa chọn dành cho khách Việt. Theo đó, giá xe Ford Ranger XLS ấn định ở mức 733 triệu đồng, đắt hơn bản XLS 1 cầu 26 triệu đồng.
Với việc định giá cao hơn XLS 2.0L 4X2 AT, Ranger XLS được trang bị những gì? Câu trả lời sẽ dần hé lộ ở phần thông số kỹ thuật Ford Ranger XLS 2025 tại Việt Nam được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2025: Kích thước - Trọng lượng
Thông số kích thước Ford Ranger XLS không khác biệt so với các bản đã mở bán từ trước. Ảnh: Đại lý Ford
Ford Ranger XLS sở hữu các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), trục dài cơ sở đạt 3.270 mm cùng khoảng sáng gầm ở mức 235 mm. Nhìn chung, các thông số này không có sự khác biệt so với các phiên bản đang mở bán từ trước.
Thông số | Ranger XLS |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 |
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 |
La-zăng | Vành hợp kim 16 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2025: Ngoại thất
Ngoại hình Ford Ranger XLS 2025 mạnh mẽ, khỏe khoắn, đầy uy lực. Ảnh: Đại lý Ford
Thiết kế ngoại thất Ford Ranger XLS không có sự khác biệt so với bản XLS 2.0L 4X2 AT. Các trang bị đáng chú ý trên xe gồm có: đèn pha LED tích hợp dải định vị ban ngày LED tạo hình chữ "C"; gạt mưa tự động; đèn sương mù trước; gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện; la-zăng hợp kim nhôm 16 inch.
Thông số | Ranger XLS |
Đèn phía trước | LED |
Đèn ban ngày | Không |
Gạt mưa tự | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện |
Giá nóc và thanh thể thao | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2025: Nội thất, tiện nghi
![]() | ![]() |
Ford Ranger XLS 2025 được bổ sung thêm lót thùng hàng và nắp cuộn thùng hàng. Ảnh: Ford
Ford Ranger XLS 2025 sở hữu các trang bị, tiện nghi tương đồng bản XLS. Song, với việc định giá cao hơn 26 triệu đồng XLS được bổ sung thêm lót thùng hàng và nắp cuộn thùng hàng, trang bị chưa xuất hiện trên bản Sport vốn có giá cao hơn.
Thông số | Ranger XLS | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | |
Chìa khóa thông minh | Không | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | |
Vật liệu ghế | Nỉ | |
Tay lái | Thường | |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | |
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | |
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | |
Hệ thống SYNC 4 | Có | |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |
Sạc điện thoại không dây | Không | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |
Lót thùng hàng | Có | |
Nắp cuộn thùng hàng | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2025: Động cơ, vận hành
Ford Ranger XLS 2025 sử dụng động cơ Turbo diesel 2.0L i4 TDCi. Ảnh: Đại lý Ford
Ford Ranger XLS 2025 tại Việt Nam được trang bị động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
Thông số | Ranger XLS |
Loại cabin | Cabin kép |
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1.996 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động |
Gài cầu điện | Không |
Kiểm soát đường địa hình | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Không |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc 6 số tay |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2025: Trang bị an toàn
Ford Ranger XLS 2025 được trang bị loạt công nghệ an toàn hàng đầu phân khúc. Ảnh: Ford
Ford Ranger XLS 2025 được trang bị loạt tính năng an toàn nổi bật như: Camera lùi; Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử; Hệ thống cân bằng điện tử; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Kiểm soát hành trình...
Thông số | Ranger XLS |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không |
Camera | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Kiểm soát hành trình | Có |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không |
Hệ thống chống trộm | Không |
Cộng tác viên