Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2024 tại Việt Nam: Thay đổi để dẫn đầu
Ngày 30/5/2024, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước thế hệ thứ 6 của dòng xe Hyundai Accent. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước với 4 tùy chọn phiên bản. Giá xe Hyundai Accent thế hệ mới được đề xuất như sau:
Giá xe Hyundai Accent 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Hyundai Accent MT | 439 | |
Hyundai Accent AT | 489 | |
Hyundai Accent AT Đặc biệt | 529 | |
Hyundai Accent AT Cao cấp | 569 |
Để hiểu hơn về những điểm mới trên mẫu xe này, mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024 được Oto.com.vn cập nhật chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Kích thước
Kích thước của Hyundai Accent 2024 gia tăng đáng kể so với thế hệ cũ
Hyundai Accent 2024 sở hữu kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), tức dài hơn 95 mm, rộng hơn 36 mm và cao hơn 15 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Trục cơ sở của xe cũng tăng thêm 70 mm khi đạt 2.670 mm. Với các số đo này, kích thước của Accent đang lớn nhất phân khúc ở thời điểm hiện tại.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Kích thước (DxRxC, mm) |
4.535 x 1.765 x 1.475 |
4.535 x 1.765 x 1.475 |
4.535 x 1.765 x 1.475 |
4.535 x 1.765 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
2.670 |
2.670 |
2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2021: Ngoại thất
Ngoại hình Hyundai Accent "lột xác" để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn
Cùng với sự thay đổi về kích thước, ngoại hình của Hyundai Accent cũng có sự lột xác rõ nét để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn. Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình thang ngược, dải đèn LED định vị ban ngày nằm vắt ngang phần đầu và những dập gân dập nổi, cắt xẻ sắc sảo bên sườn. Đuôi xe góc cạnh, dốc ngược về sau với cụm đèn hậu LED hình chữ L mới.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Đèn chiếu sáng | Halogen projector |
Halogen projector |
LED | LED |
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Không | Không | Có | Có |
Mâm xe | Thép 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch |
Kích thước lốp |
185/65 R15 |
185/65 R15 |
185/65 R15 |
205/55 R16 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Nội thất - Tiện nghi
Không gian nội thất xe Hyundai Accent 2024 rộng rãi và tiện nghi hơn
Kích thước gia tăng tạo tiền đề giúp không gian nội thất Hyundai Accent 2024 rộng rãi hơn. Đi cùng với đó là phong cách thiết kế mới hiện đại và nhiều trang bị tiện nghi hơn. Đáng chú ý là cụm màn hình kép, gồm màn hình đa thông tin 10,25 inch và màn hình giải trí trung tâm 8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây; vô lăng 2 chấu lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc; âm thanh Bose 8 loa; cửa sổ trời chỉnh điện; phanh tay điện tử; sạc điện thoại không dây; kết nối BlueLink với hỗ trợ đa ngôn ngữ; điều hòa tự động, có máy lọc không khí thông minh; hệ thống đèn viền nội thất 64 màu; lẫy chuyển số…
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Vô lăng 2 chấu bọc da | Không | Không | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Ghế da | Không | Không | Có | Có |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Không | Không | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Cổng sạc USB Type-C hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Cần số bọc da | Không | Không | Có | Có |
Ðiều hòa tự động | Không | Không | Không | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 3.5 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng | Không | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Ðiều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Không | Không | Có | Có |
Màu nội thất | Ðen | Ðen | Ðen | Ðen |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Động cơ - Vận hành
Động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên được trang bị trên cả 4 phiên bản của Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Sức mạnh truyền đến các bánh trước thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hộp số | 6 MT | CVT | CVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R16 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: An toàn
Hyundai Accent 2024 sở hữu gói an toàn SmartSense
Bên cạnh các tính năng tiêu chuẩn, Hyundai Accent thế hệ thứ 6 được bổ sung gói an toàn SmartSense với nhiều tính năng tiên tiến như: cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA, cảnh báo và phòng ngừa va chạm điểm mù BCA, cảnh báo và hỗ trợ giữ làn LFA & LKA, cảnh báo xe phía trước khởi hành, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, đèn tự động, cảnh báo mở cửa, cảnh báo người lái mất tập trung.
Thông số | Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến sau | Không | Không | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Không | Không | Có |
Ðèn pha tự động thích ứng (HBA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA) | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
Ảnh: TC Motor