Thông số kỹ thuật KIA Carnival 2024 tại Việt Nam: Nâng cấp để củng cố vị thế dẫn đầu
Ngày 16/9/2024, mô hình nâng cấp giữa vòng đời của KIA Carnival đã chính thức có màn ra mắt người tiêu dùng Việt. Xe tiếp tục lắp ráp trong nước với 4 tùy chọn phiên bản. Giá xe KIA Carnival 2024 được đề xuất như sau:
Giá xe KIA Carnival 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | |
Carnival Luxury 8 chỗ | 1,299 | |
Carnival Premium 8 chỗ | 1,479 | |
Carnival Premium 7 chỗ | 1,519 | |
Carnival Signature 7 chỗ | 1,589 |
Bước vào mô hình mới, KIA Carnival nhận được khá nhiều nâng cấp cả về thiết kế lẫn trang bị và công nghệ an toàn. Những nâng cấp này không chỉ giúp Carnival giữ vững vị thế dẫn đầu phân khúc, mà còn lọt top 10 ô tô bán chạy nhất thị trường tháng 9/2024 với 1.023 xe bán ra.
Để hiểu hơn về những điểm mới trên mẫu MPV Hàn, mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024 được Oto.com.vn cập nhật chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: Kích thước
KIA Carnival 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.155 x 2.010 x 1.775 (mm)
Cả 4 phiên bản của KIA Carnival 2024 có cùng thông số kích thước giống nhau. Theo đó số đo chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.155 x 2.010 x 1.775 (mm), chiều dài cơ sở đạt 3.090 mm. Khoảng sáng gầm xe là 172 mm, bán kính quay vòng 5,8 m.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ |
Kích thước (DxRxC, mm) | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | 3.090 | 3.090 | 3.090 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 | 172 | 172 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | 72 | 72 | 72 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 1,139-4,110 | 1,139-4,110 | 1,139-2,460 | 1,139-2,460 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: Ngoại thất
Ngoại hình KIA Carnival "lột xác" để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn
KIA Carnival 2024 sở hữu lưới tản nhiệt "mũi hổ" mở rộng, đan xen họa tiết lục giác mạ crom kết hợp đèn LED định vị ban ngày theo biểu tượng Star-map đầy cuốn hút. Đèn pha tái thiết kế, đặt dọc thay vì nằm ngang như trước, phân tầng với công nghệ LED projector, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng.
La-zăng 19 inch, thiết kế dạng hình học 3D hoàn toàn mới, đậm chất thẩm mỹ. Ốp trụ C mạ crom với họa tiết 3D độc đáo. Cửa trượt điện sang trọng và thông minh với chức năng chống kẹt, tự động dừng khi gặp vật cản. Đèn hậu LED lấy cảm hứng thiết kế từ chòm sao giống đèn định vị ban ngày LED ở phía trước. Ốp cản sau góc cạnh, tạo hiệu ứng thị giác khi nhìn ban đêm.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha chiếu xa/chiếu gần tự động | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù LED phía trước | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Vành la-zăng | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch |
Kích thước lốp | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Cửa trượt điện bên hông | Có | Có | Có | Có |
Baga mui | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước chân | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi | Không | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: Nội thất - Tiện nghi
Không gian nội thất xe KIA Carnival 2024 rộng rãi và tiện nghi hơn
Khoang nội thất KIA Carnival facelift 2024 nổi bật với màn hình hình cong cỡ lớn, kết hợp giữa bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng trung tâm cùng kích thước 12,3 inch, có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Xe được trang bị hàng ghế thương gia trên bản 7 chỗ, có tính năng chỉnh điện, sưởi, làm mát, chế độ thư giãn thiết lập tư thế nằm không trọng lực và chế độ ngả lưng ghế 1 chạm.
Với bản 8 chỗ, hàng ghế thứ 2 có thể trượt tới/lui để tạo lối đi lên/xuống cho người ngồi hàng ghế sau hoặc xoay 180 độ để kết hợp với hàng ghế cuối tạo thành không gian hội họp, làm việc. Ghế trung tâm của hàng ghế giữa có thể gập thành bệ tỳ tay hoặc tháo rời để tạo lối đi. Ghế trung tâm cũng được thiết kế phù hợp để bố trí ghế trẻ em, có thể trượt tới/lui và xoay 180 độ.
Cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 12 hướng và nhớ 2 vị trí, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng, hàng ghế thứ 3 có thể ngả đến 120 độ; âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động 3 vùng, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, cổng sạc nhanh USB Type-C ở tất cả các hàng ghế, cửa sổ trời kép, hệ thống đèn viền nội thất LED tùy chỉnh 64 màu, thể tích khoang hành lý có thể tăng từ 1.139 lít lên đến 4.110 lít khi gập phẳng hàng ghế 3 và tháo rời hàng ghế 2....
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ |
Số chỗ ngồi | 8 | 8 | 7 | 7 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Ghế da | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí |
Ghế phụ lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế trước sưởi, làm mát | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 | Chỉnh cơ, có thể tháo rời, xoay 180 độ | Chỉnh cơ, có thể tháo rời, xoay 180 độ | Chỉnh điện, ngả lưng ghế 1 chạm, tích hợp bệ đỡ chân | Chỉnh điện, ngả lưng ghế 1 chạm, tích hợp bệ đỡ chân |
Sưởi, làm mát hàng ghế 2 | Không | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog màn hình đa thông tin 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió cho hàng ghế 2 và 3 | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB | Type C | Type C | Type C | Type C |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sổ | Không | 2 hàng ghế sau | 2 hàng ghế sau | 2 hàng ghế sau |
Cần số điện tử dạng núm xoay | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: Động cơ - Vận hành
Động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên được trang bị trên cả 4 phiên bản của KIA Carnival 2024
Tất cả các phiên bản của KIA Carnival đều dùng động cơ diesel Smartstream dung tích 2.2L, sản sinh công suất tối đa 199 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 440 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động 8 cấp. Như vậy, động cơ xăng đã bị loại bỏ và máy hybrid cũng không xuất hiện như lời đồn.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ |
Loại động cơ | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.151 | 2.151 | 2.151 | 2.151 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: An toàn
KIA Carnival 2024 sở hữu gói an toàn SmartSense
New Carnival được nâng cấp công nghệ an toàn với hệ thống trợ lái nâng cao ADAS 2.0 mới. Hệ thống ADAS 2.0 được bổ sung thêm một số tính năng như cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước, cảnh báo và tránh va chạm điểm mù, cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi cùng với cảnh báo và hỗ trợ mở cửa xe an toàn.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 8 | 8 | 8 | 8 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ MSLA | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo còn người ngồi trên hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe bên hông | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm điểm mù | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phía sau khi đỗ xe | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ mở cửa xe an toàn | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có |
Di chuyển theo làn đường | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái mất trung | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin | Không | Có | Có | Có |
Ảnh: KIa Việt Nam
Cộng tác viên Cộng tác viên oto