KIA Carnival đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, đã có màn ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 16/9/2024 với 4 lựa chọn phiên bản. Đầu năm 2025, Carnival có thêm bản hybrid, nâng tổng số phiên bản xe lên 5 lựa chọn. Giá xe KIA Carnival 2025 cho từng phiên bản được đề xuất như sau:
Giá xe KIA Carnival 2025 | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | |
Carnival Luxury 8 chỗ | 1,299 | |
Carnival Premium 8 chỗ | 1,479 | |
Carnival Premium 7 chỗ | 1,519 | |
Carnival Signature 7 chỗ | 1,589 | |
Carnival 1.6 Turbo Hybrid Signature 7S | 1,849 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2025: Kích thước
KIA Carnival 2025 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.155 x 2.010 x 1.775 (mm)
KIA Carnival 2025 gây ấn tượng với thông số kỹ thuật kích thước dài x rộng x cao lần lượt 5.155 x 2.010 x 1.775 (mm), chiều dài cơ sở 3.090 mm tạo cơ sở mang đến không gian nội thất rộng rãi. Dung tích thùng nhiên liệu 72 L và thể tích khoang hành lý linh hoạt từ 1.139 L đến 4.110 L (tùy phiên bản) đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển gia đình. Khoảng sáng gầm 172 mm và bán kính quay vòng 5.8 m đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình.
Thông số | Carnival Luxury 8 S | Carnival Premium 8 S | Carnival Premium 7 S | Carnival Signature 7 S | Carnival Hybrid 7S |
Kích thước (DxRxC, mm) | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 | 5.155 x 2.010 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | 3.090 | 3.090 | 3.090 | 3.090 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | 72 | 72 | 72 | 72 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 1,139-4,110 | 1,139-4,110 | 1,139-2,460 | 1,139-2,460 | 1,139-2,460 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2024: Ngoại thất
Vẻ ngoài sang chảnh, cuốn hút của MPV cỡ lớn KIA Carnival
Carnival 2025 "lột xác" hoàn toàn với thiết kế ngoại hình hiện đại và cuốn hút. Đèn pha LED/LED Projector kết hợp đèn hậu LED (trừ bản Luxury) tạo điểm nhấn ấn tượng. Vành la-zăng hợp kim 19 inch cùng lốp 235/55 R19 mang đến vẻ sang trọng. Cửa trượt điện bên hông, baga mui và bệ bước chân có mặt trên tất cả phiên bản, trong khi cửa sổ trời đôi chỉ xuất hiện trên bản Signature và Hybrid cao cấp.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ | Carnival Hybrid 7S |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha chiếu xa/chiếu gần tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù LED phía trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Vành la-zăng | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch |
Kích thước lốp | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Cửa trượt điện bên hông | Có | Có | Có | Có | Có |
Baga mui | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước chân | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi | Không | Không | Không | Có | Có |
Cửa gió bên dưới cản trước đóng/mở tự động | Không | Không | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2025: Nội thất - Tiện nghi
Không gian rộng rãi, tiện nghi bên trong KIA Carnival 2025
Không gian cabin Carnival rộng rãi với 7-8 chỗ ngồi bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đa hướng kèm tính năng nhớ vị trí. Hàng ghế thứ 2 trên bản Premium/Signature/Hybrid có thể chỉnh điện, ngả lưng 1 chạm và tích hợp bệ đỡ chân như ghế hạng thương gia. Màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây, hệ thống âm thanh Bose 12 loa trên bản cao cấp và điều hòa tự động 3 vùng độc lập.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ | Carnival Hybrid 7S |
Số chỗ ngồi | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế da | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí |
Ghế phụ lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế trước sưởi, làm mát | Không | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 | Chỉnh cơ, có thể tháo rời, xoay 180 độ | Chỉnh cơ, có thể tháo rời, xoay 180 độ | Chỉnh điện, ngả lưng ghế 1 chạm, tích hợp bệ đỡ chân | Chỉnh điện, ngả lưng ghế 1 chạm, tích hợp bệ đỡ chân | Chỉnh điện, ngả lưng ghế 1 chạm, tích hợp bệ đỡ chân |
Sưởi, làm mát hàng ghế 2 | Không | Không | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog màn hình đa thông tin 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió cho hàng ghế 2 và 3 | Có | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB | Type C | Type C | Type C | Type C | Type C |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | Có | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sổ | Không | 2 hàng ghế sau | 2 hàng ghế sau | 2 hàng ghế sau | 2 hàng ghế sau |
Cần số điện tử dạng núm xoay | Không | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2025: Động cơ - Vận hành
KIA Carnival 2025 cung cấp cả tùy chọn động cơ dầu và hybrid tiết kiệm nhiên liệu
Carnival 2025 được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm diesel và Hybrid. Thông số của từng cỗ máy như sau:
- Diesel SmartStream 2.2D trên 4 phiên bản sản sinh công suất 199 PS và mô-men xoắn 440 Nm cực kỳ mạnh mẽ.
- Hybrid kết hợp giữa động cơ 1.6T HEV và motor điện, sinh tổng công suất 250 PS.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ | Carnival Hybrid 7S | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D | SmartStream 2.2D | SmartStream 1.6T HEV |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.151 | 2.151 | 2.151 | 2.151 | 1.996 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 178/5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 265/1.500-4.500 | |
Động cơ điện | Công suất cực đại (hp/ rpm) | - | - | - | - | 72/1,700-2,600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | - | - | - | - | 304/0-1,600 | |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT | 8AT | 6AT | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | Normal, Eco, Sport và Smart | |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carnival 2025: An toàn
KIA Carnival 2025 sở hữu gói an toàn SmartSense tiên tiến
KIA Carnival 2025 được trang bị gói an toàn SmartSense với 8 túi khí và loạt công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến. Camera 360 độ, cảm biến đỗ xe toàn diện, cảnh báo va chạm đa chiều và hỗ trợ giữ làn đường có mặt trên các bản Premium trở lên. Đặc biệt, bản Hybrid còn có công nghệ E-VMC giúp kiểm soát chuyển động tối ưu, mang đến cảm giác lái ổn định và an toàn tuyệt đối.
Thông số | Carnival Luxury 8 chỗ | Carnival Premium 8 chỗ | Carnival Premium 7 chỗ | Carnival Signature 7 chỗ | Carnival Hybrid 7S |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe bên hông | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phía sau khi đỗ xe | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ mở cửa xe an toàn | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo/hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Di chuyển theo làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái mất trung | Không | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin | Không | Có | Có | Có | Có |
Công nghệ kiểm soát chuyển động dành riêng cho xe Hybrid giúp ổn định và giảm xóc E-VMC | Không | Không | Không | Không | Có |
Ảnh: KIa Việt Nam
Cộng tác viên