KIA Sportage 2025 đang mở bán hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, mở bán tại Việt Nam từ năm 2022. Tại thời điểm thế hệ mới ra mắt, Sportage đã nhanh chóng khuấy đảo thị trường với hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay trong ngày đầu tiên. Thậm chí, khách phải chờ 2-3 tháng mới có xe để nhận do đơn đặt hàng quá tải. Sức hút mãnh liệt đã nhanh chóng giúp Sportage vượt qua loạt đối thủ đình đám như Mazda CX-5, Hyundai Tucson hay Honda CR-V vươn lên dẫn đầu doanh số phân khúc ngay tháng đầu mở bán trong năm 2022.
Đến nay, đây vẫn là mẫu CUV cỡ C nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng Việt nhờ sự hấp dẫn về thiết kế, trang bị cho đến đa dạng phiên bản, khoảng giá và nhiều tùy chọn động cơ. Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật KIA Sportage 2025 mới nhất.
Giá xe KIA Sportage 2025 cập nhật mới nhất
Là sản phẩm lắp ráp trong nước với 6 phiên bản, giá xe KIA Sportage có mức đề xuất như sau:
- Sportage 2.0G Premium: 819 triệu đồng
- Sportage 2.0G Signature: 929 triệu đồng
- Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line): 999 triệu đồng
- Sportage 1.6T Signature AWD: 1.009 triệu đồng
- Sportage 2.0D Signature X-Line: 939 triệu đồng
- Sportage 2.2D Signature: 939 triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Kích thước - Trọng lượng
KIA Sportage thế hệ mới dài, rộng, cao hơn đời cũ. Ảnh: Đại lý KIA
Sportage thế hệ mới nổi bật với thân hình to lớn và uy nghi hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Với các số đo tổng thể 4.660 x 1.865 x 1.660 (mm), chiều dài của mẫu CUV cỡ C Hàn đã tăng 180 mm, đồng thời mở rộng và nâng cao thêm 12 mm.
Điểm đáng chú ý nhất chính là trục cơ sở được kéo dài đến 2.755 mm (tăng 86 mm), tạo ra lợi thế cạnh tranh rõ rệt trước những đối thủ như Mazda CX-5 hay Honda CR-V. Độ cao gầm xe cũng được nâng lên thêm 38 mm, mang đến khả năng vượt địa hình tốt hơn cho người sử dụng.
Thông số | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |||||
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1.660 | |||||
Số ghế ngồi | 5 | |||||
Dung tích cốp xe | 543L |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Ngoại thất
Ngoại hình KIA Sportage 2025 hấp dẫn, giàu biểu cảm nhờ phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế Opposites United. Ảnh: Đại lý KIA
Áp dụng triết lý thiết kế "Opposites United" độc đáo của KIA, Sportage 2025 thể hiện vẻ ngoài đầy sức hút và biểu cảm phong phú. Điểm nhấn của ngoại hình nằm ở hệ thống chiếu sáng Matrix LED tiên tiến cùng dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình boomerang đặc trưng.
Tùy theo từng phiên bản, xe được trang bị các loại đèn khác nhau từ LED thường đến LED Projector cao cấp. Các bản X-Line được bổ sung bodykit thể thao, tạo nên phong cách mạnh mẽ và năng động hơn. Cùng với đó là những tiện ích đáng chú ý như gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp sưởi, cốp sau mở điện và baga mui hoàn thiện diện mạo sang trọng.
Thông số | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | ||||
Đèn chạy ban ngày | - | LED | ||||
Đèn sương mù | - | LED | ||||
Bodykit phong cách X-Line | Không | Không | Có | Không | Có | Không |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Cảm biến đèn tự động bật - tắt | Có | |||||
Cụm đèn sau | LED | |||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||||
Gương hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện và sấy điện | Có | |||||
Mâm xe | Mâm đúc 19 inch | |||||
Baga mui | Có | |||||
Ăng-ten dạng vây cá | Có | |||||
Cốp chỉnh điện | Có | |||||
Bảng màu | Trắng, Đỏ tươi, Nâu, Xanh xám, Đỏ sẫm, Xanh nước biển, Đen, Xanh rêu |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Nội thất
Nội thất KIA Sportage 2025 mang đậm hơi thở tương lai. Ảnh: KIA Việt Nam
Bước vào bên trong, Sportage 2025 khiến người dùng ấn tượng với thiết kế cabin tràn ngập công nghệ hiện đại. Cặp màn hình kép chiếm gần 2/3 diện tích táp-lô với thiết kế cong tràn viền, tích hợp đầy đủ chức năng điều khiển qua cảm ứng.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch có thể tùy biến theo chế độ lái, kết hợp cùng màn hình giải trí 12.3 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh Harman/Kardon 8 loa (trên các phiên bản cao cấp) mang đến trải nghiệm nghe nhạc chất lượng cao.
Ghế da cao cấp với chức năng chỉnh điện đa hướng, sưởi ấm và làm mát ở hàng trước tạo cảm giác thoải mái tối đa. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập hoàn thiện không gian nội thất sang trọng.
Thông số | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Màu nội thất | Đen | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | |||||
Nhớ 02 vị trí ghế lái | Không | Có | ||||
Ghế hành khách trước chỉnh điện 08 hướng | Không | Có | ||||
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | ||||
Chức năng sưởi tay lái | Không | Có | ||||
Ốp kim loại chân ga và chân phanh | Không | Không | Không | Không | Có | Không |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | ||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | ||||
Chức năng gập nhanh hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40 | Có | |||||
Cụm đồng hồ táp-lô | Digital segment LCD 4.2 inch | TFT LCD 12.3 inch | ||||
Màn hình giải trí trung tâm | AVN 12.3 inch | |||||
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto | Có | |||||
Cổng sạc USB type-C | Có | |||||
Âm thanh | 06 loa | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | |||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |||||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Có | |||||
Khởi động và tắt động cơ bằng nút bấm | Có | |||||
Khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa | Có | |||||
Kính cửa sổ lái điều khiển lên/xuống một chạm và chống kẹt | Có | |||||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | |||||
Lẫy chuyển số sau tay lái | Có | |||||
Cần số điện tử | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống tùy chỉnh đèn nền nội thất | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chuyển số dạng nút xoay | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Động cơ
KIA Sportage 2025 có đa dạng tùy chọn động cơ. Ảnh: KIA Việt Nam
KIA Sportage 2025 cung cấp tới khách hàng Việt 3 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động xăng 2.0 L hút khí tự nhiên, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng tăng áp 1.6 L, cho công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp.
- Động cơ diesel 2.0 L, cho công suất 184 mã lực, mô-men xoắn 416 Nm, số tự động 8 cấp.
Xe được trang bị nhiều chế độ lái (Comfort, Eco, Sport, Smart) cùng các chế độ địa hình chuyên biệt cho tuyết, bùn, cát, đáp ứng tốt cả nhu cầu chạy đô thị đến off-road của người dùng.
Thông số | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Loại động cơ | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 2.0 D | Smartstream 2.0 D |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.598 | 1.598 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 177 / 5.500 | 177 / 5.500 | 183 / 4.000 | 183 / 4.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 416 / 2.000 ~ 2.750 | 416 / 2.000 ~ 2.750 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7-DCT | 7-DCT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD | FWD | FWD | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Thông số lốp | 235/55 R19 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Trang bị an toàn
KIA Sportage 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn ADAS cao cấp. Ảnh: KIA Việt Nam
Sportage 2025 được trang bị gói công nghệ hỗ trợ người lái ADAS (Advanced Driver Assistance System) toàn diện, nâng cao độ an toàn cho người sử dụng.
Các tính năng an toàn cơ bản bao gồm: 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và camera quan sát toàn cảnh 360 độ.
Trên các phiên bản cao cấp, xe có thêm nhiều công nghệ tiên tiến như:
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW với hiển thị trên đồng hồ táp-lô BVM
- Hỗ trợ giữ làn LKA và di chuyển theo làn LFA
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA và phía sau BCA
- Điều khiển hành trình thông minh SCC
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
Thông số | 2.0G Premium | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Camera lùi | Có | |||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | - | - | - | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Không | Có | ||||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |||||
Tùy chỉnh 04 chế độ lái: ECO / NORMAL / SPORT / SMART | Có | |||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | |||||
Khóa trẻ em chỉnh cơ | Có | |||||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | |||||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | |||||
Số túi khí | 6 | |||||
Hệ thống quan sát toàn cảnh 360 | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW | Có | |||||
Hiển thị điểm mù trên cụm đồng hồ táp-lô BVM | Không | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LKA | Không | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ di chuyển theo làn và tạo làn đường ảo LFA | Không | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ tránh va chạm phía sau BCA | Không | Có | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh SCC | Không | Có |
Cộng tác viên