Thông số kỹ thuật KIA Sportage 2025 - Mẫu SUV từng lật đổ ngai vàng của CX-5

Thứ hai, 22/09/2025 - 12:09

Từng gây sốt thị trường Việt với hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay ngày đầu mở bán, vượt mặt CX-5 và CR-V ở tháng đầu tiên ra quân, thông số kỹ thuật KIA Sportage 2025 có gì hấp dẫn người dùng?

KIA Sportage 2025 đang mở bán hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, mở bán tại Việt Nam từ năm 2022. Tại thời điểm thế hệ mới ra mắt, Sportage đã nhanh chóng khuấy đảo thị trường với hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay trong ngày đầu tiên. Thậm chí, khách phải chờ 2-3 tháng mới có xe để nhận do đơn đặt hàng quá tải. Sức hút mãnh liệt đã nhanh chóng giúp Sportage vượt qua loạt đối thủ đình đám như Mazda CX-5, Hyundai Tucson hay Honda CR-V vươn lên dẫn đầu doanh số phân khúc ngay tháng đầu mở bán trong năm 2022.

Đến nay, đây vẫn là mẫu CUV cỡ C nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng Việt nhờ sự hấp dẫn về thiết kế, trang bị cho đến đa dạng phiên bản, khoảng giá và nhiều tùy chọn động cơ. Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật KIA Sportage 2025 mới nhất.

Giá xe KIA Sportage 2025 cập nhật mới nhất

Là sản phẩm lắp ráp trong nước với 6 phiên bản, giá xe KIA Sportage có mức đề xuất như sau:

  • Sportage 2.0G Premium: 819 triệu đồng
  • Sportage 2.0G Signature: 929 triệu đồng
  • Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line): 999 triệu đồng
  • Sportage 1.6T Signature AWD: 1.009 triệu đồng
  • Sportage 2.0D Signature X-Line: 939 triệu đồng
  • Sportage 2.2D Signature: 939 triệu đồng

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Kích thước - Trọng lượng

KIA Sportage thế hệ mới dài, rộng, cao hơn đời cũ.

KIA Sportage thế hệ mới dài, rộng, cao hơn đời cũ. Ảnh: Đại lý KIA

Sportage thế hệ mới nổi bật với thân hình to lớn và uy nghi hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Với các số đo tổng thể 4.660 x 1.865 x 1.660 (mm), chiều dài của mẫu CUV cỡ C Hàn đã tăng 180 mm, đồng thời mở rộng và nâng cao thêm 12 mm.

Điểm đáng chú ý nhất chính là trục cơ sở được kéo dài đến 2.755 mm (tăng 86 mm), tạo ra lợi thế cạnh tranh rõ rệt trước những đối thủ như Mazda CX-5 hay Honda CR-V. Độ cao gầm xe cũng được nâng lên thêm 38 mm, mang đến khả năng vượt địa hình tốt hơn cho người sử dụng.

Thông số 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD 2.0D Signature X-Line 2.0D Signature
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.660 x 1.865 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng xe không tải (kg) 1.660
Số ghế ngồi 5
Dung tích cốp xe 543L

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Ngoại thất

Ngoại hình KIA Sportage 2025.

Ngoại hình KIA Sportage 2025 hấp dẫn, giàu biểu cảm nhờ phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế Opposites United. Ảnh: Đại lý KIA

Áp dụng triết lý thiết kế "Opposites United" độc đáo của KIA, Sportage 2025 thể hiện vẻ ngoài đầy sức hút và biểu cảm phong phú. Điểm nhấn của ngoại hình nằm ở hệ thống chiếu sáng Matrix LED tiên tiến cùng dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình boomerang đặc trưng.

Tùy theo từng phiên bản, xe được trang bị các loại đèn khác nhau từ LED thường đến LED Projector cao cấp. Các bản X-Line được bổ sung bodykit thể thao, tạo nên phong cách mạnh mẽ và năng động hơn. Cùng với đó là những tiện ích đáng chú ý như gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp sưởi, cốp sau mở điện và baga mui hoàn thiện diện mạo sang trọng.

Thông số 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD 2.0D Signature X-Line 2.0D Signature
Đèn chiếu gần LED LED Projector
Đèn chiếu xa LED LED Projector
Đèn chạy ban ngày     - LED
Đèn sương mù - LED
Bodykit phong cách X-Line Không Không Không Không
Đèn chạy ban ngày LED
Cảm biến đèn tự động bật - tắt
Cụm đèn sau LED
Cảm biến gạt mưa tự động
Gương hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện và sấy điện
Mâm xe Mâm đúc 19 inch
Baga mui
Ăng-ten dạng vây cá
Cốp chỉnh điện
Bảng màu Trắng, Đỏ tươi, Nâu, Xanh xám, Đỏ sẫm, Xanh nước biển, Đen, Xanh rêu 

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Nội thất

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Nội thất.

Nội thất KIA Sportage 2025 mang đậm hơi thở tương lai. Ảnh: KIA Việt Nam

Bước vào bên trong, Sportage 2025 khiến người dùng ấn tượng với thiết kế cabin tràn ngập công nghệ hiện đại. Cặp màn hình kép chiếm gần 2/3 diện tích táp-lô với thiết kế cong tràn viền, tích hợp đầy đủ chức năng điều khiển qua cảm ứng.

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch có thể tùy biến theo chế độ lái, kết hợp cùng màn hình giải trí 12.3 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh Harman/Kardon 8 loa (trên các phiên bản cao cấp) mang đến trải nghiệm nghe nhạc chất lượng cao.

Ghế da cao cấp với chức năng chỉnh điện đa hướng, sưởi ấm và làm mát ở hàng trước tạo cảm giác thoải mái tối đa. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập hoàn thiện không gian nội thất sang trọng.

Thông số 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD 2.0D Signature X-Line
 
2.0D Signature
Màu nội thất Đen Nâu Nâu Nâu Nâu Nâu
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Nhớ 02 vị trí ghế lái Không
Ghế hành khách trước chỉnh điện 08 hướng Không
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước Không
Chức năng sưởi tay lái Không
Ốp kim loại chân ga và chân phanh Không Không Không Không Không
Sạc điện thoại không dây Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Không
Chức năng gập nhanh hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40
Cụm đồng hồ táp-lô Digital segment LCD 4.2 inch TFT LCD 12.3 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN 12.3 inch
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto
Cổng sạc USB type-C
Âm thanh 06 loa 08 loa Harman/Kardon cao cấp 08 loa Harman/Kardon cao cấp 08 loa Harman/Kardon cao cấp 08 loa Harman/Kardon cao cấp
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động
Khởi động và tắt động cơ bằng nút bấm
Khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa
Kính cửa sổ lái điều khiển lên/xuống một chạm và chống kẹt
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động
Lẫy chuyển số sau tay lái
Cần số điện tử Không Không
Hệ thống tùy chỉnh đèn nền nội thất Không Không
Hệ thống chuyển số dạng nút xoay Không Không

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Động cơ

Động cơ xe KIA Sportage 2022.

KIA Sportage 2025 có đa dạng tùy chọn động cơ. Ảnh: KIA Việt Nam

KIA Sportage 2025 cung cấp tới khách hàng Việt 3 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Động xăng 2.0 L hút khí tự nhiên, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.
  • Động cơ xăng tăng áp 1.6 L, cho công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp.
  • Động cơ diesel 2.0 L, cho công suất 184 mã lực, mô-men xoắn 416 Nm, số tự động 8 cấp.

Xe được trang bị nhiều chế độ lái (Comfort, Eco, Sport, Smart) cùng các chế độ địa hình chuyên biệt cho tuyết, bùn, cát, đáp ứng tốt cả nhu cầu chạy đô thị đến off-road của người dùng.

Thông số 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD 2.0D Signature X-Line 2.0D Signature
Loại động cơ     Smartstream 2.0 G Smartstream 2.0 G Smartstream 1.6 T-GDi Smartstream 1.6 T-GDi Smartstream 2.0 D Smartstream 2.0 D
Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.999 1.598 1.598 1.998 1.998
Công suất cực đại (PS/rpm) 154 / 6.200 154 / 6.200 177 / 5.500 177 / 5.500 183 / 4.000 183 / 4.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 192 / 4.500 192 / 4.500 265 / 1.500 – 4.500 265 / 1.500 – 4.500 416 / 2.000 ~ 2.750 416 / 2.000 ~ 2.750
Hộp số 6AT 6AT 7-DCT 7-DCT 8AT 8AT
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD FWD
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Thông số lốp 235/55 R19

Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2025: Trang bị an toàn

KIA Sportage 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn ADAS cao cấp.

KIA Sportage 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn ADAS cao cấp. Ảnh: KIA Việt Nam

Sportage 2025 được trang bị gói công nghệ hỗ trợ người lái ADAS (Advanced Driver Assistance System) toàn diện, nâng cao độ an toàn cho người sử dụng.

Các tính năng an toàn cơ bản bao gồm: 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và camera quan sát toàn cảnh 360 độ.

Trên các phiên bản cao cấp, xe có thêm nhiều công nghệ tiên tiến như:

  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW với hiển thị trên đồng hồ táp-lô BVM
  • Hỗ trợ giữ làn LKA và di chuyển theo làn LFA
  • Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA và phía sau BCA
  • Điều khiển hành trình thông minh SCC
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
  • Cảm biến áp suất lốp TPMS
Thông số 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD X-Line 1.6T Signature AWD 2.0D Signature X-Line 2.0D Signature
Camera lùi
Chống bó cứng phanh (ABS)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau - - -
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau Không
Cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Tùy chỉnh 04 chế độ lái: ECO / NORMAL / SPORT / SMART
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Khóa trẻ em chỉnh cơ
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Số túi khí 6
Hệ thống quan sát toàn cảnh 360
Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW
Hiển thị điểm mù trên cụm đồng hồ táp-lô BVM Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LKA Không
Hệ thống hỗ trợ di chuyển theo làn và tạo làn đường ảo LFA Không
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ tránh va chạm phía sau BCA Không
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh SCC Không

Cộng tác viên