Lynk & Co 03 là mẫu xe góp mặt ở tất cả các sự kiện của Lynk & Co tại Việt Nam, từ lễ ra mắt thương hiệu, giới thiệu sản phẩm, khai trương các showroom cho đến lái thử. Tuy nhiên, đến hơn 1 năm sau khi xuất hiện trên dải đất hình chữ S, Lynk & Co 03 mới chính thức được hãng thông báo mở bán rộng rãi với giá khuyến nghị từ 1,899 tỷ đồng.
Có thể thấy, giá xe Lynk & Co 03 đang hấp dẫn hơn khá nhiều so với các đối thủ cùng nhóm sedan thể thao phổ thông hiện nay như Honda Civic Type R (2,399 tỷ đồng), Subaru WRX (1,999 - 2,079 tỷ đồng). Ngoài giá bán cạnh tranh, chiến binh nhà Lynk & Co được trang bị những gì để có thể thuyết phục những tín đồ mê xe đua đường phố tại Việt Nam? Mời quý độc giả theo dõi bảng thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 : Kích thước - Trọng lượng
Các thông số kích thước dài x rộng x cao của Lynk & Co 03 lần lượt là 4.697 x 1.843 x 1.448 (mm)
Lynk & Co 03 được phát triển trên nền tảng SPA với kết cấu sử dụng thép siêu chịu lực và hợp kim nhôm. Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.697 x 1.843 x 1.448 (mm), chiều dài cơ sở ở mức 2.730 mm, khoảng sáng gầm đạt 171 mm.
Thông số | Lynk & Co 03 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.697 x 1.843 x 1.448 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 171 |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 : Ngoại thất
Lynk & Co 03 sở hữu ngoại hình thể thao, độc đáo
Lynk & Co 03 sở hữu diện mạo vô cùng độc đáo, có phần hầm hố và cực ngầu, đúng chất xe đua thể thao đường phố. Vẻ nam tính, hầm hố trên Lynk & Co 03 thể hiện rõ nét ngay từ khu vực "mặt tiền" với lưới hút gió và tản nhiệt lớn sơn đen bóng. Tiếp đến là chi tiết sơn đen bóng tại gương chiếu hậu ngoài, tay nắm cửa, viền cửa sổ. Bộ cánh gió trên nắp cốp hất hẳn lên phía trên. Cản sau lớn, cặp ông xả đôi đặt cân đối hai bên.
Bảng màu xe Lynk & Co 03 có 2 lựa chọn ngoại thất gồm: Vàng và đen. Cùng với đó là các trang bị nổi bật như: đèn pha LED thích ứng, đèn ban ngày LED, đèn hậu 3D Full Led, la-zăng 19 inch, lốp 245/35R19...
Thông số | Lynk & Co 03 |
Đèn định vị ban ngày | Có |
Đèn chiếu sáng Full LED (Pha & cốt) | Có |
AFS Hệ thống đèn pha thích ứng | Có |
Tự động điều chỉnh chiều cao đèn pha trước | Có |
Đèn pha tự động (bật/tắt) | Có |
Đèn chào khi mở/khóa cửa xe | Có |
Đèn hậu dạng Led | Có |
Đèn sương mù Led phía sau | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu có chức năng gập điện và sưởi | Có |
Gương chiếu hậu có chức năng nhớ vị trí | Có |
Gương chiếu hậu ngiêng khi lùi xe | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn chào mừng | Có |
Thân và nóc xe màu tương phản | Có |
Khe gió trên nắp capo | Không |
Body kit thể thao | Có bằng sợi carbon |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 : Nội thất - Tiện nghi
Không gian nội thất Lynk & Co 03 chất lượng, tiện nghi tiên tiến
Khoang nội thất Lynk & Co 03 tiện nghi, sang chảnh với loạt vật liệu cao cấp cùng trang bị hiện đại. Độ hoàn thiện cao bên trong xe được thể hiện rõ qua sự xuất hiện của chất liệu Alcantara ở nhiều chi tiết, từ ghế cho đến vô-lăng, bảng điều khiển trung tâm, bảng táp lô, mặt cửa và cả trần.
Dù là mẫu xe hướng tới trải nghiệm lái nhưng Lynk & Co 03 vẫn không đánh mất đi tính tiện nghi của mình khi được trang bị loạt tính năng hiện đại như: đồng hồ sau vô lăng kích thước đến 12,3 inch; màn hình giải trí trung tâm 12,8 inch; hệ thống âm thanh Harman Infinity 10 loa; điều hoà tự động 2 vùng; cửa sổ trời toàn cảnh...
Màn hình trượt điều khiển trung tâm cũng là trang bị đáng chú ý trên Lynk & Co, nhờ đó có thể giúp gia tăng không gian đựng đồ, thêm tính tiện dụng cho người dùng.
Thông số | Lynk & Co 03 |
Chất liệu bọc vô lăng | Alcantara Da cao cấp |
Lẫy chuyển số | Có |
Đèn Led nội thất | Có |
Điều hòa tự động | 2 vùng độc lập |
Ghế thể thao | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng (4 hướng chỉnh tựa lưng) |
Ghế phụ hành khách | Chỉnhđiện 12 hướng (4 hướng chỉnh tựa lưng) |
Ghế lái - chức năng thông gió | Có |
Ghế lái - chức năng nhớ vị trí | Có |
Bệ tỳ tay hàng trước có thể trượt | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế 2 tích hợp chỗ để cốc | Có |
Chất liệu ghế | Alcantara Da cao cấp |
Cụm đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng | 12.3 inch |
Màn hình cảm ứng trung tâm 12.8 inch | 12.8 inch |
Số lượng loa | 10 |
Hệ thống loa | Harman Infinity™ Audio |
Sạc không dây | Có |
Kết nối điện thoại | Carplay/Android Auto |
Ổ cứng tích hợp | Có |
Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Cổng USB | 2 trước, 2 sau |
Cổng USB cho thiết bị ghi hình | Có |
Ổ cắm 12v hàng trước | Có |
Mở cửa không cần chìa | Có |
Khởi động không cần chìa | Có |
Cửa sổ chỉnh điện có chống kẹt | Có |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 : Động cơ
Lynk & Co 03 được trang bị động cơ tăng áp Drive-E 2.0TD T5 EVO, hộp số 8 cấp, 5 chế độ lái và hệ dẫn động bốn bánh. Ảnh: Lynk & Co
Lynk & Co 03 được trang bị động cơ tăng áp Drive-E 2.0TD T5 EVO, sinh công suất tối đa là 265ps và mô-men xoắn 380 Nm. Kết nối với đó là hộp số 8 cấp, 5 chế độ lái (ECO/Sports/Comfort/Race/Individual) và hệ dẫn động bốn bánh BorgWarner, có khả năng phản ứng nhanh chóng với từng hành vi lái và thích ứng thông minh theo từng điều kiện đường xá.
Thông số | Lynk & Co 03 |
Động cơ | Drive-E 2.0TD T5 Evo Turbo |
Công suất cực đại | 265ps/195kW |
Mô men xoắn cực đại | 380Nm @ 2.000-4.000 rpm |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 |
Hộp số | 8AT |
Dẫn động | 4WD |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | MacPherson có thanh cân bằng/ Đa liên kết có thanh cân bằng |
Hệ thống lái | EPAS trợ lực điện |
Chế độ lái | ECO/Sports/Comfort/Race/Individual |
Thông số kỹ thuật xe Lynk & Co 03 : Trang bị an toàn
Lynk & Co 03 được trang bị tới 20 tính năng an toàn tiên tiến, mang đến sự an tâm cho người dùng xe. Ảnh: Internet
Lynk & Co 03 được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh với việc tích hợp hơn 20 chức năng hỗ trợ lái xe tiên tiến, giúp cải thiện độ an toàn cao khi vận hành. Trong đó có thể kể đến các tính năng như: cảnh báo điểm mù, hỗ trợ phanh tự động, hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động thích ứng, đèn chiếu xa thông minh, camera 360 độ, cảm biến đỗ phía trước và phía sau, cảnh báo mất tập trung...
Thông số | Lynk & Co 03 |
Phanh tay điện tử | Có |
Auto Hold | Có |
Cần số điện tử | Có |
Ga tự động | Có |
ACCQA Ga tự động thích ứng | Có |
TJA Hỗ trợ lái xe khi đường tắc | Có |
HWA Hỗ trợ lái xe trên cao tốc | Có |
DOW Cảnh báo mở cửa | Có |
AEB Phanh tự động khẩn cấp | Không |
AEB Phanh tự động khẩn cấp kèm tính năng phát hiện người đi bộ | Có |
FCW Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
AHB-C Kích hoạt đèn pha chủ động | Có |
TSR Nhận diện biển báo giao thông | Không |
LDW Cảnh báo lệch làn đường | Có |
LKA Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
ELKA Hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp | Có |
BSD Cảnh báo điểm mù | Có |
CVW Cảnh báo phương tiện đến gần | Có |
LCW Cảnh báo chuyển làn đường | Có |
RCTA Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành | Không |
Camera 360 độ | Có |
Cảm biến đỗ phía trước | Có |
Cảm biến đỗ phía sau | Có |
ESP 9.3 Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có |
CBC Kiểm soát phanh khi vào cua | Có |
HSA Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
DTV Hệ thống kiểm soát vector momen xoắn | Có |
TPMS Hệ thống giám sát áp suất lốp trực tiếp | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Cốp đóng mở điện | Không |
Túi khí phía trước (tài xế & hành khách) | Có |
Túi khí hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Nhắc nhở thắt dây an toàn phía trước | Có |
Dây an toàn trước có thể điều chỉnh độ cao | Có |
Dây an toàn phía trước tự động căng lực siết | Có |
ISO-FIX | Có |
E-call (cuộc gọi khẩn cấp) | Không |
Thông báo và theo dõi trộm cắp | Có |
Cấu trúc thân xe có độ bền cao | Có |
Ảnh: Lynk & Co
Cộng tác viên