Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2025: Điều gì tạo nên sự "bất bại" của mẫu xe Nhật trong cuộc đua thị phần CUV cỡ C?

Thứ năm, 31/07/2025 - 05:07

Mazda CX-5 2025 có tới 7 phiên bản với đa dạng khoảng giá, từ 749-979 triệu đồng. Động cơ Skyactiv-G 2.0L và 2.5L cho công suất tối đa tới 188 mã lực, trang bị công nghệ i-Activsense tiên tiến cùng hàng loạt tiện nghi cao cấp, giúp xe khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc CUV tại Việt Nam.

Mazda CX-5 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, được Thaco giới thiệu vào ngày 8/7/2023. So với mô hình tiền nhiệm, CX-5 nâng cấp nhận nhiều thay đổi trong cách phân chia phiên bản, giá bán cũng trở nên hấp dẫn hơn trong khi nhận thêm khá nhiều công nghệ và có những tinh chỉnh nhất định về thiết kế.

Xe tiếp tục lắp ráp trong nước với 7 tùy chọn phiên bản cùng giá bán từ 749 triệu đồng. Dễ dàng nhận thấy, giá xe Mazda CX-5 có mức khởi điểm hấp dẫn trong phân khúc, thậm chí còn thấp hơn cả xe thuộc nhóm dưới như Toyota Corolla Cross (từ 828 triệu đồng).

Phiên bản     Giá xe (triệu đồng)
CX-5 2.0 Deluxe     749
CX-5 2.0 Luxury     789  
CX-5 2.0 Premium     829 
CX-5 2.0 Premium Sport     849
 CX-5 2.0 Premium Exclusive     869
 CX-5 2.5L Signature Sport     959
 CX-5 2.5L Signature Exclusive    979

Chi tiết bảng giá Mazda CX-5 2025 mới nhất

Bên cạnh khoảng giá hấp dẫn, đâu là những yếu tố tạo nên sức hút mãnh liệt cho Mazda CX-5 khi liên tục bất bại trên cuộc đua giành thị phần phân khúc? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết phần thông số kỹ thuật được chúng tôi cập nhật mới nhất dưới đây:

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Kích thước

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2023: Kích thước.

Các thông số kích thước của Mazda CX-5 2025 giữ nguyên so với mô hình cũ

Mazda CX-5 mới không thay đổi kích thước so với bản cũ khi sở hữu các thông số chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.700 mm.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.590 x 1.845 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Bán kính vòng quay (mm) 5.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Khối lượng không tải (kg) 1.550 1.630
Khối lượng toàn tải (kg) 2.000 2.080
Thể tích khoang hành lý (L) 442 442
Dung tích bình nhiên liệu (L) 56 58
Số chỗ ngồi 5

 Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Động cơ - Hộp số

Vận hành Mazda CX-5 2023.

Mazda CX-5 2025 cung cấp tùy chọn động cơ xăng 2.0L và 2.5 L

Mazda CX-5 2025 tiếp tục kế thừa khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:

  • Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
  • Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Loại Skyactiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích động cơ (cc) 1.998 2.488
Công suất tối đa 154 hp / 6000 rpm 188/6.000 (Hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa 200 Nm / 4000 rpm 252/4.000 (Nm/rpm)
Chế độ lái  Normal/ Sport Normal/ Sport
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop
Hộp số 6AT  6AT 
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Khung Gầm

Với hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, hệ dẫn động cầu trước FWD, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm hợp kim 19 inch kết hợp lốp 225/55R19, Mazda CX-5 2025 hoàn toàn đủ khả năng đem lại cảm giác lái thể thao, chân thật. Xe vận hành ổn định, thăng bằng và êm ái.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Trước x Sau Đĩa tản nhiệt x Đĩa đặc
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Mâm xe  Hợp kim 19 inch
Kích thước lốp xe 225 / 55R19 225/55 R19
Hệ dẫn động Cầu trước FWD  2 Cầu (AWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu
(L/ 100 km)
Trong đô thị 8,6 10,27
Ngoài đô thị 6,1 6,75
Kết hợp 7,0 8,04

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Ngoại thất

Thông tin xe Mazda CX-5 2023 .

Ngoại hình bắt mắt của Mazda CX-5 2025

Nhìn chung, kiểu dáng tổng thể của Mazda CX-5 2025 gần như giống bản cũ, song nhà sản xuất đã tinh chỉnh một số điểm để ngoại hình xe trở nên bắt mắt hơn. Đơn cử như cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới đi kèm thay đổi giao diện LED phía sau, cản trước/sau thay đổi nhẹ. Thiết kế la-zăng 19 inch được làm mới.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector
Đèn chiếu xa LED Projector LED Projector LED Projector LED Projector
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động cân bằng góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần Không
Cụm đèn sau LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cửa sổ trời Không Không
Cốp xe Chỉnh điện Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay
Baga mui Không
Ốp cản sau bô đôi Không
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. Không Không Không Không
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. Không Không

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Nội thất

Nội thất Mazda CX-5 2023.1

Khoang nội thất Mazda CX-5 rộng rãi, tiện nghi

Một vài chi tiết bên trong khoang nội thất xe Mazda CX-5 đã được tinh chỉnh, giúp gia tăng độ hoàn thiện và trở nên sang trọng hơn. Trong đó có thể kể đến màn hình thông số 7 inch, kết nối Apple CarPlay không dây; sưởi ghế và vô-lăng (riêng bản Exclusive có thêm sưởi ghế sau); lẫy chuyển số; gương chống chói tự động tràn viền và ghế da Nappa trên bản Exclusive.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Chất liệu ghế Da Da Nappa Da Da Nappa
Ghế lái  Chỉnh điện Chỉnh điện tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí Chỉnh điện Chỉnh điện
Ghế hành khách trước  Chỉnh cơ Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện Chỉnh điện
Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi hàng ghế trước Không
Cửa gió hàng ghế sau
Vô-lăng Bọc da
Sưởi vô lăng Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD Không
Khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
Gương chiếu hậu chống chói tự động Có, gương tràn viền
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình đa thông tin Analog & Digital 7 inch
Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch
Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto Kết nối Apple Carplay/Android Auto
Kết nối USB, Bluetooh
Hệ thống âm thanh 6 loa 10 loa Bose

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: An toàn

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2023: An toàn.

Mazda CX-5 2025 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến

Mazda CX-5 2025 sở hữu hàng loạt tính năng an toàn hữu ích của gói i-Activsense. Có thể khẳng định, CX-5 là một trong những mẫu xe có hệ thống an toàn cao cấp hàng đầu phân khúc CUV tại Việt Nam hiện nay.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive 2.5L Signature Sport 2.5L Signature Exclusive
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Chìa khóa thông minh
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi - - - -
Bộ Camera quan sát 360 độ Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Cảnh báo thắt dây an toàn
Số túi khí 6
Móc khóa trẻ em ISOFIX
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS    
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC     Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM    
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA    
Cảnh báo chệch làn LDWS     Không
Hỗ trợ giữ làn LAS     Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F     Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R     Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS     Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC    MRCC (Stop & Go)     Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không

Ảnh: Thaco

Cộng tác viên