Mazda CX-5 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, được Thaco giới thiệu vào ngày 8/7/2023. So với mô hình tiền nhiệm, CX-5 nâng cấp nhận nhiều thay đổi trong cách phân chia phiên bản, giá bán cũng trở nên hấp dẫn hơn trong khi nhận thêm khá nhiều công nghệ và có những tinh chỉnh nhất định về thiết kế.
Xe tiếp tục lắp ráp trong nước với 7 tùy chọn phiên bản cùng giá bán từ 749 triệu đồng. Dễ dàng nhận thấy, giá xe Mazda CX-5 có mức khởi điểm hấp dẫn trong phân khúc, thậm chí còn thấp hơn cả xe thuộc nhóm dưới như Toyota Corolla Cross (từ 828 triệu đồng).
| Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
| CX-5 2.0 Deluxe | 749 |
| CX-5 2.0 Luxury | 789 |
| CX-5 2.0 Premium | 829 |
| CX-5 2.0 Premium Sport | 849 |
| CX-5 2.0 Premium Exclusive | 869 |
| CX-5 2.5L Signature Sport | 959 |
| CX-5 2.5L Signature Exclusive | 979 |
Chi tiết bảng giá Mazda CX-5 2025 mới nhất
Bên cạnh khoảng giá hấp dẫn, đâu là những yếu tố tạo nên sức hút mãnh liệt cho Mazda CX-5 khi liên tục bất bại trên cuộc đua giành thị phần phân khúc? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết phần thông số kỹ thuật được chúng tôi cập nhật mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Kích thước

Các thông số kích thước của Mazda CX-5 2025 giữ nguyên so với mô hình cũ
Mazda CX-5 mới không thay đổi kích thước so với bản cũ khi sở hữu các thông số chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.700 mm.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive |
| Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 | ||||||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||||
| Bán kính vòng quay (mm) | 5.5 | ||||||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||||
| Khối lượng không tải (kg) | 1.550 | 1.630 | |||||
| Khối lượng toàn tải (kg) | 2.000 | 2.080 | |||||
| Thể tích khoang hành lý (L) | 442 | 442 | |||||
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | |||||
| Số chỗ ngồi | 5 | ||||||
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Động cơ - Hộp số

Mazda CX-5 2025 cung cấp tùy chọn động cơ xăng 2.0L và 2.5 L
Mazda CX-5 2025 tiếp tục kế thừa khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
- Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
- Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive |
| Loại | Skyactiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | |||||
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||||
| Dung tích động cơ (cc) | 1.998 | 2.488 | |||||
| Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | 188/6.000 (Hp/rpm) | |||||
| Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | 252/4.000 (Nm/rpm) | |||||
| Chế độ lái | Normal/ Sport | Normal/ Sport | |||||
| Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop | Có | Có | |||||
| Hộp số | 6AT | 6AT | |||||
| Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có | Có | |||||
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Khung Gầm
Với hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, hệ dẫn động cầu trước FWD, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm hợp kim 19 inch kết hợp lốp 225/55R19, Mazda CX-5 2025 hoàn toàn đủ khả năng đem lại cảm giác lái thể thao, chân thật. Xe vận hành ổn định, thăng bằng và êm ái.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive | |
| Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||||
| Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa tản nhiệt x Đĩa đặc | |||||||
| Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||||||
| Mâm xe | Hợp kim 19 inch | |||||||
| Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | 225/55 R19 | ||||||
| Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | 2 Cầu (AWD) | ||||||
| Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/ 100 km) | Trong đô thị | 8,6 | 10,27 | |||||
| Ngoài đô thị | 6,1 | 6,75 | ||||||
| Kết hợp | 7,0 | 8,04 | ||||||
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Ngoại thất

Ngoại hình bắt mắt của Mazda CX-5 2025
Nhìn chung, kiểu dáng tổng thể của Mazda CX-5 2025 gần như giống bản cũ, song nhà sản xuất đã tinh chỉnh một số điểm để ngoại hình xe trở nên bắt mắt hơn. Đơn cử như cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới đi kèm thay đổi giao diện LED phía sau, cản trước/sau thay đổi nhẹ. Thiết kế la-zăng 19 inch được làm mới.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive | |
| Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | |||
| Đèn chiếu xa | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | ||||
| Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |||||
| Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có | |||
| Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | |||
| Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Có | Có | Có | |||
| Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
| Cụm đèn sau | LED | LED | LED | |||||
| Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | ||||||
| Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | |||||
| Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có | |||
| Cốp xe | Chỉnh điện | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | ||
| Baga mui | Không | Có | Có | Có | Có | Có | ||
| Ốp cản sau bô đôi | Không | Có | Có | Có | Có | |||
| Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. | Không | Không | Có | Không | Có | Không | ||
| Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. | Không | Có | Không | Có | ||||
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: Nội thất

Khoang nội thất Mazda CX-5 rộng rãi, tiện nghi
Một vài chi tiết bên trong khoang nội thất xe Mazda CX-5 đã được tinh chỉnh, giúp gia tăng độ hoàn thiện và trở nên sang trọng hơn. Trong đó có thể kể đến màn hình thông số 7 inch, kết nối Apple CarPlay không dây; sưởi ghế và vô-lăng (riêng bản Exclusive có thêm sưởi ghế sau); lẫy chuyển số; gương chống chói tự động tràn viền và ghế da Nappa trên bản Exclusive.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive | |
| Chất liệu ghế | Da | Da Nappa | Da | Da Nappa | ||||
| Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện | ||||
| Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện | Chỉnh điện | ||||
| Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có | Có | ||
| Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có | Có | ||
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | |||||
| Vô-lăng | Bọc da | |||||||
| Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có | |||
| Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có | Có | Có | ||
| Hàng ghế sau gập phẳng | 4:2:4 | |||||||
| Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | Không | Có | ||||||
| Khởi động nút bấm | Có | |||||||
| Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | Có | |||||||
| Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có, gương tràn viền | ||||||
| Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | |||||||
| Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình đa thông tin | Analog & Digital 7 inch | ||||||
| Màn hình cảm ứng trung tâm | 8 inch | |||||||
| Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto | Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Có | ||||||
| Kết nối USB, Bluetooh | Có | |||||||
| Hệ thống âm thanh | 6 loa | 10 loa Bose | ||||||
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2025: An toàn

Mazda CX-5 2025 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến
Mazda CX-5 2025 sở hữu hàng loạt tính năng an toàn hữu ích của gói i-Activsense. Có thể khẳng định, CX-5 là một trong những mẫu xe có hệ thống an toàn cao cấp hàng đầu phân khúc CUV tại Việt Nam hiện nay.
| Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | 2.5L Signature Sport | 2.5L Signature Exclusive |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | ||||
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | ||||
| Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | ||||
| Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | ||||
| Camera lùi | Có | - | - | - | - | ||
| Bộ Camera quan sát 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | ||||||
| Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | ||||
| Số túi khí | 6 | ||||||
| Móc khóa trẻ em ISOFIX | Có | ||||||
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Cảnh báo chệch làn LDWS | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go) | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ảnh: Thaco
Cộng tác viên