MG HS là một trong những dòng xe nổi tiếng của thương hiệu ô tô Trung Quốc. Xe được đưa về Việt Nam theo diện nhập khẩu Thái Lan với 2 phiên bản, gồm 1.5T DEL và 1.5T LUX cùng giá bán lẻ đề xuất như sau:
- MG HS 1.5T DEL: 699 triệu đồng
- MG HS 1.5T LUX: 749 triệu đồng
So với các đối thủ Nhật, Hàn trong cùng phân khúc SUV cỡ C tại Việt Nam hiện nay, giá xe MG HS đang có lợi thế cạnh tranh hơn hẳn, thậm chí đủ sức đấu với các mẫu xe thuộc phân khúc dưới. Bên cạnh lợi thế về giá, HS có gì để thuyết phục khách hàng Việt? Mời quý khách hàng theo dõi bảng thông số kỹ thuật xe MG HS 2025 chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật kích thước xe MG HS 2025

MG HS sở hữu kích thước tổng thể lớn, tạo tiền đề mang đến một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho người dùng
Thông số kỹ thuật kích thước MG HS 2025 đạt 4.610 mm chiều dài, 1.876 mm chiều rộng và 1.664 mm chiều cao cùng trục cơ sở 2.720mm, mang lại không gian nội thất rộng rãi cho 5 người. Xe có khoảng sáng gầm 145mm, phù hợp di chuyển đô thị. Trọng lượng không tải 1.550kg, toàn tải 1.989kg. Bình xăng 55 lít cho phạm vi hoạt động tốt. Cả 2 phiên bản đều trang bị la-zăng hợp kim 18 inch với lốp 235/50R18.
| Thông số | 1.5T DEL | 1.5T LUX |
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.610 x 1.876 x 1.664 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.95 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
| Trọng lượng không tải (kg) | 1.550 | |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.989 | |
| Dung tích bình xăng (lít) | 55 | |
| La-zăng | Hợp kim mài bóng, 18" | |
| Lốp xe | 235/50R18 | |
| Lốp dự phòng | T125/90R16 | |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe MG HS 2025

Diện mạo mạnh mẽ, đậm chất SUV của MG HS
Ngoại thất MG HS 2025 nổi bật với cụm đèn full LED bao gồm đèn trước, đèn ban ngày và đèn hậu. Phiên bản LUX được nâng cấp gạt mưa tự động, tay nắm mạ Chrome sang trọng và cửa cốp sau tự động. Cả 2 phiên bản đều có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tự động tích hợp sấy, cửa sổ trời toàn cảnh, giá nóc màu bạc và tính năng mở/khóa cửa rảnh tay tiện lợi.
| Thông số | 1.5T DEL | 1.5T LUX |
| Cụm đèn trước | LED | LED |
| Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
| Đèn ban ngày | LED | LED |
| Đèn hậu | LED | LED |
| Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
| Gạt mưa tự động | Không | Có |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tự động, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ LED | |
| Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome |
| Mở & Khóa cửa rảnh tay | Có | Có |
| Cửa kính | Điều khiển điện,1 chạm toàn bộ xe | Điều khiển điện,1 chạm toàn bộ xe |
| Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Toàn cảnh |
| Giá nóc | Màu bạc thời trang | Màu bạc thời trang |
| Đôi lướt gió sau | Có | Có |
| Ốp hông | Chrôm | Chrôm |
| Sấy kính lái | Có | Có |
| Cửa cốp sau tự động | Không | Có |
| Bảng màu | Đỏ, Đen, Xám, Trắng Kem | |
Thông số nội thất và tiện nghi xe MG HS 2025

Không gian hiện đại, tiện nghi bên trong MG HS 2025
Nội thất MG HS 2025 bọc da cao cấp với ghế trước chỉnh điện, ghế sau gập 60:40 có điều chỉnh độ ngả. Phiên bản LUX nổi bật với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch, gương chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng và gói đèn trang trí nội thất. Cả 2 phiên bản đều có màn hình giải trí 10.1 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, khởi động bằng nút bấm và 4 cổng USB tiện dụng.
| Thông số | 1.5T DEL | 1.5T LUX | |
| Số chỗ ngồi | 5 | 5 | |
| Chất liệu ghế ngồi | Da 02 tông màu | Da 01 màu tối | |
| Hàng ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |
| Ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | ||
| Đệm lưng ghế lái | Chỉnh cơ | ||
| Hàng ghế sau | Gập 60:40, điều chỉnh độ ngả | ||
| Vô lăng | Bọc da, chỉnh cơ 4 hướng | ||
| Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
| Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3" | Không | Có | |
| Gương chiếu hậu bên trong | Chỉnh cơ | Tự động chống chói | |
| Điều hòa nhiệt độ | Điều khiển điện tử 1 vùng | Tự động 2 vùng | |
| Cửa gió điều hòa phía sau | Có | Có | |
| Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 10,1 inch | ||
| Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
| Cổng sạc | 4 USB 01 socket 12V | 4 USB 01 socket 12V | |
| Gói đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
Thông số động cơ - vận hành xe MG HS 2025

Động cơ xăng 1.5L turbo giúp MG HS đạt công suất 225hp
MG HS 2025 trang bị động cơ xăng 1.5L turbo I4 kết hợp hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép. Phiên bản DEL cho công suất 160hp/250Nm với tốc độ tối đa 190km/h. Phiên bản LUX mạnh hơn với 225hp/250Nm, đạt 210km/h, và bổ sung 4 chế độ lái (Eco-Normal-Sport-Custom) cùng lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng để tối ưu trải nghiệm vận hành.
| Thông số | 1.5T DEL | 1.5T LUX |
| Loại động cơ | Xăng, I4, Turbo tăng áp | Xăng, I4, Turbo tăng áp |
| Dung tích | 1.5L | 1.5L |
| Công suất cực đại (hp/rpm) | 160/5.600 | 225/5.300 |
| Mô-men xoắn (Nm) | 250 | 250 |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 190 | 210 |
| Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép | Tự động 7 cấp ly hợp kép |
| Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
| Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | |
| Phanh tay điện tử & Autohold | Có | Có |
| Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
| Chế độ lái | Không | Eco - Normal - Sport - Custom |
| Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có |
Thông số kỹ thuật an toàn xe MG HS 2025

MG HS 2025 được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
An toàn trên MG HS 2025 được trang bị cơ bản với 4 túi khí (DEL) và 6 túi khí (LUX), camera 360, ABS, EBD, kiểm soát hành trình và phanh tay điện tử. Phiên bản LUX nâng cao an toàn với cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo mở cửa an toàn và hỗ trợ đỗ đèo HDC. Cả 2 phiên bản đều có hệ thống kiểm soát ổn định và cảnh báo chống trộm.
| Thông số | 1.5T DEL | 1.5T LUX |
| Túi khí an toàn | 04 | 06 |
| Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | Có |
| Cảm biến đỗ xe trước & sau | Phía sau | Phía sau |
| Camera 360 | Có | Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
| Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
| Cảnh báo hỗ trợ chuyển làn | Không | |
| Cảnh báo mở cửa xe an toàn | Không | Có |
| Hệ thống hỗ trợ lùi | Không | |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
| Hệ thống tự động giữ phanh | Có | Có |
| Khoá cửa tự động | Có | Có |
| Hệ thống kiểm soát ổn định | Có | Có |
| Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có |
| Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo (HDC) | Không | Có |
Ảnh: Đặng Hoàng Nam
Cộng tác viên