Sau thời gian chờ đợi, Mitsubishi Destinator đã chính thức có màn ra mắt Việt Nam vào đầu tháng 12 năm 2025. Xe nhập khẩu Indonesia với 2 phiên bản, gồm Premium và Premium. Giá xe Mitsubishi Destinator cho từng phiên bản như sau:
| Phiên bản | Màu | Giá bán lẻ (bao gồm VAT) | Giá ưu đãi tháng 12 |
| Destinator Premium | Trắng, Xám, Đen, Đỏ | 780.000.000đ | 739.000.000đ |
| Destinator Premium | Đen, Trắng – Đen, Đỏ - Đen, Xanh - Đen | 855.000.000đ | 808.000.000đ |
Theo những người trong giới, mức giá ưu đãi của Destinator sẽ gây áp lực lớn cho loạt đối thủ thuộc phân khúc xe gầm cao cỡ trung như Mazda CX-5, Honda CR-V, Hyundai Tucson hay Ford Territory. Ngoài lợi thế về giá bán, thông số kỹ thuật Mitsubishi Destinator 2025 có gì để "lấy" khách từ các đối thủ? Mời quý khách hàng theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Destinator 2025: Kích thước

Destinator 2025 sở hữu thông số kích thước ấn tượng. Ảnh: Mitsubishi Việt Nam
Mitsubishi Destinator sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4.680 x 1.840 x 1.780 mm cùng chiều dài cơ sở 2.815 mm, mang đến không gian nội thất rộng rãi cho 7 chỗ ngồi thực thụ. Thông số kỹ thuật về khoảng sáng gầm của xe lớn nhất phân khúc khi đạt 214 mm. Cùng với góc tới 21 độ, góc thoát 25,5 độ và góc vượt đỉnh dốc 20,8 độ, hứa hẹn khả năng vận hành địa hình ấn tượng.
| Thông số | Destinator Premium | Destinator Ultimate |
| D x R x C | 4.680 x 1.840 x 1.780 (mm) | 4.680 x 1.840 x 1.780 (mm) |
| Trục cơ sở | 2.815 mm | |
| Số chỗ ngồi | 7 | |
| Bán kính quay đầu | 5.4 m | |
| Khoảng sáng gầm | 214 mm | 214 mm |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Destinator 2025: Ngoại thất

Lưới tản nhiệt Dynamic Shield với họa tiết tổ ong và đèn LED dạng chữ T đặc trưng thương hiệu. Ảnh: Đoàn Dũng
Mitsubishi Destinator sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng thương hiệu với lưới tản nhiệt kiểu dáng đa tầng, họa tiết tổ ong nằm dưới lớp acrylic trong suốt. Đèn ban ngày và đèn hậu LED có dạng chữ T, tạo điểm nhấn ấn tượng. Đường nét tổng thể năng động thể hiện đậm chất xe gầm cao, kết hợp cùng bộ vành 18 inch với lốp 225/55 R18 mang đến vẻ ngoài thể thao và mạnh mẽ.
| Thông số | Destinator Premium | Destinator Ultimate |
| Đèn pha | LED | LED |
| Đèn ban ngày | LED | |
| Đèn sương mù | LED | |
| Đèn hậu | LED | |
| Ăng-ten | Vây cá | |
| La-zăng | 18 inch | 18 inch |
| Kích thước lốp | 225/55 R18 | 225/55 R18 |
| Cửa cốp điều khiển điện & chức năng đóng / mở rảnh tay | ||
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Destinator 2025: Nội thất và tiện nghi

Nội thất Destinator rộng rãi với 3 hàng ghế 7 chỗ và màn hình cảm ứng 12,3 inch. Ảnh: Mitsubishi Việt Nam
Không gian bên trong Destinator rộng rãi với cấu hình 3 hàng ghế 7 chỗ thực thụ. Xe trang bị màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch, bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch và hệ thống âm thanh 6 loa. Cùng với đó là các tiện nghi như: hệ thống đèn viền nội thất với 64 màu, điều hòa tự động 2 vùng với cửa gió riêng cho cả 2 hàng ghế sau...
| Thông số | Destinator Premium | Destinator Ultimate |
| Đồng hồ tài xế | Màn hình kỹ thuật số 8 inch | |
| Ghế xe | Bọc da với tính năng giảm hấp thụ nhiệt | |
| Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |
| Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng | |
| Điều hòa | Tự động hai vùng độc lập | Tự động hai vùng độc lập, lọc không khí nano X |
| Điều khiển điều hòa từ xa | ||
| Cửa gió hàng ghế 2 và 3 | Có | Có |
| Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch | Màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch |
| Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
| Âm thanh | 6 loa | 8 loa Dynamic Sound Yamaha Premium |
| Cửa số trời | Không | Không |
| Đèn viền nội thất | 64 màu | 64 màu |
| Mitsubishi Connect | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Destinator 2025: Động cơ và vận hành

Destinator 2025 được trang bị động cơ 1.5L tăng áp thế hệ mới của Mitsubishi với công suất 163 mã lực. Ảnh: Đoàn Dũng
"Trái tim" Mitsubishi Destinator là cỗ máy xăng tăng áp 1,5 lít, sản sinh công suất 163 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm, kết hợp cùng hộp số CVT và hệ dẫn động cầu trước. Xe thiết kế đa dạng chế độ lái như Normal, Wet, Gravel, Mud và chế độ Tarmac mới - lần đầu xuất hiện trên SUV Mitsubishi. Hệ thống treo trước MacPherson và treo sau dầm xoắn được tinh chỉnh tối ưu cho từng thị trường, đi kèm khung xe RISE độ cứng cao.
| Thông số | Destinator Premium | Destinator Ultimate | |
| Loại động cơ | Xăng Turbo 1.5L MIVEC | ||
| Hộp số | CVT | ||
| Công suất | 163 mã lực | ||
| Mô-men xoắn | 250 Nm | ||
| Hệ truyền động | Cầu trước | ||
| Treo trước/ sau | MacPherson/ Thanh Xoắn | ||
| Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | ||
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Destinator 2025: Hệ thống an toàn

Mitsubishi Destinator 2025 được trang bị hệ thống ADAS hiện đại với camera 360 độ và các tính năng hỗ trợ lái tiên tiến. Ảnh: Đoàn Dũng
Destinator được trang bị hệ thống hỗ trợ lái ADAS với đầy đủ các tính năng hiện đại như kiểm soát hành trình thích ứng ACC, cảnh báo và giảm thiểu va chạm trước FCM, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, đèn pha thích ứng tự động, thông báo xe trước khởi hành và camera 360 độ. Các trang bị an toàn tiêu chuẩn khác cũng được bổ sung đầy đủ để đảm bảo sự an toàn tối đa cho người sử dụng.
| Thông số | Destinator Premium | Destinator Ultimate |
| Túi khí | 6 | 6 |
| Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động | ||
| Camera | Camera lùi | Camera 360 độ |
| Chế độ lái | Tiêu chuẩn, Đường ướt, Đường sỏi, Đường nhựa, Đường bùn lầy | |
| Cảm biến áp suất lốp | ||
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước & sau | ||
| Hệ thống cảnh báo điểm mù & Hỗ trợ chuyển làn | ||
| Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe | ||
| Hệ thống kiểm soát hành trình | ||
| Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | ||
| Hệ thống đèn pha tự động | ||
| Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước | ||
| Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | ||
| Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành | ||
Xem thêm: 'Bom tấn' Mitsubishi Destinator chính thức ra mắt Việt Nam, 2 phiên bản, giá từ 739 triệu đồng
Cộng tác viên