Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Tăng giá nhẹ vẫn đủ sức “đe nẹt” các đối thủ cùng phân khúc

Thứ ba, 19/11/2024 - 12:11

Toyota Camry 2025 tại Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với 3 phiên bản cùng giá bán từ 1,22 - 1,53 tỷ đồng, tăng nhẹ so với bản tiền nhiệm.

Toyota Camry thế hệ thứ 9 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại triển lãm ôtô xe máy Việt Nam 2024 - Vietnam Motor Show 2024 (VMS 2024) diễn ra vào cuối tháng 10/2024. Bước sang thế hệ mới, Camry có nhiều thay đổi lớn về cả kích thước, thiết kế, gia tăng trang bị và cải tiến động cơ. Giá xe Toyota Camry được niêm yết từ 1,22 - 1,53 tỷ đồng, tăng nhẹ so với khung cũ (1,22 - 1,495 tỷ đồng).

Dù giá bán tăng nhẹ nhưng Camry vẫn là lựa chọn số 1 của người Việt trong phân khúc sedan cỡ D khi nắm giữ gần 40% thị phần doanh số nhóm ngay tháng đầu tiên mở bán. Sức hút của mẫu sedan cỡ D Nhật Bản là sự tổng hòa từ những cải tiến lớn sẽ được thể hiện qua bảng thông số kỹ thuật xe chi tiết dưới đây.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Kích thước – Trọng lượng

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025- kích thước

Camry thế hệ mới tại Việt Nam được gia tăng kích thước chiều cao

Toyota Camry 2025 tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan với kích thước chiều dài và rộng lần lượt là 1.840 mm và 1.445 mm, không thay đổi so với thế hệ trước. Riêng chiều cao được gia tăng từ 4.885 mm lên 4.920 mm. Trục cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.825 mm.

Thông số 2.0Q 2.5 HEV MID 2.5 HEV TOP
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.915 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
Dung tích bình nhiên liệu (L) 60 50 50
Số chỗ ngồi  5

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Ngoại thất

Ngoại thất Camry 2025 .

Thiết kế ngoại thất Toyota Camry 2025 nhận nhiều thay đổi

Thiết kế xe nhận nhiều thay đổi, đặc biệt ở khu vực đầu và đuôi, mang đến cái nhìn sang trọng và thanh lịch hơn. Cụ thể, tản nhiệt và cụm đèn pha thiết kế mới, viền cản dưới phủ sơn đen bóng. Cảm biến khoảng cách đỗ xe phía trước cũng đã được đưa lên vị trí mới. La-zăng hợp kim đa chấu 18 inch.

Hông xe có các đường gân nổi kéo dài từ chắn bùn trước và kết thúc tại vị trí đặt đèn hậu. Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu hình chữ C hoàn toàn mới. Cản sau được tinh chỉnh.

Thông số 2.0Q 2.5 HEV MID 2.5 HEV TOP
Cụm đèn trước  Đèn chiếu gần/ xa LED Projector
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ/đèn chào mừng
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù trước LED
Đèn hậu LED toàn phần
Kích thước la-zăng (inch) 18
Thông số lốp 235/45R18 235/45R18 235/45R18
Gạt mưa Tự động
Sấy kính sau
Ăng ten Vây cá mập
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Nội thất – tiện nghi

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025- nội thất.

Không gian nội thất Toyota Camry được làm mới thiết kế và nâng cấp tiện nghi

Không gian nội thất Toyota Camry 2025 cũng được làm mới, cho cảm giác hiện đại và gọn gàng hơn. Các trang bị bên trong nhận rất nhiều nâng cấp với màn hình kính lái HUD 10 inch; lẫy chuyển số sau vô-lăng; màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây; chìa khóa kỹ thuật số; điều hòa 3 vùng độc lập; sạc không dây; ra lệnh giọng nói Hey Toyota; âm thanh JBL 6 loa; cửa sổ trời toàn cảnh...

Thông số 2.0Q 2.5 HEV MID 2.5 HEV TOP
Chất liệu ghế Da Da Da
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí
Ghế phụ lái Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Làm mát ghế trước Không
Hàng ghế sau Ngả lưng chỉnh điện Ngả lưng chỉnh điện Ngả lưng chỉnh điện
Bệ tì tay hàng ghế sau
Vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh điện 4 hướng, tích hợp phím chức năng 3 chấu bọc da, chỉnh điện 4 hướng, tích hợp phím chức năng 3 chấu bọc da, chỉnh điện 4 hướng, tích hợp phím chức năng
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không
Gương chiếu hậu Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số 12,3 inch Kỹ thuật số 12,3 inch Kỹ thuật số 12,3 inch
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD 10 inch 10 inch 10 inch
Màn hình thông tin giải trí Cảm ứng 12,3 inch Cảm ứng 12,3 inch Cảm ứng 12,3 inch
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối USB/Bluetooth/Wifi
Điều khiển bằng giọng nói
Điều hòa Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Điều hòa lọc ion âm (Nanoe X) Không Không
Cửa gió hàng ghế sau
Cổng USB
Sạc điện thoại không dây
Rèm che nắng kính sau Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Cửa sổ điều chỉnh điện
Khóa cửa điện Theo tốc độ Theo tốc độ Theo tốc độ
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Chức năng khóa cửa từ xa
Tay nắm cửa Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Cửa sổ trời Toàn cảnh Panorama

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Động cơ – Vận hành

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Động cơ – Vận hành.

Camry 2025 cung cấp cả động cơ xăng và hybrid 

Khách hàng mua xe Camry thế hệ mới có 2 lựa chọn động cơ xăng và hybrid. Thông số động cơ cụ thể:

  • Bản 2.0 Q được trang bị động cơ 2.0L, sinh công suất 170 mã lực.
  • Các bản hybrid sử dụng động cơ 2.5L kết hợp 2 mô-tơ điện, sinh tổng công suất 231 mã lực. 
Thông số 2.0Q 2.5 HEV MID 2.5 HEV TOP
 Động cơ Xăng Hybrid Hybrid
Dung tích xilanh 1.987 2.488 2.487
Công suất cực đại của động cơ xăng (mã lực) 170 184 184
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) 206 221 221
Mô-tơ điện Không
Công suất tối đa của mô-tơ điện (kW) - 100 100
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm - 202 202
Pin - Lithium Lithium
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Hộp số CVT  e-CVT e-CVT
Các chế độ lái Không Thường, Tiết kiệm, Thể thao Thường, Tiết kiệm, Thể thao
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 50 50
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) Trong đô thị - - 4,2
Ngoài đô thị - - 4,2
Kết hợp - - 4,2
Hệ dẫn động Cầu trước FWD
Trợ lực lái Điện

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2025: Trang bị an toàn

Công nghệ an toàn trên Camry thế hệ mới được nâng cấp với gói Toyota Safety Sense 3.0 trên tất cả các phiên bản, thay cho loại 2.0 như hiện hành. Trong đó có một số tính năng đáng chú ý như: Cảnh báo điểm mù, đèn pha tự động, cảnh báo lùi, cảnh báo và hỗ trợ phanh tiền va chạm, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, Cruise Control thích ứng mọi tốc độ có khả năng giảm tốc vào cua, cảnh báo điểm mù và cảnh báo va chạm ngang phía sau.

Thông số 2.0Q 2.5 HEV MID 2.5 HEV TOP
Phanh trước/sau Đĩa đặc/Đĩa tản nhiệt Đĩa đặc/Đĩa tản nhiệt Đĩa đặc/Đĩa tản nhiệt
Số túi khí 6 7 7
Túi khí đầu gối người lái Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống theo dõi áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động ở mọi dải tốc độ
Hệ thống đèn chiếu xa tự động
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 8 8 8
Camera lùi Không
Camera 360 độ Không Không
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh tạm thời
Hỗ trợ ra khỏi xe an toàn
Phanh hỗ trợ đỗ xe
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí

Ảnh: Tổng hợp Internet

Cộng tác viên