Wuling Bingo có màn ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 2/11 vừa qua với 4 phiên bản. Song, theo kế hoạch của nhà phân phối chính hãng, bước đầu xe chỉ mở bán 2 phiên bản gồm 333 km và 410 km. Giá xe Wuling Bingo dành cho khách Việt như sau:
- Wuling Bingo 333 km: 399 triệu đồng
- Wuling Bingo 410 km: 469 triệu đồng
Với mức giá chênh lệch 70 triệu đồng, giữa 2 phiên bản của Bingo cũng có những khác biệt về trang bị tiện nghi, khả năng vận hành cũng như công nghệ an toàn. Những khác biệt này sẽ được thể hiện rõ thông qua bảng thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo chi tiết dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Kích thước
Wuling Bingo mới ra mắt thị trường Việt.
Được định vị tại phân khúc xe hạng A, Wuling Bingo sẽ chính thức tham gia cuộc đua giành thị phần với loạt xe xăng đồng hạng như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo. Xe có thiết kế 4 cửa cùng các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.950 x 1.708 x 1.580 mm, chiều dài cơ sở 2.560 mm. Khoảng sáng gầm là 160 mm.
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.950 x 1.708 x 1.580 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.560 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Lốp xe | 185/60R15 | |
Trọng lượng (kg) | 1.125 | 1.185 |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Ngoại thất
Wuling Bingo sở hữu ngoại hình năng động, phảng phất hơi hướng cổ điển với những đường nét bo tròn. Đèn pha full LED tạo hình giọt nước, tích hợp đèn ban ngày LED; la-zăng 15 inch ốp màu bạc tạo hình cánh hoa, đèn hậu LED và cảm biến phía sau. Khu vực gắn biển số trang bị 2 đèn chiếu sáng, giúp xe thêm phần nổi bật khi chạy vào ban đêm.
Bảng màu xe Wuling Bingo dành cho khách Việt gồm có ngoại thất Trắng Diamond, Xanh Mint, Xanh Ocean, Hồng Sakura và nội thất đen trên bản 333 km; Đen Carbon, Trắng Milk Coffee, Xanh Mint, Xanh Ocean và nội thất nâu dành cho bản 410 km. Ngoài ra, nhà phân phối còn cung cấp thêm tùy chọn Bingo 333 km nóc màu trắng và Bingo 410 km nóc đen với mức giá cao hơn 5 triệu đồng.
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập cơ, có sưởi | |
Kính cửa chỉnh điện | 4 cửa | |
Sấy kính chắn gió sau | Có | |
Màu sắc | Trắng Diamond, Xanh Mint, Xanh Ocean, Hồng Sakura, tùy chọn thêm nóc màu trắng | Đen Carbon, Trắng Milk Coffee, Xanh Mint, Xanh Ocean, tùy chọn thêm nóc màu đen |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Nội thất và tiện nghi
Khoang nội thất xe được đánh giá khá thú vị với 2 hàng ghế và 5 chỗ ngồi. Các trang bị đáng chú ý gồm có ghế da, ghế lái chỉnh điện 6 hướng; vô-lăng hai chấu; nút bấm đề nổ; phanh tay điện tử; bảng đồng hồ kỹ thuật số nối liền màn hình cảm ứng giải trí 10,25 inch; cần số dạng núm xoay; điều hòa tự động; 15 ngăn chứa đồ rải rác bên trong; cửa kính một chạm; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện có sưởi và khử mùi.
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Số chỗ ngồi | 4 | |
Chất liệu ghế | Da, màu đen | Da, màu nâu |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập độc lập và hoàn toàn | Gập độc lập và hoàn toàn |
Điều hòa | Chỉnh cơ | |
Vô lăng | 2 chấu, bọc da tích hợp nút điều khiển | 2 chấu, bọc da tích hợp nút điều khiển |
Cụm đồng hồ hiển thị | Màn hình 10,25 inch | Màn hình 10,25 inch |
Kết nối/Giải trí | Màn hình cảm ứng 10,25 inch, bluetooth, 2 cổng USB, radio, 4 loa | Màn hình cảm ứng 10,25 inch, bluetooth, 3 cổng USB, radio, 4 loa |
Tấm che nắng hàng ghế trước | Có | |
Đèn đọc sách | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: Động cơ
Wuling Bingo được trang bị một mô-tơ điện, đặt ở cầu trước, sinh công suất tối đa 67 mã lực ở cả hai phiên bản. Mô-men xoắn cực đại của bản 333 km và 410 km lần lượt là 150 Nm và 125 Nm. Tốc độ tối đa tương ứng của 2 phiên bàn là 100 km/h và 130 km/h. Wuling Bingo có 3 chế độ lái gồm Normal, Eco và Sport.
Pin xe là loại LFP do liên doanh SAIC và Rept Battery Energy cung cấp, đạt tiêu chuẩn kháng bụi và kháng nước IP67. Nhà phân phối cung cấp sạc cầm tay công suất 3,3 kW cho cả 2 bản. Với nguồn điện 220V, thời gian để nạp đầy pin là 9,5 giờ và 12 giờ. Với bộ sạc nhanh DC, thời gian sạc 30-80% chỉ trong vòng 35 phút.
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km | |||
Loại động cơ | Điện | ||||
Công suất tối đa | 67 mã lực | ||||
Mô men xoắn cực đại | 150 Nm | 125 Nm | |||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 100 km/h | 130 km/h | |||
Loại pin | LFP | ||||
Dung lượng pin (kWh) | 31,9 kWh | 37,9 kW | |||
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) | 333 km | 410 km | |||
Bộ sạc theo xe | 3,3 kW | ||||
Thời gian sạc (cổng AC- 3,3 kW) | 8 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | 9 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | |||
Thời gian sạc (cổng DC) - 7 kW | 4 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | 4,5 giờ (dung lượng pin từ 20%-100%) | |||
Dẫn động | Cầu trước | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Chuyển số điện tử | Kiểu núm xoay | ||||
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Bingo: An toàn
Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Wuling Bingo có thể kể đến: phanh ABS/EBD; Cân bằng điện tử ESC; hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp, camera lùi, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control…
Thông số | Bingo 333 km | Bingo 410 km |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | |
Túi khí | 2 | 4 |
Kiểm soát hành trình | Ga tự động | |
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |
Giám sát áp suất lốp | Có | |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |
Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp | Có | |
Dụng cụ hỗ trợ khác | Tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo, túi đựng chuyên dụng |
Ảnh: TMT Motors
Cộng tác viên