Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum 2024, biến thể đắt nhất của dòng SUV Mỹ

Thứ bảy, 23/03/2024 - 09:03

Ford Everest Platinum 2024 là phiên bản hoàn toàn mới của dòng SUV 7 chỗ nhà Ford, được cập nhật vào giữa tháng 3/2024. Do định vị cao cấp nhất nên Everest Platinum có thêm nhiều tính năng trang bị đắt giá hơn hẳn các phiên bản còn lại.

Ngày 15/3/2024, Ford Việt Nam đã chính thức ra mắt Ford Everest Platinum - phiên bản cao cấp nhất dành cho khách hàng trong nước. Giá xe Ford Everest cho bản Platinum vẫn là ẩn số, nhiều khả năng sẽ được công bố tại lễ mở bán chính thức diễn ra vào tuần thứ 2 của tháng 4/2024 trên nền tảng thương mại điện tử của hãng.

Được định vị là phiên bản cao cấp và hướng tới nhóm khách hàng đề cao tính tiện nghi nên Ford Everest Platinum sở hữu nhiều nâng cấp đáng giá về cả vật liệu cũng như tính năng, trang bị bên trong. Những nâng cấp này sẽ lần lượt được hé lộ ở phần thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum 2024 chi tiết dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Kích thước - Trọng lượng

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Ngoại thất.

Ford Everest Platinum sở hữu số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.841 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Những thông số này tương ứng với các phiên bản nằm dưới.

Khách hàng mua xe Ford Everest Platinum 2024 sẽ có 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Xám, Đen và Nâu.

Thông tin Ford Everest Platinum
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.914 x 1.923 x 1.841
Chiều dài cơ sở (mm) 2.900
Khoảng sáng gầm (mm) 200
Cỡ lốp 255 / 55R20
La-zăng Vành hợp kim nhôm 20 inch
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Ngoại thất

đèn trước xe Ford Everest Platinum. la-zăng xe Ford Everest Platinum. đèn hậu xe Ford Everest Platinum.

Ford Everest Platinum có nhiều điểm nhận diện khác biệt so với các bản dưới

Diện mạo Ford Everest Platinum được tinh chỉnh với lưới tản nhiệt nổi bật hơn nhờ sự xuất hiện của các chi tiết ốp kim loại sáng màu. La-zăng vẫn giữ nguyên kích thước 20 inch nhưng được nhận diện với kiểu chấu mới. Dòng chữ Platinum xuất hiện ở ngay đầu nắp ca-pô và giữa cặp đèn hậu LED.

Thông tin Ford Everest Platinum
Đèn phía trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn pha chống chói tự động
Gạt mưa tự động
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Cửa hậu đóng/mở điện

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Nội thất

Không gian nội thất Ford Everest Platinum.

Khoang nội thất Ford Everest Platinum cao cấp, tiện nghi với một số trang bị độc nhất phân khúc

Nội thất Ford Everest Platinum hoàn thiện và cao cấp hơn với việc bổ sung thêm loạt tính năng mới, lần đầu xuất hiện trong phân khúc. Bảng táp-lô xe bọc da, một số chi tiết trang trí được ốp gỗ.

Toàn bộ ghế xe cũng bọc da với họa tiết kim cương, có tính năng gập điện, chỉnh điện 10 hướng, riêng ghế lái có thêm nhớ 3 vị trí, hàng thứ ba bổ sung chức năng sưởi. Hệ thống âm thanh High-end của Bang & Olufsen 12 loa, sạc không dây. Màn hình giải trí tăng kích thước từ 12 inch lên 12,4 inch...

Thông tin Ford Everest Platinum
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng
Vật liệu ghế Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế
Tay lái bọc da
Điều chỉnh hàng ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái
Hàng ghế thứ ba gập điện
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế)
Hệ thống âm thanh AM / FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth Dàn âm thanh 12 loa B&O / 12 Speakers B&O
Hệ thống SYNC® Điều khiển giọng nói SYNC® 4A, Màn hình TFT cảm ứng 12 inch
Bảng đồng hồ tốc độ Màn hình 12.4 inch
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Khung gầm - Động cơ

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum.

Ford Everest Platinum sử dụng chung động cơ I4 2.0L với bản Titanium

Ford Everest Platinum sử dụng chung động cơ I4 2.0L với bản Titanium, sinh công suất 210 mã lực kèm 500 Nm mô-men xoắn. Đi kèm với đó là hợp số 10 cấp, hệ dẫn động 2 cầu và 6 chế độ lái.

Thông tin Ford Everest Platinum
Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc) 1996
Công suất cực đại (mã lực) 209.8
Mô men xoắn cực đại (Nm) 500
Hệ thống truyền động Hai cầu chủ động
Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Hộp số Số tự động 10 cấp điện tử
Trợ lực lái Trợ lực lái điện
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
Hệ thống phanh trước và sau Phanh Đĩa
Phanh tay điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) Hỗn hợp 8,0
Trong đô thị 9,6
Ngoài đô thị 7,1

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn trên Ford Everest Platinum 2024 tương tự như bản Titanium với một số tính năng nổi bật như ga tự động thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo điểm mù...

Thông tin Ford Everest Platinum
Túi khí phía trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Camera Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến trước và sau
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống Cân bằng điện tử
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo
Hệ thống Kiểm soát tốc độ Tự động
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Hệ thống Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp
Hệ thống Chống trộm

Ảnh: Ford Việt Nam