Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Cải tiến nhẹ, hạ giá thành để duy trì phong độ dẫn đầu

Chủ nhật, 07/07/2024 - 07:07

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024 cho thấy những thay đổi tích cực về thiết kế, trang bị và giá bán để giữ vững vai trò của mẫu xe ăn khách nhất phân khúc.

Sáng 14/6/2024, Hyundai Grand i10 2024 chính thức ra mắt thị trường Việt. Tương tự như bản cũ, mẫu xe hạng A của Hyundai vẫn có 2 biến thể là sedan và hatchback, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng cùng mức giá phù hợp.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Cải tiến nhẹ, hạ giá bán để dẫn đầu phân khúc 1

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Cải tiến nhẹ, hạ giá bán để dẫn đầu phân khúc.

Khách mua xe có 5 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm: Đỏ tươi, Bạc, Trắng, Xanh dương, Vàng Cát. Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2024 dao động từ 360 - 455 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT), cụ thể như sau:

Giá xe Hyundai Grand i10 2024
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 360
Hyundai Grand i10 1.2AT Tiêu chuẩn 405
Hyundai Grand i10 1.2 AT 435
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2AT Tiêu chuẩn 425
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455

Xếp chung phân khúc với Toyota Wigo, Kia Morning, mẫu xe hạng A của Hyundai luôn thể hiện sức hút vượt trội và dẫn đầu trong các cuộc đua doanh số. Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, Hyundai Grand i10 2024 sở hữu điểm gì nổi bật? Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024 dưới đây để có câu trả lời.

Xem thêm: Hyundai New Grand i10 ra mắt: Tinh chỉnh nhẹ ngoại thất, bản rẻ nhất giảm 20 triệu đồng

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Kích thước - Động cơ

Phần mui của xe được tinh chỉnh để thấp hơn 20 mm so với bản cũ. Kích thước tổng thể của phiên bản Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm), tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Bản sedan dài hơn 180 mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản là 157 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450mm.

mẫu xe hạng A của Hyundai vẫn có 2 biến thể là sedan và hatchback 1

Mẫu xe hạng A của Hyundai vẫn có 2 biến thể là sedan và hatchback.

Tất cả 6 phiên bản sử dụng động cơ Kappa 1.2L MPi, công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp tùy phiên bản. Công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT) giúp xe giảm thiểu phát thải khí CO2 và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2AT Tiêu chuẩn 1.2 AT
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3815 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2450 2450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157 157
Động cơ - Vận hành
Ðộng cơ Kappa 1.2 MPI Kappa 1.2 MPI
Dung tích xi lanh (cc) 1.197 1.197
Công suất cực đại (Ps/rpm) 83/6.000 83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000 114/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 37 37
Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT
Hệ thống dẫn động FWD FWD
Phanh trước/sau Ðĩa/Tang trống Ðĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thanh cân bằng CTBA
Thông số lốp 165/70 R14 175/60 R15 165/70 R14 175/60 R15
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (l/100km) 6.50 7.20 6.53 6.17 7.20 7.20
Ngoài đô thị (l/100km) 4.60 5.00 5.80 4.84 5.00 5.00
Kết hợp (l/100km) 6.53 5.33 5.77 5.34 5.80 5.80

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị ngoại thất

ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024 bộ lộ rõ nét trẻ trung, tươi mới sau khi được tinh chỉnh nhẹ. 1

Ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024 bộ lộ rõ nét trẻ trung, tươi mới sau khi được tinh chỉnh nhẹ.

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024 bộ lộ rõ nét trẻ trung, tươi mới sau khi được tinh chỉnh nhẹ. Lưới tản nhiệt mở rộng hơn. Cản trước và cản sau được tinh chỉnh để tôn lên chất thể thao. Sự khác biệt giữa các phiên bản được thể hiện ở những tính năng ở hệ thống đèn pha, mâm xe, tay nắm cửa và gương chiếu hậu,...

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị ngoại thất
Kích thước vành xe Thép 14 inch Hợp kim 15 inch Thép 14 inch Hợp kim 15 inch
Ðèn chiếu sáng Halogen Halogen projector Halogen Halogen projector
Ðèn LED định vị ban ngày Không Không
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt Không Không
Gương hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện, có sấy
Ðèn hậu dạng LED
Tay nắm cửa mạ Chrome Không Không

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị nội thất

Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 hiện đại, rộng rãi. 1

Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 hiện đại, rộng rãi.

Bên trong hội tụ danh mục tính năng giải trí, tiện nghi đủ dùng. Khách mua xe Hyundai Grand i10 2024 phiên bản cao cấp nhất được sử dụng ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng trong khi các bản còn lại sử dụng ghế ngồi chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng. Kích thước màn hình trung tâm cũng có sự chênh lệch đáng kể giữa các phiên bản:

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị nội thất
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Vô lăng bọc da Không Không
Cần số bọc da Không Không
Chất liệu ghế Nỉ Da Nỉ
Chỉnh ghế lái Cơ 4 hướng Cơ 6 hướng Cơ 4 hướng Cơ 6 hướng
Ðiều hòa
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin 2.8 inch 3.5 inch 2.8 inch 3.5 inch
Màn hình giải trí - 8 inch - 8 inch
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Ðèn nội thất    
Ðiều khiển hành trình    
Smart key và khởi động nút bấm    
Cổng sạc USB hàng ghế sau
Màu nội thất Ðen đỏ Ðen đỏ

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị an toàn

Hyundai Grand i10 2024 có thêm tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control).1

Hyundai Grand i10 2024 có thêm tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control).

Hai phiên bản 1.2 AT đều tích hợp hàng loạt tính năng cơ bản gồm phanh ABS, phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, 4 túi khí, camera và cảm biến lùi, hệ thống chống trộm Immobilizer. Số lượng tính năng an toàn trên các phiên bản MT bị giảm lược đáng kể. Cụ thể:

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị an toàn
Camera lùi Không Không
Hệ thống cảm biến sau Không Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (ESC) Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không Không
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) Không Không
Hệ thống chống trộm
Số túi khí 1 2 4 1 2 4

Nguồn ảnh: Internet