Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Thay đổi hầm hố liệu đủ sức "cải số"?

Thứ hai, 11/11/2024 - 05:11

Mô hình nâng cấp giữa vòng đời của Isuzu D-Max nhận nhiều điểm mới từ cả thiết kế nội - ngoạt thất cho đến trang bị tiện nghi và khả năng vận hành.

Isuzu D-Max 2024 được hãng giới thiệu tại triển lãm Vietnam Motor Show 2024 (VMS 2024) - sự kiện lớn nhất ngành xe Việt Nam, diễn ra vào hồi cuối tháng 10 vừa qua. Giá xe D-Max 2024 cho các phiên bản như sau:

Phiên bản Màu sắc Giá bán lẻ khuyến nghị (triệu đồng)
D-Max Prestige 4×2 MT 4×2 MT Trắng, Bạc, Đen 650
D-Max UTZ 4×4 MT 656
D-Max Prestige 4×2 MT 4×2 AT 670
D-Max Hi-Lander 4×2 AT Trắng, Xanh, Xám,  Cam, Bạc, Đen 783
D-Max Type Z 4×4 AT 880

Bước vào đợt nâng cấp giữa vòng đời, D-Max nhận nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị tiện nghi và tính năng offroad, hứa hẹn sẽ tạo nên nhiều đột phá trong cuộc đua giành thị phần phân khúc bán tải. Những đổi mới của bán tải Nhật phần nào được thể hiện qua bảng thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024 dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Kích thước - Trọng lượng

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Kích thước của Isuzu D-Max 2024 không có sự thay đổi so với mô hình cũ. Ảnh: Internet

Vốn là mô hình nâng cấp nên kích thước Isuzu D-Max không có sự thay đổi so với bản cũ khi sở hữu các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.785/ 1.790 (mm). Trục cơ sở đạt 3.125 mm, khoảng sáng gầm là 235/ 240 mm, tùy phiên bản.

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Kích thước (DxRxC, mm) 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.200 x 1.870 x 1.790 5.200 x 1.870 x 1.790
Lọt lòng thùng (DxRxC, mm) 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125 3.125 3.125 3.125 3.125
Vệt bánh xe trước-sau (mm) 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570
Khoảng sáng gầm (mm) 235 235 235 240 240
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.1 6.1 6.1 6.1 6.1
Khối lượng bản thân (kg) 1.900 1.830 1.855 1.875 1.960
Khối lượng toàn bộ (kg) 3.050 3.050 3.050 3.050 2.730
Tải trọng (kg) 825 495 470 450 445
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 76 76 76 76 76
Số chỗ ngồi 5 5 5 5 5

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Ngoại thất

Ngoại hình Isuzu D-Max.

Ngoại hình Isuzu D-Max "lột xác" để trở nên hầm hố, cuốn hút hơn. Ảnh: Internet

Ngoại hình Isuzu D-Max hầm hố, thể thao và mạnh mẽ hơn nhờ một số tinh chỉnh ở khu vực lưới tản nhiệt, đèn pha, cản trước, nắp ca-pô, vành la-zăng và đèn hậu. Trong đó, cụm lưới tản nhiệt mới là điểm nhận diện nổi bật ở phiên bản 2024.

Đèn pha dạng Bi-LED với dải đèn LED ban ngày được chuyển lên cạnh trên (bản cũ đặt ở cạnh dưới). Đèn hậu 3 dải đèn định vị LED hình L-Shaped giúp tăng tính thể thao cho ngoại hình, đồng thời cải thiện khả năng chiếu sáng. La-zăng hợp kim nhôm 18 inch kết hợp tạo hình 12 chấu thể thao. 

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Cụm đèn trước Halogen Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn LED chạy ban ngày Không
Tự động điều chỉnh góc chiếu Không Không
Đền sương mù Halogen Halogen LED LED LED
Tay nắm cửa ngoài Màu đen Màu bạc Màu bạc Màu crôm Màu đen bóng
Kính chiếu hậu ngoài Gập điện Không
Chỉnh điện
Tay nắm cửa bửng sau Màu đen Màu bạc Màu bạc Màu crôm Màu xám
Bậc lên xuống Không
Cản sau Tích hợp 2 bậc bước Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe
Lót sàn thùng

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Nội thất - Tiện nghi

Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 bổ sung thêm nhiều trang bị hiện đại hơn.

Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 thể thao và tiện nghi hơn. Ảnh: Isuzu Việt Nam

Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 thể thao, tinh tế hơn với sự xuất hiện lần đầu của ngôn ngữ thiết kế Miura-ori. Họa tiết Miura-ori xuất hiện tại các khu vực như ghế ngồi, mặt táp-lô và một số vị trí khác.

Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như: Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch, kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 8 loa bố trí xung quanh xe, cổng sạc nhanh USB Type C ở cả 2 hàng ghế. Tính năng hiển thị độ nghiêng của xe, trạng thái dẫn động cầu xe khi chuyển đổi sang chế độ 4×4 giúp tăng khả năng kiểm soát xe cho người dùng.

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Vô lăng Loại Nhựa mềm Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển
Điều chỉnh Điều chỉnh 4 hướng
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình 3.5 inch Màn hình 4.2 inch Màn hình 4.2 inch Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch
Ghế Hàng ghế đầu Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa
Chất liệu ghế Nỉ tiêu chuẩn Nỉ Cao cấp Nỉ Cao cấp Bọc da đen Bọc da đen
Chia khóa thông minh và khởi động nút bấm Không Không
Khởi động từ xa Không Không Không Không
Mở cửa thông minh Không Không Không
Cửa số điều chỉnh điện Tự động hạ phía người lái Tự động năng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái
Tự động khóa cửa khi rời khỏi xe Không Không Không
Đèn chờ dẫn đường
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống giải trí  - Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây
Số loa 2 4 4 6 8
Cổng sạc nhanh USB Không
Ổ cắm điện

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Động cơ - Vận hành

Động cơ D-Max

Khả năng vận hành của Isuzu D-Max 2024 được tinh chỉnh để có thể chinh phục được cả những cung đường khó. Ảnh: Isuzu Việt Nam

Động cơ Isuzu D-Max 2024 tiếp tục kế thừa từ mô hình cũ với máy diesel 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.9L, sinh công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Đi cùng với đó là các tùy chọn số sàn, số tự động, 1 cầu, 2 cầu, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người dùng.

Hãng cho biết, D-Max nâng cấp còn hướng đến khả năng offroad với chế độ lái Rough Terrain, hệ thống Shift-on-the-Fly 4WD, khóa vi sai cầu sau, giúp tăng độ bám đường, dễ dàng vượt qua các địa hình xấu. Xe có khả năng lội nước sâu 800 mm.

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Mã động cơ RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC
Kiểu loại Động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xy-lanh (cc) 1.898 1.898 1.898 1.898 1.898
Công suất cực đại (PS(kW)/ rpm 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600
Mô men xoắn cực đại (N.m/ rpm) 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500
Chế độ địa hình Không Không Không
Máy phát điện 12V-90A 12V-90A 12V-90A 12V-90A 12V-90A
Tiêu chuẩn khí thải  EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5
Hộp số Sàn 6 cấp Sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ thống gài cầu Gài cầu điện từ - - - Gài cầu điện từ
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Hệ thống treo sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhập lá
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa/ Tang trống
Trợ lực lái  Thủy lực
Lốp 255/65R17 255/65R17 255/65R17 265/60R18 265/60R18

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: An toàn

Các trang bị an toàn trên D-Max 2024 đạt tiêu chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP với loạt trang bị đáng chú ý như: 7 túi khí, phanh ABS, khởi hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, cảnh báo điểm mù BSM, cảm biến đỗ xe, khóa ghế trẻ em ISOFIX, khung và cửa xe tích hợp thép gia cường... 

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số túi khí 2 2 2 6 7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Hệ thống ga tự động Không
Hệ thống phanh thông minh Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không Không
Cảnh báo phương tiện cất ngang RCTA Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Không Không Không
Dây đai an toàn Hàng ghế đầu ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự nới lỏng
Hàng ghế thứ 2 ELR x 3
Khóa cửa trung tâm
Khóa cửa tự động Không
Tự động mở cửa khi túi khí bung
Khóa cửa bảo vệ trẻ em
Hệ thống khóa ghế trẻ em

Cộng tác viên