Isuzu D-Max 2024 được hãng giới thiệu tại triển lãm Vietnam Motor Show 2024 (VMS 2024) - sự kiện lớn nhất ngành xe Việt Nam, diễn ra vào hồi cuối tháng 10 vừa qua. Giá xe D-Max 2024 cho các phiên bản như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ khuyến nghị (triệu đồng) |
D-Max Prestige 4×2 MT 4×2 MT | Trắng, Bạc, Đen | 650 |
D-Max UTZ 4×4 MT | 656 | |
D-Max Prestige 4×2 MT 4×2 AT | 670 | |
D-Max Hi-Lander 4×2 AT | Trắng, Xanh, Xám, Cam, Bạc, Đen | 783 |
D-Max Type Z 4×4 AT | 880 |
Bước vào đợt nâng cấp giữa vòng đời, D-Max nhận nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị tiện nghi và tính năng offroad, hứa hẹn sẽ tạo nên nhiều đột phá trong cuộc đua giành thị phần phân khúc bán tải. Những đổi mới của bán tải Nhật phần nào được thể hiện qua bảng thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Kích thước - Trọng lượng
Kích thước của Isuzu D-Max 2024 không có sự thay đổi so với mô hình cũ. Ảnh: Internet
Vốn là mô hình nâng cấp nên kích thước Isuzu D-Max không có sự thay đổi so với bản cũ khi sở hữu các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.785/ 1.790 (mm). Trục cơ sở đạt 3.125 mm, khoảng sáng gầm là 235/ 240 mm, tùy phiên bản.
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Kích thước (DxRxC, mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.200 x 1.870 x 1.790 | 5.200 x 1.870 x 1.790 |
Lọt lòng thùng (DxRxC, mm) | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Vệt bánh xe trước-sau (mm) | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.900 | 1.830 | 1.855 | 1.875 | 1.960 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.050 | 3.050 | 3.050 | 3.050 | 2.730 |
Tải trọng (kg) | 825 | 495 | 470 | 450 | 445 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Ngoại thất
Ngoại hình Isuzu D-Max "lột xác" để trở nên hầm hố, cuốn hút hơn. Ảnh: Internet
Ngoại hình Isuzu D-Max hầm hố, thể thao và mạnh mẽ hơn nhờ một số tinh chỉnh ở khu vực lưới tản nhiệt, đèn pha, cản trước, nắp ca-pô, vành la-zăng và đèn hậu. Trong đó, cụm lưới tản nhiệt mới là điểm nhận diện nổi bật ở phiên bản 2024.
Đèn pha dạng Bi-LED với dải đèn LED ban ngày được chuyển lên cạnh trên (bản cũ đặt ở cạnh dưới). Đèn hậu 3 dải đèn định vị LED hình L-Shaped giúp tăng tính thể thao cho ngoại hình, đồng thời cải thiện khả năng chiếu sáng. La-zăng hợp kim nhôm 18 inch kết hợp tạo hình 12 chấu thể thao.
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Cụm đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Có | Có | Có | |
Đền sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | |
Tay nắm cửa ngoài | Màu đen | Màu bạc | Màu bạc | Màu crôm | Màu đen bóng | |
Kính chiếu hậu ngoài | Gập điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | |
Tay nắm cửa bửng sau | Màu đen | Màu bạc | Màu bạc | Màu crôm | Màu xám | |
Bậc lên xuống | Không | Có | Có | Có | Có | |
Cản sau | Tích hợp 2 bậc bước | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | |
Lót sàn thùng | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Nội thất - Tiện nghi
Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 thể thao và tiện nghi hơn. Ảnh: Isuzu Việt Nam
Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 thể thao, tinh tế hơn với sự xuất hiện lần đầu của ngôn ngữ thiết kế Miura-ori. Họa tiết Miura-ori xuất hiện tại các khu vực như ghế ngồi, mặt táp-lô và một số vị trí khác.
Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như: Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch, kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 8 loa bố trí xung quanh xe, cổng sạc nhanh USB Type C ở cả 2 hàng ghế. Tính năng hiển thị độ nghiêng của xe, trạng thái dẫn động cầu xe khi chuyển đổi sang chế độ 4×4 giúp tăng khả năng kiểm soát xe cho người dùng.
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Vô lăng | Loại | Nhựa mềm | Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển | Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển |
Điều chỉnh | Điều chỉnh 4 hướng | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình 3.5 inch | Màn hình 4.2 inch | Màn hình 4.2 inch | Màn hình 7.0 inch | Màn hình 7.0 inch | |
Ghế | Hàng ghế đầu | Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | |
Chất liệu ghế | Nỉ tiêu chuẩn | Nỉ Cao cấp | Nỉ Cao cấp | Bọc da đen | Bọc da đen | |
Chia khóa thông minh và khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có | Có | |
Khởi động từ xa | Không | Không | Không | Không | Có | |
Mở cửa thông minh | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cửa số điều chỉnh điện | Tự động hạ phía người lái | Tự động năng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái | ||||
Tự động khóa cửa khi rời khỏi xe | Không | Không | Không | Có | Có | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |
Hệ thống giải trí | - | Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | |
Số loa | 2 | 4 | 4 | 6 | 8 | |
Cổng sạc nhanh USB | Không | Có | Có | Có | Có | |
Ổ cắm điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: Động cơ - Vận hành
Khả năng vận hành của Isuzu D-Max 2024 được tinh chỉnh để có thể chinh phục được cả những cung đường khó. Ảnh: Isuzu Việt Nam
Động cơ Isuzu D-Max 2024 tiếp tục kế thừa từ mô hình cũ với máy diesel 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.9L, sinh công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Đi cùng với đó là các tùy chọn số sàn, số tự động, 1 cầu, 2 cầu, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người dùng.
Hãng cho biết, D-Max nâng cấp còn hướng đến khả năng offroad với chế độ lái Rough Terrain, hệ thống Shift-on-the-Fly 4WD, khóa vi sai cầu sau, giúp tăng độ bám đường, dễ dàng vượt qua các địa hình xấu. Xe có khả năng lội nước sâu 800 mm.
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Mã động cơ | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC |
Kiểu loại | Động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | ||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
Công suất cực đại (PS(kW)/ rpm | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 |
Mô men xoắn cực đại (N.m/ rpm) | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 |
Chế độ địa hình | Có | Không | Không | Không | Có |
Máy phát điện | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống gài cầu | Gài cầu điện từ | - | - | - | Gài cầu điện từ |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhập lá | ||||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Lốp | 255/65R17 | 255/65R17 | 255/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2024: An toàn
Các trang bị an toàn trên D-Max 2024 đạt tiêu chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP với loạt trang bị đáng chú ý như: 7 túi khí, phanh ABS, khởi hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, cảnh báo điểm mù BSM, cảm biến đỗ xe, khóa ghế trẻ em ISOFIX, khung và cửa xe tích hợp thép gia cường...
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phanh thông minh | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cất ngang RCTA | Không | Không | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Có | Có | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế đầu | ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự nới lỏng | ||||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | |||||
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | |
Tự động mở cửa khi túi khí bung | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống khóa ghế trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có |
Cộng tác viên