KIA K3 là một trong những mẫu sedan cỡ C "ăn khách" tại Việt Nam. Không chỉ gây chú ý nhờ thiết kế sang trọng, hiện đại, K3 còn hấp dẫn người dùng bởi loạt công nghệ tiện nghi hiện đại trong tầm giá. Giá xe KIA K3 2025 hiện có mức đề xuất từ 584 - 689 triệu đồng cho 4 lựa chọn phiên bản. Cụ thể:
- KIA K3 1.6 Luxury: 584.000.000đ
- KIA K3 1.6 Premium: 609.000.000đ
- KIA K3 2.0 Premium: 620.000.000đ
- KIA K3 1.6 Turbo GT: 689.000.000đ
Thông số kỹ thuật kích thước - trọng lượng xe KIA K3 2025

4 phiên bản của K3 đều chung thông số kích thước
Thông số kỹ thuật kích thước KIA K3 không có sự khác biệt giữa các phiên bản. Theo đó, cả 4 bản của K3 đều dài 4.640 mm, rộng 1.800 mm, cao 1.450 mm và trục cơ sở 2.700mm. Khoảng sáng gầm xe khá tốt trong phân khúc khi đạt 150mm.
| Thông số | K3 1.6 Luxury | K3 1.6 Premium | K3 2.0 Premium | K3 1.6 Turbo GT | |
| D x R x C | 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm) | ||||
| Trục cơ sở | 2.700mm | ||||
| Khoảng sáng gầm | 150mm | ||||
Thông số thuật kỹ thuật động cơ - hộp số xe KIA K3 2025

KIA K3 có đa dạng tùy chọn động cơ
Động cơ KIA K3 2025 có 3 tùy chọn, gồm:
- Động cơ Gamma 1.6L MPI kết hợp hộp số tự động 6 cấp, lắp đặt trên các bản Luxury và 1.6 Premium, sinh công suất tối đa 126 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 155 Nm.
- Động cơ xăng Nu 2.0L MPI kết hợp hộp số tự động 6 cấp, lắp đặt trên bản 2.0 Premium, sinh công suất tối đa 150 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 192 Nm.
- Động cơ 1.6 Turbo- GDi, lắp đặt trên bản 1.6 Turbo GT, sinh công suất lên đến 201 mã lực và 265 Nm mô-men xoắn. Đi cùng đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ thống treo sau dạng đa liên kết thay vì thanh xoắn như các phiên bản còn lại.
| Thông số | K3 1.6 Luxury | K3 1.6 Premium | K3 2.0 Premium | K3 1.6 Turbo GT | |
| Loại động cơ | Gamma 1.6L MPI | Nu 2.0L MPI | Gamma 1.6 T-GDI | ||
| Hộp số | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 7 DCT | |
| Công suất cực đại | 126 hp | 126 hp | 150 hp | 201 hp | |
| Mô men xoắn cực đại | 155 Nm | 155 Nm | 192 Nm | 265 Nm | |
| Treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | McPherson/ Đa điểm | |||
| Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
| Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||||
| Mâm xe | 17" | ||||
| Lốp | 225/45R17 | ||||
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn xe KIA K3 2025

Trang bị an toàn trên KIA K3 khá đầy đủ và hiện đại
Trang bị an toàn trên KIA K3 2025 khá đầy đủ với các tính năng nổi bật như: Chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC, 6 túi khí, cảm biến áp suất lốp. Bản 1.6 Turbo GT cao cấp nhất có thêm trang bị cảnh báo điểm mù (BCW).
| Thông số | K3 1.6 Luxury | K3 1.6 Premium | K3 2.0 Premium | K3 1.6 Turbo GT | |
| Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 | |
| Phanh ABS, EBD | |||||
| Cân bằng điện tử ESC | |||||
| Khởi hành ngang dốc HAC | |||||
| Cảm biến áp suất lốp | |||||
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước và Sau | Trước và Sau | ||
| Camera lùi | |||||
| Điều khiển hành trình | |||||
| Cảnh báo điểm mù | |||||
Thông số kỹ thuật trang bị tiện nghi xe KIA K3 2025

Không gian nội thất KIA K3 rộng rãi với loạt tiện nghi hiện đại như: Màn hình cảm ứng 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto; Vô-lăng bọc da, kết nối điện thoại iOS/Android, tích hợp các nút chức năng; Ghế xe bọc da phối màu đen - đỏ; Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau, trên bản cao nhất trang bị thêm hệ thống lọc không khí bằng ion.
Thêm vào đó là các tính năng đáng chú ý như: đề nổ thông minh start-stop; hệ thống âm thanh 6 loa; màn hình giải trí LCD; ghế lái chỉnh điện có nhớ vị trí; cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, lẫy chuyển số... Riêng bản 1.6 Turbo GT, không gian nội thất nổi bật với điểm nhấn viền đỏ trên nền tông đen chủ đạo, kèm logo GT. Vô lăng D-cut thể thao, ốp bàn đạp hiệu ứng sáng màu, chụp cần số khâu chỉ đỏ.
| Thông số | K3 1.6 Luxury | K3 1.6 Premium | K3 2.0 Premium | K3 1.6 Turbo GT | |
| Ghế | Bọc da | ||||
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | |||
| Cửa gió hàng ghế 2 | Có | ||||
| Ghế lái chỉnh điện | Có | ||||
| Nhớ vị trí ghế lái | |||||
| Sưởi & làm mát ghế trước | |||||
| Sạc không dây | |||||
| Màn hình thông tin | 3.5" | 4.2'' | 4.2'' | 4.2'' | |
| Màn hình giải trí | 8" | 10.25" | 10.25" | 10.25" | |
| Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | |
| Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM | |||||
| Tay lái | Bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | ||||
| Điều chỉnh chế độ vận hành | Có | ||||
| Smartkey | |||||
| Khởi động từ xa | |||||
| Cửa sổ trời | |||||
| Vô lăng D-Cut | |||||
| Ốp bàn đạp kim loại | |||||
| Lẫy chuyển số | |||||
Thông số kỹ thuật trang bị ngoại thất xe KIA K3 2025

KIA K3 sở hữu ngoại hình hiện đại, kết hợp giữa thời trang và công nghệ
KIA K3 sở hữu ngoại hình hiện đại, kết hợp giữa thời trang và công nghệ. Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe gồm có: Cụm đèn chiếu sáng LED ấn tượng với thiết kế góc cạnh, đèn sương mù, mâm hợp kim 17 inch, đèn hậu LED 2 tầng... Riêng bản GT có điểm nhận diện là lưới tản nhiệt sơn đỏ, viền quanh đèn suơng mù màu đỏ, nhấn mạnh phong cách thể thao.
| Thông số | K3 1.6 Luxury | K3 1.6 Premium | K3 2.0 Premium | K3 1.6 Turbo GT | |
| Đèn trước | Halogen Projector | LED | LED | LED | |
| Đèn định vị | LED | LED | LED | LED | |
| Đèn tự động bật/tắt | |||||
| Đèn sau | LED | LED | LED | LED | |
| Gương hậu | Chỉnh/gập/sấy điện, tích hợp báo rẽ | ||||
| Viền cửa mạ chrome | |||||
| Cốp sau mở điện | |||||
| Bodykit GT | |||||
| Cánh hướng gió thể thao | |||||
Ảnh: Salon ô tô tại Hà Nội
Cộng tác viên