Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Những thay đổi xứng đáng cho hơn 13 năm chờ đợi
Ngày 25/6/2024, Lexus Việt Nam giới thiệu GX thế hệ hoàn toàn mới tới người tiêu dùng trong nước. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc với hai phiên bản, gồm GX 550 và GX 550M. Giá xe Lexus GX 550 dành cho khách Việt được niêm yết lần lượt là 6,2 tỷ đồng và 6,25 tỷ đồng cho các bản 550M và 550.
GX là một trong những dòng xe có vòng đời lâu nhất trên thị trường ô tô. Sau hơn 13 năm chờ đợi, thế hệ thứ 3 của dòng SUV thiên hướng off-road hạng sang này mới chính thức mở bán. Song, mọi sự chờ đợi của khách hàng đã được đền đáp xứng đáng khi GX 550 được đánh giá là hoàn hảo cả về phần nhìn lẫn phần chất với loạt trang bị tiện nghi hiện đại cùng công nghệ mới và khả năng vận hành mạnh mẽ.
Để nắm rõ hơn về sự thay đổi trên, mới quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024 được Oto.com.vn cập nhật chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Kích thước
Lexus GX 550 sở hữu kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.960 x 1.980 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.850 mm. Các thông số này dài hơn 80 mm, rộng hơn 95 mm và cao hơn 50 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Nhờ đó, tạo tiền đề để mang đến một ngoại hình bề thế và không gian nội thất rộng rãi hơn.
Thông số | GX 550 | GX 550M | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.960 x 1.980 x 1.835 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 6.0 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.557 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.175 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 1.191 |
Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Động cơ và vận hành
Động cơ Lexus GX 550 2024 là cỗ máy xăng V6, sinh công suất tối đa 349 mã lực và mô-men cực đại 650 Nm
Động cơ xe Lexus GX 550 tại Việt Nam là cỗ máy xăng V6 tăng áp dung tích 3.445cc như trên Land Cruiser, sinh công suất tối đa 349 mã lực và mô-men cực đại 650 Nm. Xe trang bị hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 2 cầu. Cùng với đó là 6 chế độ lái, gồm Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Normal (thông thường), Sport S (thể thao), Sport S+ (thể thao hơn) và Custom (tùy chỉnh).
Thông số | GX 550 | GX 550M | |
Động cơ | Mã động cơ | V35A-FTS | |
Loại | 6 xi lanh chữ V, tăng áp kép | ||
Dung tích (cm3) | 3.445 | ||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) | 349/4800-5200 | 349/4800-5200 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 650/2000-3600 | 650/2000-3600 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro6 với hệ thống OBD | ||
Loại hộp số | Tự động 10 cấp | ||
Loại dẫn động | 4WD | ||
Chế độ lái | Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Normal (thông thường), Sport S (thể thao), Sport S+ (thể thao hơn) và Custom (tùy chỉnh) | ||
Phanh | Trước/ Sau | Phanh đĩa thông gió 18" | |
Hệ thống treo | Trước | Sương đòn kép | |
Sau | Liên kết 4 điểm với lò xo | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 16,15 | |
Ngoài đô thị | 11,14 | ||
Kết hợp | 12,99 |
Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Ngoại thất
Ngoại hình xe Lexus GX 550 2024 "lột xác" hoàn toàn và gần như không còn vương vấn bất kỳ chi tiết nào với thế hệ tiền nhiệm, ngoại trừ kết cấu body-on-frame. Sự thay đổi trong thiết kế đã giúp xe trở nên mạnh mẽ, nam tính và cơ bắp đúng xu hướng của những chiếc SUV hiện nay.
Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe có thể kế đến như: tản nhiệt hình con suốt tạo hình mới, đèn chiếu sáng LED toàn bộ, đèn pha có tính năng bật tắt, điều chỉnh góc chiếu tự động và rửa đèn. La-zăng xe 22 inch đa chấu màu xám ánh kim đẹp mắt...
Thông số | GX 550 | GX 550M | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa và gần | 3 LED | ||
Đèn báo rẽ | LED tuần tự | |||
Đèn ban ngày | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Đèn góc | LED | |||
Rửa đèn | Có | |||
Tự động bật tắt | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |||
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có | |||
Cụm đèn sau |
Đèn hậu LED | Có | ||
Đèn báo phanh | Có | |||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Hệ thống gạt mưa tự động | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập tự động | CóCó | |||
Tự điều chỉnh khi lùi | ||||
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có | |||
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Có | Không | |
Đơn | Không | Có | ||
Điều chỉnh điện | Có | |||
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có | |||
Chức năng chống kẹt | Có | |||
Giá nóc | Có | |||
Cánh gió đuôi xe | Có | |||
Ống xả kép | Có | |||
Bánh xe & Lốp xe | 265/50R22 7.5J ALM | |||
Lốp dự phòng | 265/50R22 7.5J ALM | |||
Cửa hít | Có | |||
Cửa khoang hành lý | Đóng & mở điện |
Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Nội thất
Khoang nội thất của Lexus GX 550 2024
Không gian nội thất Lexus GX 550 cũng thay đổi hoàn toàn thiết kế so với thế hệ tiền nhiệm. Khu vực bệ trung tâm có phần tối giản hơn do các phím chức năng đã được tích hợp vào màn hình trung tâm. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật 12.3 inch, có màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD. Ngay bên cạnh bố trí màn hình cảm ứng trung tâm 14 inch, hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay/Android Auto. Cần số điện tử, điều hòa tự động 3 vùng, lẫy chuyển số.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc da semi-aniline. Trong đó, ghế trước tích hợp tính năng sưởi ấm/thông gió tiêu chuẩn. Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Những trang bị khác gồm có hệ thống âm thanh 21 loa của Mark Levinson, hệ thống chống ồn chủ động, cửa sổ trời toàn cảnh (thế hệ cũ trang bị cửa sổ trời đơn), sạc không dây và hệ thống mở cửa xe an toàn...
Thông số | GX 550 | GX 550M | |
Ghế |
Chất liệu | Bọc da Semi-aniline | |
Ghế lái | - Chỉnh điện 10 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng) - Nhớ 3 vị trí - Sưởi ghế, làm mát ghế - Chức năng hỗ trợ ra vào |
||
Ghế hành khách trước | - Chỉnh điện 8 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng) - Sưởi ghế - Mat-xa |
||
Ghế sau | Chỉnh cơ, Gập, Sưởi và làm mát ghế | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập điện | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | 3 vùng | |
Chức năng Nano-e | Có | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | ||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có | ||
Vô-lăng | Chỉnh điện 4 hướng | Có | |
Nhớ vị trí | Có | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | ||
Tích hợp lẫy chuyển số | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Điện tử | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Mark Levinson | |
Số loa | 21 | ||
Màn hình | 14" | ||
Apple CarPlay và Android Auto | Có | ||
AM/FM/USB/Bluetooth | Có | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có | ||
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có | ||
Sạc không dây | 1 | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ | ||
Hộp lạnh | Có | ||
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2024: Tính năng an toàn
Khách hàng mua xe Lexus GX 550 2024 sẽ được sở hữu gói tính năng trợ lái nâng cao Lexus Safety Sense+ 3.0 với nhiều tính năng tiên tiến như hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS), điều khiển hành trình chủ động (DRCC), hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)... Xe cũng có hệ thống camera 360 độ toàn cảnh, tái tạo hình ảnh xung quanh và dưới gầm xe (dạng giả lập, không theo thời gian thực) giống trên LX 600.
Thông số | GX 550 | GX 550M | |
Phanh đỗ điện tử | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Cảm biến | Phía trước | 4 | 4 |
Phía sau | 4 | 4 | |
Hệ thống hỗ trợ | Camera 360 | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe an toàn | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Túi khí | 10 | 10 | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có |
Ảnh: Lexus Việt Nam