Hyundai Creta 2025 chọn ngày 03/06/2025 ra mắt thị trường. Bảng giá xe Hyundai Creta nâng cấp có 4 phiên bản cùng giá niêm yết cụ thể như sau:
Giá bán (triệu đồng) | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
599 | 659 | 705 | 715 |
So với bản cũ, giá niêm yết phiên bản Đặc biệt và Cao cấp tăng nhẹ 6 - 9 triệu đồng trong khi 2 bản còn lại không thay đổi giá. Các phiên bản có sự phân hoá rõ rệt về giá bán. Mức chênh nhiều nhất lên tới 116 triệu đồng do có sự khác biệt lớn về trang bị và công nghệ. Điều này được thể hiện ở bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta 2025 dưới đây:
Thông số xe Hyundai Creta 2025: Chênh tới 116 triệu đồng, phiên bản nào đáng lựa chọn?
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta: Kích thước
Kích thước dài x rộng x cao của xe là 4.330 x 1.790 x 1.660 (mm) và trục dài cơ sở đạt 2.610 mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 200 mm. Chiều dài của New Creta tăng thêm 15 mm so với bản cũ.
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.330 x 1.790 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |||
Thông số lốp | 215/60R17 | |||
Cỡ mâm | 17 inch | 18 inch |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta: Ngoại thất
Hyundai Creta phiên bản nâng cấp đi theo phong cách "Thể thao gợi cảm" với sự thay đổi nhẹ so với bản cũ. Phần đầu xe tích hợp lưới tản nhiệt tối màu mạ crom. Đèn pha LED hình tứ giác kết hợp với đèn ban ngày LED cải tiến. Nắp ca-pô đã được làm mới, mang lại cảm giác cơ bắp, mạnh mẽ hơn.
Hyundai Creta phiên bản nâng cấp đi theo phong cách "Thể thao gợi cảm".
Thân xe nổi bật với bộ vành hợp kim 17 inch (bản N Line sử dụng vành 18 inch). Đuôi xe tích hợp cụm đèn hậu LED nối thông 2 hai bên kết hợp đèn báo rẽ dạng động. Phiên bản N Line có một số điểm nhận dạng khác biệt với các bản còn lại như: cản trước/sau, ốp hông sơn màu đỏ đặc trưng, cánh lướt gió phía sau thiết kế thể thao, cải thiện khí động học.
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
Đèn chiếu sáng | Halogen Projector | LED | ||
Đèn LED định vị ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn định vị trung tâm | - | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | |||
Đèn hậu dạng LED | - | Có | ||
Ăng ten vây cá | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta: Trang bị nội thất
Khách mua xe Hyundai Creta 2025 được trải nghiệm không gian nội thất rộng rãi. Nổi bật trên bảng táp-lô tích hợp cụm màn hình kép (gồm màn hình trung tâm và màn hình 10.25 inch trên bảng đồng hồ kỹ thuật số).
Hyundai Creta 2025 sở hữu không gian nội thất rộng rãi.
Trừ bản Tiêu chuẩn, các phiên bản còn lại đều có ghế ngồi bọc da cao cấp, ghế trước có tính năng làm mát, ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống âm thanh Bose 8 loa, kết nối Radio/USB/Bluetooth, Android Auto và Apple CarPlay không dây, sạc không dây, điều hòa tự động, phanh tay điện tử với Autohold,....
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Ghế da cao cấp | - | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | - | Có | ||
Làm mát hàng ghế trước | - | Có | ||
Điều hòa tự động | - | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | Full Digital 10.25 inch | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch | 10.25 inch | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 | ||
Giới hạn tốc độ MSLA | - | Có | ||
Chế độ lái | - | Có | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | - | Có | ||
Màu nội thất | Đen | Đen viền trắng | Đen viền đỏ |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta: Vận hành
Bên dưới nắp ca-pô là động cơ xăng hút khí tự nhiên Smartstream 1.5L, cho công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Khối động cơ trên kết hợp hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh).
Hyundai Creta 2025 sử dụng động cơ xăng hút khí tự nhiên Smartstream 1.5L.
Hyundai Creta 2025 có 4 chế độ lái Drive Mode (Eco, Normal, Sport, Smart) và 3 chế độ địa hình Terrain Mode (Snow, Sand, Mud), cho phép người lái trải nghiệm nhiều loại địa hình khác nhau một cách trọn vẹn.
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
Động cơ | Smartstream G1.5 | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.497 | |||
Công suất (PS) | 115 | |||
Mô-men xoắn (Nm) | 144 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta: Trang bị an toàn
Hyundai Creta 2025 sở hữu gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SmartSense.
Xe tích hợp nhiều tính năng an toàn trang an toàn tiêu chuẩn bao gồm: ABS, BA, EBD, TCS, VSM, ESC, HAC, cùng 6 túi khí an toàn. Ngoài ra, Hyundai Creta 2025 còn trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SmartSense với nhiều tính năng vượt trội.
Thông số | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 N Line |
Camera | Lùi | 360 độ | ||
Hệ thống cảm biến sau | Có | |||
Hỗ trợ phanh | ABS/EBD/BA | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | |||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | |||
Điều khiển hành trình | - | Có | ||
Điều khiển hành trình thích ứng | - | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | - | Có | ||
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng | - | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi | - | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | - | Có | ||
Hỗ trợ giữ và duy trì làn đường | - | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |
Hyundai Creta là một trong những mẫu xe có doanh số tốt trong phân khúc SUV cỡ B. Kể từ khi Hyundai Creta thế hệ mới ra mắt thị trường Việt (tháng 3/2022), Hyundai đã giao đến tay khách hàng hơn 33.000 chiếc. Trong bối cảnh thị trường liên tục cập nhật xe mới. Việc Hyundai Creta tung ra bản nâng cấp với sự thay đổi mạnh mẽ về trang bị, công nghệ hứa hẹn tạo ra sự biến động trong bảng xếp hạng doanh số phân khúc.
Nguồn ảnh: Internet
Cộng tác viên