Ngày 28/11/2024, Nissan Almera 2025 đã có màn ra mắt chính thức thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, gồm EL, V và VL cùng giá bán lẻ đề xuất từ 489 - 569 triệu đồng. Như vậy, giá xe Almera mới thấp hơn từ 26 triệu đồng so với bản cũ.
Dù hạ giá nhưng Almera 2025 vẫn nhận về khá nhiều nâng cấp thiết kế, bổ sung thêm trang bị tiện nghi và tính năng an toàn. Những điểm mới này sẽ dần được hé lộ ở bảng thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025: Kích thước
Nissan Almera 2025 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.495 x 1.740 x 1.455 (mm). Chiều dài cơ sở 2.620 mm. Khoảng sáng gầm từ 140 - 160 mm, tùy phiên bản.
Thông số | Almera EL | Almera V | Almera VL |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.495 x 1.740 x 1.455 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | ||
Chiều rộng cơ sở (TrướcxSau) (mm) | 1.525 x 1.535 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 145 | 160 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.089 | ||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.485 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025: Ngoại thất
Nissan Almera 2025 được tinh chỉnh nhẹ về ngoại hình để trở nên thể thao, hấp dẫn hơn
Bước vào đợt nâng cấp giữa vòng đời, Nissan Almera sở hữu diện mạo hấp dẫn hơn với lưới tản nhiệt thiết kế mới theo hướng thể thao, hiện đại. La-zăng hợp kim 16 inch cũng được tinh chỉnh theo dạng phay xước 2 tông màu.
Xe được trang bị đèn pha LED dạng boomerang tích hợp dải LED chạy ban ngày, đèn hậu LED, gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, camera trên gương. Khách mua xe Nissan Almera sẽ có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Ghi xanh, Đen, Trắng ngọc trai, Xám, Đỏ, Xanh.
Thông số | Almera EL | Almera V | Almera VL |
Cụm đèn trước (Chiếu xa Chiếu gần) | Halogen | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Có | |
Đèn sương mù | Khôn | Có | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ, camera trên gương | |
Ăng-ten | Tích hợp với kính hậu |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025: Nội thất và tiện nghi
Nội thất bên trong Nissan Almera 2025 được bổ sung thêm trang bị tiện nghi.
Không gian bên trong Nissan Almera 2025 có một số thay đổi dễ nhận thấy nhất chính là bề mặt táp-lô bọc màu xanh nhạt, bệ tỳ tay cho cả ghế trước và sau. Cùng với đó là một số trang bị mới như sạc điện thoại không dây, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khóa điều khiển từ xa mới.
Thông số | Almera EL | Almera V | Almera VL |
Chất liệu Vô lăng | 3 chấu - Uranthe - Dạng D Cut thể thao | 3 chấu -Bọc da - Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp trên Vô lăng | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cụm đồng hồ | Analog kết hợp với màn hình thông tin | Digital cùng màn hình 7 inch | Digital cùng màn hình 7 inch |
Bệ tì tay hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Bệ tì tay hàng ghế sau | Không | Không | Có |
Hàng ghế trước | Dạng thể thao, Chỉnh tay 6 hướng | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | |
Màn hình giải trí đa phương tiện | Không | Màn hình giải trí 8 inch, AM/FM/USB/AUX, Bluetooth, Apple Carplay, Android Auto | |
Số loa | 4 | 6 | |
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Khoá cửa điện | Có | Tự động mở khoá khi ra xa/Tự động mở khoá khi lại gần | |
Chức năng khoá cửa từ xa | Có | ||
Cruise control | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái. Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025: Động cơ & vận hành
Nissan Almera 2025 tiếp tục sử dụng động cơ 1.0L Turbo tăng áp 3 xy-lanh
Nissan Almera nâng cấp tiếp tục sử dụng động cơ 1.0L Turbo tăng áp 3 xy-lanh. Khối động cơ này cho công suất 100Ps tại 5.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 152 Nm tại tốc độ 2.400-4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động. Xe có tính năng ngắt động cơ tạm thời Idling Stop.
Thông số | Almera EL | Almera V | Almera VL | |
Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | |||
Dung tích xy-lanh | 999 | |||
Công suất cực đại (PS (KW)/rpm) | (74)100/5.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 152/2.400-4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Giằng xoắn kết hợp cùng thanh cân bằng | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | |||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||
Loại vành | Mâm hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp xe | 195/65R15 | 205/55R16 | ||
La-zăng | Mâm thép ốp nhựa | Mâm hợp kim đúc | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Có |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera 2025: An toàn
Nissan Almera 2025 có camera 360 và ADAS
Nissan Almera mới 2025 được bổ sung thêm loạt tính năng tiên tiến của gói trợ lái nâng cao ADAS như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, phanh tự động khẩn cấp, cảnh báo va chạm trước, cảnh báo lệch làn và đèn chiếu xa thông minh. Ngoài ra, xe còn có camera 360 độ và cảm biến áp suất lốp.
Thông số | Almera EL | Almera V | Almera VL | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh/ABS | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử/ EBD | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp /BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử/ VDC | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo/TCS | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/HSA | Có | Có | Có | |
Camera toàn cảnh 360 độ | Không | Không | Có | |
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Không | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù/ BSW | Không | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ RCTA | Không | Không | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp/ FEB | Không | Không | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước/ FWB | Không | Không | Có | |
Đèn pha thích ứng/ HBA | Không | Không | Có | |
Cảnh báo lệch làn/ LWD | Không | Không | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp/ TMPS | Không | Không | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế |
Ảnh: Nissan Việt Nam.
Cộng tác viên