Mẫu SUV cỡ A Suzuki Fronx ra mắt thị trường ô tô Việt Nam vào ngày 17/10/2025 với ba phiên bản nhập khẩu Indonesia. Giá xe Suzuki Fronx 2025 cho từng phiên bản như sau:
- Suzuki Fronx GL giá 520 triệu đồng
- Suzuki Fronx GLX giá 599 triệu đồng
- Suzuki Fronx GLX Plus giá 649 triệu đồng
Với mức giá từ 520 triệu đồng đến 649 triệu đồng, các phiên bản của Suzuki Fronx được trang bị gì để tự tin đấu các đối thủ trong cùng phân khúc? Mời quý khách hàng theo dõi thông số kỹ thuật xe chi tiết dưới đây.
Thông số kích thước – trọng lượng Suzuki Fronx 2025

Cả 3 phiên bản của Suzuki Fronx cùng chung kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.765 x 1.550 mm, chiều dài cơ sở 2.520 mm
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | ||
| DxRxC | 3.995 x 1.765 x 1.550(mm) | ||||
| Chiều dài cơ sở | 2.520 mm | ||||
| Khoảng sáng gầm | 170 mm | ||||
| Bán kính quay đầu | 4,8 m | ||||
Thông số ngoại thất Suzuki Fronx 2025

Diện mạo SUV lai coupe với phần mái vuốt cong về sau của Suzuki Fronx
Fronx mang đến diện mạo khác biệt trong phân khúc với thiết kế kết hợp giữa SUV và Coupe. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt màu đen, đèn pha hai tầng và dải LED định vị. Đường nóc xe được vuốt cong về phía sau tạo dáng thể thao, kết hợp với vòm bánh xe được tạo hình vuông vức và bộ mâm 16 inch.
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus |
| Đèn chiếu sáng | LED chóa phản xạ | LED chóa phản xạ | LED chóa phản xạ |
| Tự động bật/tắt khi trời tối | Không | Không | Có |
| Tự động bật/tắt đèn chiếu xa tránh gây chói mặt xe ngược chiều | Không | Không | Có |
| Đèn hậu | LED | LED | LED |
| Kích thước la-zăng | 16 inch | 16 inch | 16 inch, sơn tối màu |
| Kích thước lốp | 195/60 | 195/60 | 195/60 |
| Gương chiếu hậu gập điện | Không | Không | Có |
Thông số nội thất – tiện nghi Suzuki Fronx 2025

Khoang cabin Suzuki Fronx
Không gian cabin của Fronx được thiết kế với tông màu đen phối đỏ rượu. Xe trang bị màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây, hệ thống 6 loa, điều hòa tự động với màn hình hiển thị số và màn hình HUD.
Các tiện nghi khác bao gồm cổng sạc USB Type-A/C, cửa gió cho hàng ghế sau và ghế bọc da pha nỉ. Các chi tiết trang trí kim loại và ốp cửa da tổng hợp góp phần tạo nên không gian nội thất chất lượng.
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | ||||
| Chất liệu ghế | Da | ||||||
| Chất liệu vô-lăng | Urethane | Da | |||||
| Màn hình trung tâm | 7 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | |||||
| Đồng hồ tốc độ | Đồng hồ cơ kết hợp màn LCD 4,2 inch | ||||||
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |||||
| Cửa gió hàng sau | Có | ||||||
| Âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||||
| HUD | Không | Có | |||||
| Sạc không dây | Không | Có | |||||
Thông số động cơ – vận hành Suzuki Fronx 2025

Suzuki Fronx là mẫu SUV cỡ A đầu tiên tại Việt Nam trang bị hệ truyền động hybrid
Suzuki Fronx sử dụng động cơ xăng K15C 1.5L kết hợp công nghệ mild hybrid SHVS (Smart Hybrid Vehicle by Suzuki). Động cơ xăng sản sinh 101 mã lực và 135 Nm mô-men xoắn, trong khi motor điện hỗ trợ thêm 3,1 mã lực và 60 Nm.
Hệ thống này kết nối với hộp số tự động 6 cấp có lẫy chuyển số sau vô lăng. Nhờ công nghệ hybrid, mức tiêu thụ nhiên liệu được công bố là 5,2 lít/100km. Pin lithium-ion 6Ah được bảo hành 8 năm hoặc 160.000km.
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | |||||
| Động cơ | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên kết hợp Mild-hybrid | ||||||
| Công suất | 103 mã lực | 99 mã lực | ||||||
| Momen xoắn | 138 Nm | 135 Nm | ||||||
| Hộp số | 4AT | 6AT | ||||||
| Hệ dẫn động | Cầu trước | |||||||
Thông số an toàn Suzuki Fronx 2025

Fronx được trang bị gói công nghệ an toàn ADAS
Điểm mạnh của Fronx nằm ở gói công nghệ an toàn ADAS với các tính năng:
- Phanh khẩn cấp tự động DSBS II
- Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LDP/LKA)
- Kiểm soát hành trình thích ứng ACC
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
- Hệ thống 6 túi khí
- Camera quan sát 360 độ
Khung gầm HEARTECT của Suzuki cũng góp phần nâng cao độ cứng vững và an toàn cho xe.
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus |
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
| Chống bó cứng phanh ABS | |||
| Phân bổ lực phanh điện tử EBD | |||
| Cân bằng điện tử DSC | |||
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
| Camera | Sau | Sau | 360 độ |
| Cảm biến | Sau | Sau | Sau |
| Ga tự động | Dạng thích ứng | ||
| Cảnh báo tiền va chạm | |||
| Hỗ trợ phanh khẩn cấp | |||
| Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn | |||
| Cảnh báo điểm mù | |||
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Ảnh: Facebook
Cộng tác viên