Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Nâng cấp toàn diện từ thiết kế đến công nghệ

Thứ bảy, 13/09/2025 - 05:09

Triton 2025 nhập khẩu Thái Lan gây ấn tượng với thiết kế Beast Mode mạnh mẽ, không gian cabin rộng rãi và hệ thống 7 chế độ lái địa hình. Cùng với mức giá cạnh tranh, Triton chắc chắn còn làm đối thủ đồng hương Toyota Hilux "mất ăn mất ngủ" trong khoảng thời gian dài.

Mitsubishi Triton 2025: Ngoại thất.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Nâng cấp toàn diện từ thiết kế đến công nghệ

Mitsubishi Triton đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngày 11/9/2024 với 3 phiên bản, nhập khẩu Thái Lan. Giá xe Mitsubishi Triton cho từng phiên bản cụ thể như sau:

  • Mitsubishi Triton 2WD AT GLX: 655 triệu đồng
  • Mitsubishi Triton 2WD AT Premium: 782 triệu đồng
  • Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete: 924 triệu đồng

Khoảng giá 655 - 924 triệu đồng của All-New Triton đang rất cạnh tranh trong phân khúc khi Ford Ranger niêm yết từ 665-1,039 tỷ đồng, Toyota Hilux có giá từ 668-1,007 tỷ đồng hay Nissan Navara dao động từ 685-960 triệu đồng. Cùng với đó, hãng liên tục tung ra chính sách hỗ trợ hấp dẫn dành cho khách hàng mua xe ở mỗi tháng. Trong tháng 9/2025, cả 3 phiên bản của Triton đều nhận hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước và quà tặng, giúp khách hàng tiết kiệm tới 66 triệu đồng chi phí sử dụng xe ban đầu.

Bên cạnh chính sách giá hấp dẫn, thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025 có gì hấp dẫn người dùng? Dưới đây là câu trả lời chi tiết.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Kích thước

Mitsubishi Triton 2025: Kích thước.

Kích thước Mitsubishi Triton thế hệ mới gia tăng đáng kể so với bản tiền nhiệm

Thông số kỹ thuật kích thước của Triton thế hệ mới gia tăng đáng kể so với bản tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở tăng 130mm lên 3.130mm mang đến không gian cabin rộng rãi hơn, trong khi khoảng sáng gầm xe cải thiện thêm 8mm đạt 228mm, tăng khả năng vượt địa hình.

Thông số Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Dài x Rộng x Cao (mm) 5.320 x 1.865 x 1.795 5.320 x 1.865 x 1.795 5.360 x 1.930 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.130
Khoảng sáng gầm xe (mm) 228
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6.200
Kích thước la-zăng 16 inch 16 inch 18 inch
Lốp xe 265/70R16 265/70R16 265/60R18

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Ngoại thất

Mitsubishi Triton 2025: Ngoại thất.

Diện mạo hầm hố và thể thao của Triton thế hệ mới

Triton 2025 áp dụng ngôn ngữ thiết kế Beast Mode hoàn toàn mới, tạo nên diện mạo hầm hố và thể thao. Khu vực đầu xe được tái thiết kế với lưới tản nhiệt hình chữ nhật tích hợp logo tam thoi đặc trưng, kết hợp các đường nét vuông vức, nam tính.

Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe có thể kể đến như: hệ thống chiếu sáng LED, la-zăng 16 - 18 inch, tùy phiên bản, gạt mưa tự động, thanh thể thao...

Thông số MG 1.5T Luxury Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Đèn chiếu sáng trước Halogen Halogen LED
Đèn sương mù trước Halogen LED LED
Chức năng điều khiển đèn & Gạt mưa tự động Không
Không Không Không Trang bị tùy chọn

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Nội thất và tiện nghi

Mitsubishi Triton 2025: Nội thất và tiện nghi.

Không gian rộng rãi, hiện đại bên trong Mitsubishi Triton 2025

Cabin Triton 2025 được nâng cấp toàn diện với không gian rộng rãi và trang bị hiện đại. Màn hình giải trí 9 inch đặt nổi kết hợp cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch, tạo nên trải nghiệm công nghệ hoàn chỉnh. Cùng với đó là các trang bị đáng chú ý khác như: ghế bọc da kết hợp da lộn, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng, có cửa gió hàng ghế thứ hai, đề nổ bằng nút bấm.

Thông số Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Nút bấm khởi động Không
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động 2 vùng độc lập
Chất liệu ghế Nỉ Da Da & Da lộn
Ghế lái trước Chỉnh cơ Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch
Hệ thống loa 4 loa 6 loa 6 loa
Sạc không dây Không Không
Cụm đồng hồ kỹ thuật 7 inch 7 inch 7 inch

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: Động cơ và vận hành

Mitsubishi Triton 2025: Động cơ và vận hành.

Động cơ diesel MIVEC 2.4L tăng áp kép trên Triton 2025 cho công suất lên tới 204 mã lực

Trái tim của Triton 2025 là động cơ diesel MIVEC 2.4L tăng áp kép mới kết hợp hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất lên tới 204 mã lực và mô men xoắn cực đại 470 Nm trên bản cao nhất. Hai bản dưới cho công suất 184 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm.

Xe được trang bị tới 7 chế độ lái địa hình, gồm đường trường, tiết kiệm, tuyết, sỏi, bùn, cát, đá trên bản Athlete cao cấp nhất. Cùng với đó là hệ dẫn động 4 bánh Super Select II 4WD và hệ thống lái trợ lực điện điện tử, giúp xe dễ dàng chuyển đổi từ 2H sang 4H.

Thông số Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Loại động cơ MIVEC Turbo Diesel 2.4 L MIVEC Turbo Diesel 2.4 L MIVEC Turbo Diesel 2.4 L
Công suất cực đại 184 PS 184 PS 204 PS
Momen xoắn cực đại 430 Nm 430 Nm 470 Nm
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Điện
Hệ thống truyền động Một cầu Một cầu 2 cầu chủ động
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/Tang trống Đĩa tản nhiệt/Tang trống Đĩa tản nhiệt/Tang trống
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Tang trống Đĩa tản nhiệt/Tang trống Đĩa tản nhiệt/Tang trống
Khoá vi sai cầu sau Không Không
Tuỳ chọn chế độ địa hình Không Không Đường trường, tiết kiệm, tuyết, sỏi, bùn, cát, đá

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2025: An toàn

Mitsubishi Triton 2025: An toàn.

Triton thế hệ mới được trang bị gói hỗ trợ lái MMSS tiên tiến

Mitsubishi Triton 2025 được trang bị gói hỗ trợ lái MMSS với nhiều tính năng tiên tiến như: cảnh báo va chạm phía trước, ga tự động thích ứng, cảnh báo lệch làn, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, đèn pha tự động thông minh. Ngoài ra, xe còn có 7 túi khí, camera 360 độ trên bản cao nhất.

Thông số Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Kiểm soát vào cua chủ động Không Không
Camera lùi Camera 360 độ
Số túi khí 3 7 7
Cân bằng điện tử & Kiếm soát lực kéo
Cảm biến áp suất lốp Không
Giới hạn tốc độ Không
Cảm biến đỗ xe trước sau Không
Hỗ trợ đổ đèo Không Không
Kiểm soát hành trình Tự động thích ứng
Hệ thống an toàn chủ động thông minh Không Không

Ảnh: Đại lý Mitsubishi Việt Nam

Cộng tác viên